MĂU NHÃN SẢN PHẢM
1. Mẫu nhản trèn hộp
)IHS HK)
Moos (mu mmmo Mn iMD) ouummo
@…
e
>< ẵ
Ể
, °°Ệ
_ ị Citicoline (dưới dạng Citicolin Natri) 500mg Ư) ²o
Bđ› Y TẾ Eẳ
CLCQt i.\ LÝDt ơc Ổỉ
ĐÃ Piiiì DU Dung df°“"èm =Ễ
Ỹí T w… ,,
2 :in đâuz.À.l…fị…ưhfflẢỉ ) Ễn/ Hộp 1_0_ õng thuốc tiêmịx 2m'
" iio : abmmmm.mmmmnm.
c… ị…ơpg cmn m ................. soomg mụoomuaơt:
n mạc. … dt ptuilm m…… Bé …… nv TRẺ EM
mMowtca oọcmnuơueoAnsửoụnechmoùuc
Citicoline (dưới dạng Citicolin Natri) 500mg
Solution for injection
I.MILV
Box of 10 ompoules x 2m1
cúqmơúudiũùcuum-uũnm … :
eọmbenmwmaỵqfflmtacmm sws,e
smmựfflnfflùtivìiủlư Neg8X:
102ctiUno ». m vnMomo m -
tìmnáim ..nanmmm
2. Mẫu nh trèn éhg
I
|
[
1
mm» mựníủm
C1th
Citicoline (dưới dang Citioolin Natri) ]
500mg
2ml. T.B/T.M
SĐK :
Số lò SX:
HD
Hướng dẫn sử dụng thuốc — Thuốc bán theo đơn
CITI SBK
Dạng bảo chế: Dung dịch thuốc tiêm
Thảnh phần: Mỗi ống 2ml có chứa:
Hoạt chấtzCiticoline (dưới dạng Citicoline sodium) 500 mg
Tả dược: Kali dihydro phosphate,Natri hydroxyd 0,2 M, Nước cất pha tiêm vừa đủ
Dược lực học:
Người ta cho rằng Citicoline có nhiếu cơ chế tảo động lảm giới hạn tổn thương não do
cơn đột quỵ
— Tăng cường sự tổng hợp acetyicholine, một chất dẫn truyền thần kinh iiên quan
đến chức nãng nhận thức
— Giới hạn sự lan rộng của vùng nhồi mảu hoặc bị tổn thương mô do sự tưới mảu
bị ngương đột ngột bằng cảch ngăn ngừa sự tích lũy cảc acid béo tự do gây dộc
hại
— Thủc đấy sự khôi phục chức nãng của não bằng cảch cung cấp hai thảnh phần
cytidine và cho lin là những chất cằn thiết cho tế bảo thần kinh.
Dược động học:
Khi hấp thu, citicoline bị phân hủy thảnh cytidine vả choline, những chất nảy được
phân bố rộng rãi trong cơ thể. Chúng qua được hảng rảo mảu não và đến được hệ thần
kinh trung ương (CNS), ở đây chúng kết hợp với nhau thảnh phân đoạn phospholipid
của mâng tế bảo vả cảc microsome.
Citicolin gắn đồng thời ( methyl- 14c, s-3 H) và được dùng trong phân tích dược động
học trên một số hệ sinh vật.Thời gian bản thải huyết tương sau khi tiêm tĩnh mạch
Citicoline và các chất chuyển hóa cùa nó được đảnh giá trong vòng 60 giây. Sự đảo
thải qua phân vả thận của cảc đồng vị phóng xạ khi tiêm không đảng kể : chỉ 2,5% 14c
và 6,5% 3H- được tỉểt cho đến 48 giờ sau khi dùng thuốc. Gan và thận là những cơ
quan chuyển hóa Citicolin chủ yếu, có đặc tính nhanh và tiêu thụ 1 lượng lớn chất
chuyển hóa cholinc, sau đó là sự phóng thích chậm; ngược lại tốc độ tiêu thụ phân nửa
gắn đồng vị phóng xả cả 3H và mơ ở não chuột thì thấp hơn đáng kế, đạt nồng độ ở
trạng thải ổn định sau 10 giờ. Phân nửa 3H—cytidine được kiếm tra trong tất cả các cơ
quan cho thấy chủng kết hợp với nhau thảnh phân đoạn acid nucleic theo con đường
gộp chung nucleotide cytidine; một nứa (l4C)choiine của phân tử được chuyến hóa
một phần, ở mức độ ti lạp thế, thảnh betaine là chắt phá hủy khoảng 60% tổng lượng
đổng vị phóng xạ 14C- kết hợp với gan và thận sau khi dùng thuốc khoảng 30 phủt.
Chỉ định:
1. Rối loạn ý thức do chấn thương đầu hay sau phẫu thuật não.
2. Hỗ trợ việc phục hồi vận động ở bệnh nhân liệt nứa người sau tai biến mạch
máu não
3. Phối hợp với kháng cholincrgic trên bệnh nhân Parkinson khi có các triệu chứng
sau
— Dùng Levodopa có tảo dụng phụ
— Không dùng Levodopa do phẫu thuật vùng bụng hay do các biến chứng.
— Dùng Levodopa không hiệu quả
Chống chỉ định:
Không nên dùng ở những bệnh nhân dị ứng với sản phẩm hoặc những thảnh phần
của thuốc.
Tảc dụng không mong muốn:
1. Sốc : Sốc có thể xảy ra tuy nhiên hiếm gặp. Do đó cần phải thận trọng, nếu xảy ra
trường hợp hạ huyết ảp, tức ngực, khó thở nên ngưng dùng thuốc và hoặc tiến hảnh
đỉều trị thích hợp.
2. Quá mẫn cảm : nếu xảy ra phản ứng phảt ban, nên ngưng dùng thuốc
3. Hệ thần kinh trung ương: Có thể gây nhức đầu, chóng mặt, kích thích và vọp bẻ.
Nếu dùng thuốc cho bệnh nhân bị liệt nửa người sau tai biến mạch máu não đôi khi
có hiện tượng tê cóng tại chỗ bại liệt.
4. Hệ tiến hóa: Đôi khi buồn nôn biếng ăn.
5. Gan: Có thể có kết quả bất thường trên các thử nghiệm men gan
6. Cảc tảo dụng khảo: đôi khi có cảm giảc nóng bừng, thay đổi ảp lực mảu tạm thời,
khó chịu.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
Thận trọng:
1. Trong trường hợp rối loạn ý thức do chấn thương nghiêm trọng, tiến triển sau
phẫu thuật não, không nên kết hợp với cảc thuốc giảm đau và hạ nhiệt.
2. Cẩn thận khi dùng thuốc cho người lớn tuối vì có thế bộc phảt cảc tảo dụng phụ
và thận trọng khi dùng thuốc.
3. .Thận trong khi dùng thuốc:
— Chỉ tiêm bắp với iiếu tối thiếu có tảo dụng khi cần thiết. Thêm vảo đó, cần
đặc biệt lưu ý khi dùng thuốc cho trẻ sơ sỉnh, sinh non và trẻ em.
— Nên trảnh tiêm thuốc vảo vùng dẫn truyền thần kinh
— Khi tiêm bắp, nếu có dấu hiệu chảy mảu ngược lại hoặc đau dữ dội thì rút
kim ra ngay và sau đó tiêm trên một vị trí khảo
— Khi tiêm tĩnh mạch nên tiêm với tốc độ chậm nhất có thế được.
Liều dùng — Cách dùng:
1. Rối Ioạn ý thức do chấn thương đầu hay sau phẫu thuật não
Liều thông thường của người lớn lả 100- 500 mg Citicoline một iần hay hai lần mỗi
ngảy, dùng tiêm tĩnh mạch hay tiêm bắp.
2. Liệt nửa người sau tai bỉến mạch máu não: tiêm tĩnh mạch lOOmg hay 250mg
mỗi ngảy liên tục trong bốn tuần. Nếu cảc triệu chứng có cải thiện, tiếp tục dùng
thuốc thêm bốn tuần nữa.
3. Phổi hợp kháng cholinergic trong các triệu chứng bệnh Parkinson
Liều thông thường mỗi ngảy lả 500mg, một lằn mỗi ngảy, tiêm tĩnh mạch dùng với
cảc thuốc khảng Cholinergic. Sau khi dùng với cảc thuốc khảng Choiinergic được 3
tuần thì nên ngừng phối hợp và chỉ dùng một mình thuốc khảng Cholinergic. Trong
trường hợp cảc triệu chứng bệnh trở nên xấu thì cần xem xét đến phảt đồ điếu trị
bằng Levadopa. Có thể tăng liếu thuốc khảng Cholinergic hay dùng 200-500mg
Citicoline một lần mỗi ngây, dùng kểt hợp trong vòng 2-3 tuần trừ khi có thế sử
dụng được levadopa. Nên ngưng dùng Citicoline sau khi dùng phối hợp 500mg
Citicolin vả thuốc khảng Cholinergic liên tục trong hai tuần mả cảc triệu chứng
không cải thiện. Khuyến cảo nên tránh chodopa vì nếu phổi hợp mà vẫn duy trì
liều Levodopa thì có thể suy giảm u cơ.
Liều dùng của th uốc có mã điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng bệnh.
Thuốc dùng theo chỉ định của bác sĩ.
Tảc động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy mỏc:
Không dùng thuốc khi lải xe hoặc đang vận hảnh mảy móc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú :
Chưa xảo định độ an toản của thuốc với phụ nữ mang thai và chỉ dùng thuốc cho phụ
nữ mang thai và dự định mang thai khi lợi ích của việc điều trị mang lại vượt hẳn
những rủi ro có thể xảy ra.
Tương tác với các thuốc khác:
Thuốc lảm tăng tác dụng của Levodopa khi dùng phối hợp chung
Quá liều và xử trí:
Citicoline ít độc tuy nhiên dùng quá liếu có thể gây đau đầu và thường khỏi sau khi
ngừng thuốc. Cần theo dõi người bệnh cấn thận và điếu trị theo các triệu chứng.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất .
Bảo quản : Đế nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ánh sáng.
Tiêu chuẩn chất lượng : TCCS
Trình bây : Óng 2 ml. Hộp 10 ống kèm hướng dẫn sử dụng.
ủ — Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
— Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Để xa tấm tay trẻ em.
CÔNG TY cđ PHAN DƯợề VTYT HẢI DƯƠNG PHOACỤỄẮỄL'ÍƠỄỂỆ ,
102 Chi Lãng-Phường Nguyen TWịi- TẸ Ặải Dương-tỉnh Hải Dẵftỗĩẳẳn t'd ƠáWỸ
Đ'iXFax—z … .“OBẨZQ' '
""ở…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng