ơaữhwựr'
BỘYTỂ
CỤCQUÁNLÝDUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đaulĨ°L/élvzeứ
'… .
-' _FJJ-ỤL\ …
'L` … . \
v 4 ' "'“ 4 `
Cluminat' 1.2
…mon; WWMU
Ế
ẻ_ặ ẵễ
Ệẳẳẵẳ ịảầẳẳễ
ẫễệẳỂ ẳs ỂỂễẳẵẵ
ịẩẳẵẵ ễsẳẵ
5< 3= 6 i
HM…
uomaíu; 10} Japmod
6 I
: L _;nulululj
m
&)… mm mAu; uu lọ ủ; _gèW mu… m … …
Almuldllln ........ IM mg …Iln ............. IM mg
@ Thuõc … theo đơn Adlel dmlamc ...... Izm mg m WM MW …de Onvuhmc … ............ m mg
0 (H Đlm cuóue cu mm. - o uwnons. comu-mnons.
ũuminut 1:²9 … oùN& x… đo< trong … Elummut 1.29 mam…am.
humgdlnsửdvng srouz IELơN m moưcr mom
Amoxlclllln 1000 mg Amoxmllm 1000 mg
Acid clavulanlc 200 mg acỉẵuAmoẳm … Clavulanlc acid 200 mg uGHTMDMOSrUNE.
SĐK/ VN No.: xx-zoooc-m
& XA TẢM TAY nt ….
ooc KỸ uuơNG nẢu
sủ DUNG mưoc … oùue
KEPWTOFIEADIOFOIILDIEIL
CWULLVRAD
TNEWmEUSE
MMSXIIIM:
NSX/Mfg Dau:
bDIExp.Dnh:
E… Fíỉ .ể Ễi: a Né ._ …; OF …… ?
cm…ầb EwF , c….mE zc:… Ewc.
E…ẵ mỄ ồn u.oỄ.F
mE oo~ ụEm..:>mỉ uũ< .ch oooF cEG.on<
m… F g…chỄmũ
con Sẽ ẵ. ẵẺ a
o..Ễ.Ều
Ễẵằ ÔJ
Sc.ỗắ aẵn Ễã .Ẻụ ổi :ỗ Ế» .uỄs 35 8:
953 gẵ Ế… .…oã :É ..Ể % ạ.ẫ 8: mễẫ
.ocoN .!ỀiỄ .. oồẵucũ . Eeẩo.>
. . .: Eonnnc.… . EoZ ổ.> ....oEm: uc0u Ê….
Ễ…Ễủ hễểểỉẫ .~ …… ẵ... .…… …… .Ểo ẳ .s
Ế u…ầbâẳnỉ ãzSu .mE 88 zẵu.ỗã< ẵẵỂ Ễ ……Ềẵ
mN.F ……EEEmỦ
À
om
ãn vẽg
b
Trang | /2
COMPOSITION: Each vlal oontalns:
Amoxldllln ...................... 1000 mg
Clavulanic add .................... 200 mg
INDICATIONS, CONTRA—INDICATIONS, DOSAGE:
See endosed leaflet.
STORE BELOW 30°C. PROTECI' FROM UGHT AND
MOISTURE.
2 trang
Ă
reưo “<… 1 on
tam “ôm | xsu
²Ư²ì²ũ | XS OI 95
2
2.
51
©
²E
za
l
;S
oÒJ
n.S
XX~XXXX'XX ĩ'°N BSlA/XGS
~suvs nuv
vA wy mmu. b.oe mo wno ova
“Bunpmuw õwnuọz 6quuopulx
=Đuno mva 'Hme po ouọm 'HNIG |…
6… ml ............... j|ue|Me|3 PDV
6… ml .................. unuầlxouN
zenu>°l »9w zuym HWH.L
Trang2l²
HƯỚNG DÃN SỬ DUNG: (bân thiết kế gồm 2 trang)
MINAT®1,Z g
óc BỘT PHA TIÊM
aọc KỸ HƯỞNG DẦN sữ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
THẦNH PHAN:
Mỏi io thuóc b0t pha tiệm chứa:
Amoxìcillin (dưới dangAmoxiciliin natri) ............................................................................................................................................. 1000 mg
Add ciavulanic (dưới dang Kali clavulanat) .......................................................................................................................................... 200 mg
Tá dươo: khóng oó.
DẠNG TRINH BẦY:
Hộp1on1.2gthuócbột.Hỏp1ũlox1.2gthuócbót
DƯỢC LỰC:
Amoxlciilin lả kháng sinh bản tỏ_lỉ hơp thuôo nhóm beta-iactam có phó díệt khuản rộng đói với nhiều vi khuân gram dương vả gram ám do ức
Ệé tỏng họẵthánh té bâo vi kh n. Amoxicillin rất dẻ bí phá hùy bời beia-Iadamase, do dó khòng tác dụng dói với nhửng vi khuán sản sinh ra
cenzym y.
Add davulanic tao ra do sự Ièn men cùa Strepfomyoes clavuligems. oó cáu trủc beia-iactam gần gióng nhân penicillin. có khả nảng ức chế
beta-iactamase do phân lớn các vi khuẩn gram ám vả Staphy/oococus sinh ra.
Thuốc bột pha tìém CLAMINAT1,2 g két hợp amoxicillin vè acid davulanic. giúp amoxicillin khỏng bi beta—Iachmase phả hùy. nhờ 60 mở ròng
…… phò khá khuẩn oủa amoxicillin kể cả các chùng vi khuản mong thường ơa kháng Iai amoxicillin. các peniciiiin vai các cephalosporin
- Vi khu n ram dương:
. Loai h u khi: Sừaptoooocus faecalis, Streptococcus pneumoníae. Streptococcus pyogenes. Streptococcus vin'dans, Staphyloooccus
aureus. Corynebacterium, Bacillus anthmcis, Listen’a monocytogenas.
. Loaìgém khi: ủc loảỉ Clostn'dium, Peptococcus. Peptostrap!oooccus.
… w khu n ram ảm;
. Loai hi u khi : Haemophilus Infĩuenza. Moraxella catanhalis. Escherichia coli, Proieus mirabilis, Proteus vulgan’s. các Ioải Klebsiella,
Salmonella, Shigella. Borơetella. Nelssen'a gononhoeao. Neisseria meningitidis. Vibrio cholarae, Pasteumlla multocida.
+ Loai yém khi: dc Ioải Bactemides kè cả B.hagilis.
oược ĐỌNG HỌC:
- Amoxỉciilin vá add clavulanic phân bó rỏng kháp oơ tbẻ. có ở tủi mật, mò bung, mo da. mò cơ. mỏ mớ vả dich mảng bung. dlch mật Thẻ tích
phán bó khoảng 0.3 - o.4 leg dói vởi amoxicillin. khoảng 0,2 ng dói với acid clavulanic. Khoảng 22 ~ 30% acid clavulanic. 17 - zo%
amoxicillin lien kẻt vởi protein huyêt tương. Thuốc vảo dươc sửa mẹ với m0tlương dáng kè.
… Amoxiciliin dảo mải chủ yéu vảo nước tiếu dưới dang bát hoa trong khi acid clavulanic dảo thải qua nước tiểu vá phân. Thời gian bản thải
cùa amoxicillin khoảng 1 - 2 giờ. cùa acid clavulanic khoảng 1 giờ. Sử dung dòng ihời probenecid với thuốc gáy gỉảm thải trừ amoxicillin
nhưng sự thải trừ acid clavulanicảnh hưởng khòng dáng kè.
- Thấm phân máu oó thẻ loai bỏ amoxicillin vá acid davuianic.
CHI ĐINH:
Dùng trong các trường hợp nhiếm khuản do các vi khuấn nhay cảm gây ra như:
- Nhiẻm khuản tai mủi họng: viem amidan. viêm xoang. vièm iai giữa.
— Nhiẻm khuấn dường hò háp dưới: viêm phỏi phế quản. vièm phế quản cáp vá man.
- Nhiẻm khuấn nặng ơườn tỉét niệu - sinh duc: viêm bảng quang. viêm niệu dao. viêm bè thận (nhiếm khuản dường sinh duc nữ).
- Nhiẻm khuản da vả mô m m.
- Nhiẽm khuản xương vá khớp: viêm tùy xương.
- Nhiẽm khuản nha khoa: áp xe 6 rảng.
- Nhiẽm khuấn khác: nhiẻm khuấn do sảy …. nhiễm khuân sản. nhiẽm khuân trong ở bung.
- Dự phòng nhiễm khuẩn khi phãu thuật
mu0c NAY cui DÙNG meo ĐơN CÙA BÁC sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mản cảm với ác thánh phản oủa thuóc hoảc khảng sinh nhóm penicillin. oephaiosporin.
TẢC DỤNG KHỒNG IIONG MUÔN:
- Thường gặp: tièu chảy. ngứa. buồn nòn. nỏn. ngoai ban.
- It gặp: tăng bach ủu ái toan. viêm gan và vèng da ứ mật. tảng transaminase.
_ Hiếm gảp: phản ứng phản vệ. phù Ouincke. giảm nhẹ tiểu câu. giảm bach cảu. thiêu mảu tan huyêt. viêm dai ttảng giả mac. hội chứng
$tevens—Johnson. viem thận kẻ.
Th0ng báo cho bác sĩ những ttc dụng khOng mong muốn gặp phả! khi sửdụng thuóc.
LIỆU LƯỢNG … cAcu DÙNG:
Thuốc chi tiem hoặc uuyèn ũnh mạch, không tiem bâp. Tiem tĩnh mẹch trực tlếp rấtchậm trong 3 . 4 phút, …… truyền khoáng ao — so
hút.
flèu dùng cùa thuôo bột phu tiOm CLAMINAT1.2 g không phù hợp với uè em dưới 12 tuòi.
Lièu luong thường cươc biẻu thl dưa vâo lượng umoxiciliin trong chẻ phảm dang phói hợp.
. m… tĩnh moch trưc ti p r tchAm hoAc uem truyòn nhlnh1 gliấn. cứ 8 giờ tiem 1 lèn. _ _
- Truờng hơp nhiẽm khuấn náng hơn. oó thỏ ting sò Iln tiêm (cứ6 giờ iiẻmi lần) hoặc iáng liều tới 6 g_lngáy.
- Không dược vượt ui 200 acid davulnniccho mõi lản tiêm vá 1200 mg acid ciavulanic trong 24 giờ.
- …… tinh mach liỄu duy nhỉ! chì phá… ư…óc hám lượn 1 g lmoxiciilln/ZOO mg acid clavulanic kèt hơp với 1 g amoxicillin vâo lúc_ g_ay tiền
mo. Nêu phlu mua kóo dâl tnân 4 qiờ, tiom uep theo 1 iẵu 1 ;; emoxiciliinlzoo mg acid davulanic. Trong pnảu thuật tiêu hóa. thời gnan uu
phòng băng kháng sình không vượt quá ihời gian can thiệp. Trong mô da dảy bầng nội soi qua da. thời gian oan thìèp khòng quá 2 giờ. nèn
khòng cản iièm mém lìèu 1 g amoxicillinlmo mg acid ciavulanlc
nhn n.
. Thay đẫi I'Ễu vâlhoăc số lần dùng thuòcdẻ dáp ứng với lbn thuơng thận.
_ Liều cho bệnh nhân suythận: _ __
i eo ’mìh'h fflịí 'cr'a't'in'ln_ _ụgụ u_ggn (tính meo hảm iqu Amoxicillln)
_ › sb'ụủủpnùị) Không _cAn ơiòụ ẹhĩnh iiòu.
. . 1 ban dầu 1 .
i TƯ 10 “" 30 (mUphu') Iẫẩẵ đó cứ 12 gẵr tièm 500 mg,
i 6
. Liêu ban câu 1 g.
\ < 10 (lephut) Sau đó tiêm 5Ọ_0 mglngùỵ. \
Lièu ban dầu i g. _
Sau ơó f›èm soc mg/ngùy. thèm mòt Iièu bỏ sung 500 mg sau km má… phân.
i Thảm phán máu
i
Huớn dlii oửdụng: _ _ _
- Bột pgha tiêm CLAMINAT1.2 g đươc hòa tan trong 20 mi. nước cải pha tiêm vả chỉ pha dung dich tnrớc khi bèm. Khl pha có thể tháy dung dicti
có mảu hòng thoảng qua. sau dó chuyền sang vảng nhat hoảc hơi có ánh trấng sữa: Phái pha vởi nước cát pha iiẻm hoặc dung dịch Nam
dorid pha tiêm 0.9%.
Trang 1 12
--vỈ
NG: (bân thiết kế gồm 2 trang)
_ - ưnh mạch: Dung dieh CLAMINAT 1.2 ;; dùng tiệm ơnh mach 00 60 ỏn đinh phụ thuộc nòng 60. do dó nèn sử dụng ngay sau khi pha vả
tĩnh mach chậm khoáng 3 - 4 phút. Có thế sửdụng dung dich CIAMINAT1.2 g dùng tiêm tĩnh mach trong vòng 20 phủt sau khi pha. Cô
em trưctiép vác iJnh mach hoặc qua óng nhỏ gioi
ếr_i ưnh mụch: Có thể pha CLAMINAT 1.2 g vảo nước tiêm truyền hoặc dung dich Natri cion'd pha tiêm 0.9%. Thèrn ngay Iập tức 1.2 g
. / ng dich dã phi_i vao 100 mi dich iruyèn. Truyền khoảng ao - 4o phủi vè hoan thảnh trong vòng 4 giờ sau khi pha. Ứng với die dung moi a
ioáng như: Nam iactat (WB). dung dioh Ringer hoặc Hartmann. dich thuôo sẽ oó dò n đinh khác nhau. (Xem "ĐO ÓN ĐINH VA T NH
TươNG THICH').
Độồn đinh vùtínhtương thich:
- Đo b_èn của dung dich chẻ phảm phụ thuộc theo nòng dò. w vậy. sau khi pha phái dùng ngay. Thời han dùng như sau:
i… . Dichtmủn ưnbmọ_cn… __ fJ’i Đp_ộnffliaszasfsi
__ửtiém truyền ______ỳ_ffl_ _ 4giờ Ý
l Dich Natri dorid truyền mm mach o.s% (kimf ” ’ __ %" ĨẸiỉĩ ” ’ `
Dich Natri iaciat tfflỵèn_tinh mach iwe› " ’ 4 giờ ` ỉ
Dung dich Ringer _ __Ể' ừ ý Ỉgiờ '
Dung dich Ringe_g iactat. dung dich Hartmann_ i SgỆỊA Ặi
i Dung dich Kali ciong vả Nairi clorid iièm imyè_n_itnh mach } _ _ ' á giờ ”_ j
Lưu y':
… Khủn iám dỏng Ianh dung dich dã pha.
- Có th thèm dung dioh đã pha vảo tủi dich tniyèn trước khi iảm lanh, vá bảo quản trong 8 giờ ở nhiệt dò s°c. Sau dó nèn dùng dung dich ngay
sau khi da! nhiệtđộ phòng.
- Không dùng thuócquá 14 ngảy má khỏng kiếm tra xem xét lai cách ơnèu iri.
- Không pha thuôo chung vời các dung dlch chứa giucose. natri bicarbonai hoặc dextran.
… Khòng trộn ihuóc tmng oùng một bơm tiệm hoặc binh tiệm truyền với các ihuóc khéo, như oortiooid hoặc aminoglycosid.
THẦN TRỌNG:
… Llều dùng oủa thuôo bói pha tiệm CLAMINAT1.2 g khong phủ hợp cho trẻ em dưới 12 iuỏi. do dó không nen sử dung ihuóc cho Gói tượng
nèy.
— Phản ứng uá mãn trầm trong (sóc phản vệ). dói khi gây ra tử vong, đá duơc ghi nhận ở những benh nhản ơièu trị với khảng sinh nhóm
penicillin. C n hói kỳ tiền sử quá măn với kháng sinh nhóm peniciliin vả các oephaiosporin hay cảc di nguyên khác trước khi diều tri khởi ơầu
bảng CLAMINAT 1.2 g. Có mẽ cho bệnh nhản thử các phản ứng di ứng (như test iảy da. iest dưới da). néu bệnh nhân có biẻu nien di ứng
hay nghi nqờcódi ứng thuócthi không dược sữdung CLAMINAT1.2 g.
… Acid clavulanic oó thẻ gay iăng nguy cơ ứ mật trong gan. cản chủ ý các bậnh nhan iá người gia. người 00 tièn sứ vảng da. rói Ioan chức nảng
gan do dùng amoxicillin vả add clavuianic.
- Các dáu hiệu vá hiệu chứng vảng da ứ matmy it xảy ra khi dùng thuóc nhưng oó thể nặng. Tuy nhiên. các triệu chứng dó ihườnq hòi phuc vả
hét sau 6 tuần ngừng điều tri.
- Chú ý dìèu chinh liều dùng dói với bệnh nhan suy thận.
- Dùng thuỏc kéo dải đòi khi Iảm phảtirièn các vi khuản kháng thuôo.
- Kiém tra đinh ký chỉ số huyêt hoc. chức náng gan. thận trong quá trinh diều tn'.
- Chản doán phân biệt để phát hiện trường hợp tiêu ohảy do 0. dih'ieíie vả viêm dai trảng có mảng giá.
- Nguy oơ phát ban cao ở bẻnh nhân tảng bach cầu đơn nhan nhiẽm khuấn.
- Khi tiêm tinh maoh iièu cao cấn duy tri cán bầng lượng dich xuất nhập dè giảm hiện tượng sòi niệu.
- Kiém tra thường xuyên các óng thỏng bảng quang đ tránh hiện tượng két tủa gây iâc khi có nòng 60 chẻ phảm cao trong nước tiều ở nhiệt
ơMhường.
- Phụ nữ mnng thai: Nghiên cứu tren ohuôt cho thấy. khi dùng chế phảm ờ Iièu ceo gép 10 lần Iièu dènh cho người sẽ khỏng gây dị dang. Tuy
nhiên. do it kinh nghiệm dùng ihuóc cho người mang thai. eản itánh sử dung thuôo nảy trong 3 tháng đảu cùa ihai ki. irử trường hơp that cân
ihiét do bácsĩ chiơmh.
- Phụ nữ dang cho con bú: Thuốc khòng gây ngưy hai cho irè dang bú mẹ trừ khi 06 nguy cơ măn cảm do thuóc khuếch ián được vảo sữa
me.
- Lưu ý: Chỉ dùng thuóc cho phụ nữ 06 ihai vả phụ nữ cho oon bú khi ihưc sư cản thiết Đòng thời. phải oân nhât: giữa lơi ich cho người mẹ vả
các iác hai có ihẻ xảy ra oho thai nhi hoặc irẻ bú me. Bệnh nhán cần thòng báo cho bác si néu trong giai Goan dang mang thai hay dang cho
oon bú.
- Tác động của thuôo lẻn khả nlng lâi tùu xo vờ ven hùnh míy móc: Thuóc không gây ảnh hướng dén khá nảng iáỉ tảu. xe vả vận hảnh
máy móc.
TƯỢNG TAC mu0c:
. Thuóccó mé gảy keo dải thời glan chảy máu vá dóng máu. Cần man trong vởi những bệnh nhản dang diêu tri bảng thuóc chỏng ơong máu
(warfarin).
- Thuócoó mé lâm giảm hiệu quả cùa ihuóctránh thai dường uóng. cản phải báotrướccho người bệnh ơè oó biện pháp iránh man hơp lý.
- Nifedipin lảm tảng hảp ihu amoxicillin.
- Sử du dòng ihời ailopurinoi vả amoxicillin sẻ Iảm tăng khả náng phát ban.
- Cácc tkirn khuấn như. acid fusidic. ciommpheniooi. tetracydin oó mè cản trở tảc dung diệt khuẩn cùa amoxicillin.
- Amoxiciliin iám giám bâi tiết methottexai. tảng dộctinh trèn dường tiêu hóa vả hè iao mảu.
- Probenecid khi uống ngay trước hoặc dòng thời với amoxicillin iâm giảm thải trừ amoxicillin vè lâm táng nòng 60 amoxiciiiin trong máu.
nhưng khòng ảnh hưởng dẻn acid davulanic.
_ Thuóctuơng kỵ với hydrocortison suocinat. dung dich acid amin. dich thủy phản protein. nhũ dich iipid, neosynephrìn hydroclorid. dung dich
mannitoi.
QUÁ LIỀU VÀ cAcu xứ TRI:
- Triệu chửng: Đau bun . n0n. tiêu chảy. Mói sò it người bènh bi phát ban. tảng kich dộng hoặc ngủ iơ mơ.
- Xửtri: Cần ngừng thu ngay. Điều tri ưiệu ohứng vả hổ trợ khi ơùn. Néu quá iièu xảy ra sờm vả khòng oó chóng chĩđmh. 00 thẻ gâg nòn hoặc
rừa da dảy. Quá iièu dưới 250 mglkg cản nặng không ey trieu chứng dảc biệt vè khòng cản iảm sach da dèy. Viẻm thán ké dản 6 n suy thận
thiều niệu oa xảy ra ở một số it người bệnh dùng quá r u amoxicillin. Tiều ra tinh mẻ trong một số trườn hơp dẫn đén suy thận ơa dược bảo
ễ0 sau khi qgá iièu amoxicillin ở người iớn vả trẻ em. Cèn cung cấp đủ nước vả chát ơien giải cho cơ th dè duy tri bải niệu vá giảm nguy oơ
u ra tinh th .
… Tòn thương thản thường phục hòi sau khi ngừng thuôo. Tảng huyẻt áp 06 thể xảy ra nẵay ở người 00 chức năng thận tỏn thương do giảm
dảo thải cả amoxicillin vả acid ciavulanic. Có thế đùng phương pháp thảm phản máu 6 ioại bỏ cả amoxiciiijn vệ acid qãvuianic m khói tuân
hoản. .— ….
ĐỂXATÁMTAYTRỀEM. __:f'__ _. _ _,_,;.
NỂU cAn BIÊT THÊM THÔNG TIN, x… HÒI Ý KIEN BÁC si. …- .— .
HẠN DÙNG: 24 tháng kétừ ngảy sản xuất.
aAo quAuzdươi 30°C.tránh ảm va ánh sáng. ỉ '
mmeu
Sản xuất tai: cm nhánh 3 - CONG TY co PHAN Dược PHAM IMEXPHA
số 22. dường sỏ 2. KCN \Aẻt Nam . Singapore Il. phường Hoá Phú. ,
TP Thủ Dầu MOt, iỉnh Binh Dương PHO CỤC TRUỜNG
ĐT; 067~3857570 E—mail: imp@irnexpharmcom ..
A A 'A
k-!/ V
rng/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng