188x48x88 \
&1'Imốcbántheodơn
( Cisatracurium-
hameln 2 mglml
106ngmõiõngdlh5ntl.
anectlon
sniidmgdidicodún tomcisimuirium.
Dungddlthuóctiùnhdưièm mùn.
Dùngtiủmthhmdi.
cnơnh,eiútgdiqnnmuidủng,uc
mmuvảdoMugtinkhácn'ưũot:
tmng tờhưđngdầt s'Jdung kèmtheo.
10 ampoulec ecch contah'ng 5 ml.
5 mi sohtion mlíains 10 mg dsaừacurium.
Soiution bt iq'edion or in….
For i.v. admin'nuutiun.
lndiations, contmhdiations, dosage and
admhistmtion, sidc-ctĩects: Piease see
… …
Clsatracurium-
hameln 2 mglml
H0p 10 óng x 5 mi - Dùng tIOm tlnh mẹch
10 x 5 ml — For l.v. administretion
(
=: whameln
<
Cisatracurium-
hameln 2 mglml
lnjection
Hộp10ốngxỏml-Dùngtiùntĩnhmạdt
10xSmI-Fotiv.ainiri…
…me
l.mFdMa,M7ũfbmh
ị ĐẶPÊỆỤLỸ…Ì’
—:- _— Im…
—:wn
_ _` OÌI ! —w=
—_
……un …
—ỤỤỤ
Wiean Ulmuùlmm
…PIÙIIIWIIIDNỀ
……nmqnnnnnnun—nú-Iưl
mnlqlínzìmiuml
mp-ưlunum’hnmúns
um ……
1…nnlwzqmt
onln…lmưz M…
n…Wanu
wu=vtuỉmuuơnủưttỤMh
ủnutnluđnli'zụo
“W… m…—
mumn-nwuuwim
unmư=
MWỦMỊúm-muum
mhzụphnmhmnl
_.muumomazụnni
Wquumuuwumet
ID
uouoeim
ịuu6ul z uịameq
-mnụnceaesm
I…S/ỔLUOL
somm No.
atusxlamim.z
NDIExp.ddc.
usxrm.um:
Cisatracurium-
hameln 2 mglml
<
lnjection
ùỵt.HỸHN Hộp10ốngx5nl-Dủgtiùnửlhmadl
.ó~' ã fly 10x5nl-Fori.v.aùnhistmlion
o— z- —
*6 >— ~:›
191- ả E
F 0 .E °£'
,. ỉ >
\Ễ cỗ Ễ I
“'ồ. o ;; 'ẫ
'O_y. E '
...
,.
`i
'…
1"ii n²'i
iịị-ji~
"_ i,.
L)
1
v.-*
4
I:Ễ
iỂ'
i_,Lx
lễ” !
-l
1
' i
t..__..J
,.J ' ' iỈ`J—ị
cfẹL. ’l '.. tm;~
'. TI ríl'ĩJ
—`T —'l"’ 5 J1
._ 1 .w ' uiiia…
iẢ 1LỐNũJ
o Il
-
p
0
II .»
. A- ưI
, ĩ… in; u….tlụz,
" `~Ổự.nỈ lu «r
-m— - .
J-!.rll
ơ
’iO` BINH
@“
H ị_/
g……meon
Cisatncurium—
hanln 2 mglml
lnjedion
WM…
Tủnũnh nndiILu
nuquvum-n
…Muuec—qlm
Tel.: 051511581-375
hameln
plusin
hameln pharma plus gmbh
Langes Feld 13, 31789 Hanein
Fax: 05151|581-501
www.ba’min-piuscom
Bearbeitungs-Nr: 2012-101-01
Artikel-Verslons-Nr: xxxxxl11l13
Version vom: 151 03 | 2013
Ersteiit durch: Judith Schippers
Unterschrift:
Gepruett durch I am:
Unterschritt
Kunde: Bivid
Land: Vietnam
Sprache PM: englisch
erkstoff: Cisatracurium 2 mglml
Packmittei-Art AHETK
Groesse: 49 x 30 mm
Software: Adobe Illustrator CSS
Schritten: Frutiger bold, Iight
Farben: Schwarz,P 185 C
To do: Kủrzel | Datum + Unterschrift
Korrekturen
einarbeiten
PDF—Datei ersteilen
Druckretf
. r~ ",
i . f ……,…, .…
' 'OỢ~ ! Ợ-OỞ …
Ii- .'if~ Jmt~pn `zg
_ .~ … i- ….“i' 5… -i'WỈĐÍffl
. a 1211 _
*~". †v1mu '
_ ..…wqợọ .…fflúỹc—nnũl
i ~“~. I WM
u -o—-~_..— I
V o— <ơ—Wp— T …nmenợp—ợ—đ
. .
* , u ..- .i , J
' ~ ~ 0— - D ~;— QIW~_~Ủ _, …
gL x`i .. ^uư' . nm '
. _ ; … .
ị,f— aợm ` — c—v —no cn.-
EÍV'IỈ’ ’ ' Ỉ|.
`L— Qv ơ—v—Ợdr—ùqạợ ,ẹm,
`= :’ .- —r… - i,..a—intuựư
. —- ——o - - _ .
' - '... i"" .. `_i~ ' ._Ịì;
Ị.— -— ơ-Ọo—J - -__o ụ—n——-
.f.i ;;alnulrtủa 2_ 21; 540“ “
rnq——ợ _— ~p~w '
ĩ."F'ử..kz ' ng.,10; ; 31tzc'qềll
l›u u_v_ỌÙ-bn
Q
_ › i.:,f '.
S a` Ỉĩ. J :
. o ' l" ' ẵB ›! . |
ỳ o ỉ'a- nh Ì."
blne {o mtv:
== ;:mueịiu
". —. nq-nn ›-—cnn——Ủ_Ih<
ili \ẺỒỀ dỉffl
… _L-n_b LJ—o
“
.— u.:ụn—
o— _ .
o o”
nw _
_g- c đq_ư 'b
/ W/JV
n,…mmm
( Cisatracurium—
hameln 2 mglml
lnjection
1angmũiôngdứa²ảmL
2.5nldmdidtoỏủhẵmgdsdlffl.
Dmddmụôetiunhdcmuuyùzm
tiừnlìùmdl.
Ch'Gnh.dủndíơnh.dchủmchủmg
phuúchngtinkhlcthdọcưonglù
mmdlnsữdụngkámihno.
10 nmpcdu each conhan 25 mL
2.5mlooiúm mim5mc'uamuurim.
Sol… iorinịedinnotitúmion. Fori.v.
aúnia'umtion.
Indufions. …Mons. dosageand
ưninistmtion. side-eflods: Plam … …
'lmd.
hameln 2 mglml
Cisatracurũm-
Injection
10 x 2.5 ml - For l.v. MmInlltrullon
; mp1oủqxz.smhonngmnnhmch
W
c-z hameln %“““Ể
( Cisatracuìium-
hameln 2 mglml
lnjection
Hop 10 õngx2,5ml— Dùng &… llnhmạdr
\\ 10x z.s ml- For LV. aden
—nn__unuhc
zuuuuulựợơt
n Itúdv’n 4…—
On~nnndlnh _!—
_nd……mn …
zuùuquơun
'fflũlìWd uuumuqua
WIỈFÙWWUPWM
'Ihllu
mannmmunmuunqnhh
—mơu'bml…nnuc
wueruulmmtumúqs
m……wmwmmnmụm
mưụm
’Mmmpìmwnewammn
1…umũllzmmm
um…hnưz Im
mwwmmmuuwuw Illl
MHBXIIÙhM:
Nblủ.uz
usxmmm
uousalm
;…le z u;ameu
-mưụnoeneslo ›
Cisatracurinm-
hameln 2 mglml
lnjeotion
H0p 1Dóngx2.5ml-Dủmlièmũnhmadx
10 x 2.5 ml - For I.v. Đdmitlủtldbn
FI: U'Ifflđ\
…“ỊL.I
Ill.
. .
lv Ỉ |
|
I
; u » A I
I L. 3.
. wÌqOI \ .! l—
Ôc _
- - ụ.
Yl | . lố ' |
. Ưa . …:
Illl iẨ .tn'Ìl- lllJ .
o . .L.J
". ở |Illll Ìl
o uc u. 1 …. A., ..i.
ll.llllilll l!l.i|'ẵi
BIÌÊ_ › .ìR
Il ỈOl Illlll ol _
_. ` MU —
; 1. . …. .. . | -.
ơ—aoũnẵnl. . _ …… &
piMỈ CMuPuấfjẵ. … , . U
III l\ll l %.
_ fWJ.
.
… ,
% I '
. lỈ..
› o. 1. . .. \
l o 0 . lfJ 4 o 1 n
. Q | _ I o UL
O | w r ! i n n.
ơ : J _ I ch . .
IỈU : ` Ỉll OI F | .0 o
. .. - , : ơ : . x
. .. › l . cl :
I. 4 bL .… . … o . m “ U — «U
. . ;b . . l. H 1
0 ~ 1 R.. r › . u 0 w nw . n … l » .+f
c
`.
(
Z
? .' ` .
,…gw CONG TY ";
C,
Tel.: 06151/581—375
hameln pharma plus gmbh
Langes Feld 13. 31789 Hameln
Fax: 05151/581—501
ww.hameln-plus.ơom
Bearbeilungs-Nr: 2012-100411
ArtikeI-Versions-Nr: xxxxxl1 1l13
Version vom: 15 | 03 | 2013
Erstellt durch: Judith Schippers
Unterschriữ.
Geprueft durch I am:
Unterschriit:
Kunde: Bivid
Land: Vietnam
Sprache PM: engịsch
Wirkstoff: Cisatracurium 2 mglml
Packmittel-Att: AHETK
Groesse: 43 x 30 mm
Software: Adobe Illustrator CSS
Schriften: F rutiger bold, light
Farben: Schwarz,P 185 C
To do: Kũlzel | Datum + Unterschrift
Korrekturen
ginẳ_beiten
PDF—Datei erstellen
Druckreif
quuuuu
(
Ciulncun'um-
hlmh 2 mglml
Irịedion
"
» * * *1**" ******'1
.…..-..__J
..- -: l
Ì
xlí ’ " M | '
_ _uử-g.--ự~q_n——.,ự-…
'. ….. ậ.-Ồlu ơM`~IOO- Tqm… ửfWữ" J ìĩl
uh—Ợ
b. . r_qu_r_ Ý
| . JJ: Am b c'f Ỉ
'._ÙƠmD ""
!.` . ; `vWọ.:.IẺ
. ..... ..-… ...
-_A` U. "* ể " fflJ'oưẵẻ
-… u›ơt——ơ-— ' -r<
" yt ầỤ-ffll
cu—cbcợ …—_nq _ c…—
uư _ .ì’L, L ..H ựẹf
- … c~_t ơ— uơn'l-i—Ợ
M'n— “* ;-_ a ư! n.:u'us lL3 ln
Lợn ỢV'
gr— . o ' !' ỸẮ'ỈỮỦl’ '
,..-...
:
!
uh—. »…
un`. .—cmcnug— -;n—m- __
.. Un : qu'Jỡh
bu… c—o—oo—- _.Ì— '
o~ «"
|' … . ; _;ịmq.
…...» —onn-u~n th a— <_pQỘWQ—ou
_ chvợ .Ỏa—o —nơ-Oouq … o-`W … ;
!I
,- ».-un — “I'
| " . "í ’
.-..pịv..— - l—ỉ
,...` - ~ ~ — ~— -cb-W~wb
' ~ - ;g * ' Ỉ'W !
- — - -— .c— -m— -' ——-—~ …
' ’s › …-f &? 1
ng c-J— —-—— . ... — _.
%- I fz'y `acr.v__. "_J *; Ig.`1LJJI ]
.. o ' __ … cn
onu ' r «'…J y' } J' “*0’Ẩ
_… 0,7) theo thứ tự lả xâp xỉ 2 vả 5 phủt, sau khi tỉêm thuốc kháng cholinesterase,
trung binh T1 được hồi phục 10%.
Dùng truvền tĩnh mach
Liều dùng cho người Iởn và trẻ em lừ 2 đến 12 tuổi
Duy trì tác dụng chẹn thần kinh cơ có thể đạt được bằng cách truyền Cisatracurium-hameln 2
mglml. Sau khi có dấu hỉệu của hồi phục tự phảt, tốc dộ truyền khớỉ đầu được khuyến cáo để
khôi phục sự ức chế T1 từ 89- 99% lá 3 ụg/kg/phút (0, 18 mg/kg/giờ). Sau thời gỉan ổn định tác
dụng chẹn thần kinh cơ đầu tỉên, tốc độ truyền từ 1 đến 2 ụg/kglphút (0, 06 đến 0,12 mgỉkg/gìờ)
lả đủ để duy trì tác dụng ức chế trong khoảng nảy ở hầu hết các bệnh nhân.
Víệc giảm tốc độ truyền đến 40% có thế được yêu cầu khi tiêm cisatracurium trong khi gây mê
với ỉsofiurane hoặc enfiurane
Tốc độ truyền phụ thuộc vảo nồng độ cisatracurium trong dung dịch tiêm truyền, mức độ chẹn
thần kỉnh cơ mong muốn và trọng lượng cơ thể bệnh nhân. Bảng dưới đây cung cấp hướng dẫn
cho việc truyền Cisatracurium—Hameln 2 mg/ml không pha loãng.
Tốc độ truyền Cisatracurium-hameln 2 mgl_ml
Bệnh nhân (thể trọng) Liều dùng (ụg/kg/phút) Tốc gộ
(kg) 1,0 1,5 2,0 3,0 "“ye“
20 0,6 0,9 1,2 1,8 ml/giờ
10 2,1 3,2 4,2 6,3 ml/giờ
100 3,0 4,5 6,0 9,0 mllgiờ
Tốc độ truyền Iiên tục ốn định không liên quan đến việc tăng hay giảm tác dụng chẹn thằn kinh
cơ.
Sau khi ngừng truyền, mức độ hồi phục tự phảt tương ửng với tỉ lệ sau khi dùng tiêm nhanh liều
đơn Cisatracurium.
Liều dùng ở trẻ sơ sinh (dưới ] !ha'ng tuổi)
Việc dùng cisatracurium ở trẻ sơ sình không được khuyến cảo do Cisatracurium chưhảỵe
nghỉên cứu ở nhóm bệnh nhân nây.
Liễu dùng ở bệnh nhân !ởn tuổi
Không yêu cầu thay đối liều dùng đổi với bệnh nhân lón tuổi. Ở những bệnh nhân nảy, thông tin
dược động học được quan sảt thẩy tương tự với bệnh nhân trẻ hơn, nhưng giống như các thuốc
chẹn thần kinh cơ khác, việc khờỉ phát tảo dụng chậm có thể xảy ra.
Liều dùng ở bệnh nhân suy thận
Không yêu cầu thay đổi liễu dùng đối với bệnh nhân suy thận.
Ở những bệnh nhân nảy, thông tin được động học được quan sát thấy tương tự với bệnh nhân có
chức năng thận bình thường nhưng việc khởi phát tảo dụng chậm có thể xảy ra.
Liều dùng ở bệnh nhân say gan
Không yêu cầu thay đổi liều dùng đối với bệnh nhân suy gan
Ở những bệnh nhân nảy, thông tỉn dược động học được quan sát thấy tương tự với bệnh nhân có
chức năng gan binh thường nhưng việc khời phát tảc dụng hơi nhanh có thể xảy ra
Liều dùng ở bệnh nhân bị bệnh lim mạch
Khi dùng tỉêm tĩnh mạch nhanh (hơn 5 đển 10 gìây) cho bệnh nhân người lởn bị bệnh tỉm mạch
nặng (mức độ suy tim theo Hội tim mạch New York: độ] l-III) trải qua phẫu thuật bắc cầu động
mạch vảnh (CABG), cisatracurium không gây tảc dụng tim mạch đáng kể nảo trên lâm sảng ở
bất kỳ liều nghiên cứu nảo (liều tối đa 0, 4 mg/kg (8 x EDọs) Tuy nhiên thông tin về liều trên 0,3
mg/kg thể trọng ở nhóm bệnh nhân nảy còn hạn chế.
Cisatracurium chua được nghiên cứu ở trẻ em trải qua phẫu thuật tim.
Liều dùng ở bệnh nhãn điều trị tích cực
Cisatracurium- hameln 2 mglml có thế tiêm nhanh vả! hoặc truyền đối với bệnh nhân người lởn ở
khoa đỉều trị tích cực.
Tốc độ truyền ban đầu được khuyến nghị đối với bệnh nhân người iớn đang điểu trị tích cực iả 3
ụg/kg/phút (0, 18 mglkg/gìờ) Có thế có sự khảo nhau rất lởn về 1ỉều dùng yêu cầu giữa các bệnh
nhân và ]ỉềư dùng có thể tăng hoặc giảm theo thời gian. Trong nghiên cứu lâm sảng, tốc độ
²²— f\, \,“o'A
_h'
....
I: ;-’ “|
truyền trung bình là 3 ụglkg/phút [khoảng 0,5 đến 10,2 ụglkg (thể trọng)lphút (0,03 đến 0,6
mg/kglgiờ].
Thời gian trung binh để hồi phục tự phảt hoản toản sau khi truyền dải ngảy (lên đến 6 ngảy)
cisatracụrium đối với bệnh nhân ICU là khoảng 50 phút
Thời gian hổi phục sau khi trưyền cisatracurium đối với bệnh nhân ICU không phụ thuộc vảo
thời gian truyền
Chống chỉ định
Quá mẫn với cisatracurium, atracurium hoặc benzenesulfonic acid.
Cânh báo đặc biệt và thận trọng trong sử dụng
Thông tin cụ thể về săn phấm
Cisatracurium lảm tê liệt các cơ hô hấp cũng như các cơ xương khảo, nhưng không được biết đến
có tác dụng trên ý thửc hay ngưỡng chịu đau. Cisatracurium -hamcln 2 mg/ ml chỉ nên được tiêm
bới hoặc dưới sự gìám sát cúa bác sĩ gây mê hoặc_bác sĩ lâm sảng khác, những người đã quen với
việc sử dụng vả hoạt tính cùa các thuốc chẹn thân kinh cơ. Phải có sẵn cảc phương tiện đê đặt
nội khí quản, và duy tri thông khi phổi và bão hòa đủ oxy động mạch.
Cần thận trọng khi dùng cisatracurium cho các bệnh nhân đã bị quá mẫn với cảc thuốc chẹn thần
kinh cơ khác do đã có báo cáo về nhạy cảm chéo vởi tỷ lệ cao (lớn hơn 50%) giữa cảc thuốc
chẹn thần kinh cơ
Không có thông tỉn về việc cisatracurium ức chế đảng kể thần kinh phế vị hoặc hạch. Do đó,
cisatracurium không có ảnh hưởng lâm sảng đảng kể đối với nhịp tim và sẽ không ]ảm mất tác
dụng chậm nhịp tim được tạo ra bởi nhiều thuốc gây mê hOặc bời kich thích thần kinh phế vị
trong quá trình phẫu thuật. , ,
Bệnh nhân bị nhược cơ nặng và các dạng khác của bệnh thân kinh cơ cho thây mức độ n ỵ cảm
tăng lên rất nhiều đối với cảc thuốc chẹn thần kinh cơ. Đối với cảc bệnh nhân nây, “n cảo_.
liều đầu tiên không quá 0 ,02 mg/kg.
Rối loạn cân bằng acid-base vả] hoặc điện giải nặng có thể lảm tăng hoặc giảm độ nhạy`ểảm cùa
bệnh nhân với cảc thuốc chẹn thần kinh cơ
Không có thông tin về việc sử dụng cisatracurium ở trẻ sơ sỉnh dưới 1 tháng tuổi do chưa có
nghiên cứu trên nhóm bệnh nhân nảy.
Cisatracurium chưa được nghiên cứu ở những bệnh nhân có tiền sử tăng thân nhiệt ác tính. Các
nghiên cửu trên chứng tăng thân nhiệt ảc tính ở lợn nhạy cảm chỉ ra rằng cisatracurium không
gây ra hội chứng nảy.
Chưa có nghiên cứu của cisatracurium trên bệnh nhân trải qua phẫu thuật với tình trạng hạ thân
nhiệt (25 đển 28°C). Giống như các thuốc chẹn thần kỉnh cơ khác, tốc độ truyền yêu cầu để duy
tri đủ gỉãn cơ trong phẫu thuật dưới những điều kiện nảy dự kỉến sẽ gỉảm đảng kể.
Cisatracurium chưa được nghỉên cứu ở bệnh nhân bị bòng; tuy nhiên, giống như các thuốc chẹn
thẩn kỉnh cơ không khử cực khảo, có thể phải cân nhắc việc tăng liều dùng vả rút ngắn thời gían
dùng nếu dùng cisatracurium cho những bệnh nhân nảy.
Cisatracurium-hameln 2 mglml nhược trương không được truyền theo đường truyền máu.
Bệnh nhân đíều trị tỉch cực (ICU)
Khi dùng cisatracurium cho động vật thí nghiệm ở lỉều cao, laudanosine, một chất chuyển hóa
cùa cisatracurium vả atracurium, gây ra hạ huyết' ap thoảng qua và ở một số loải gây kích thích
não. Ở hầu hết cảc loải động vật nhạy cảm, những ảnh hướng nảy xảy ra ở nồng độ laudanosine
trong huyết tương tương tự như đã được quan sát thấy ở một số bệnh nhân ICU sau khi truyền
kéo dâí atracurium.
Phù hợp với yêu cầu giảm tốc độ truyền cisatracurium, nồng độ laudanosine trong huyết tương
xấp xỉ bằng 113 nồng độ sau khi truyền atracurium.
Đã có nhưng hiếm cảc bảo cáo tự phảt về co giật trong các bệnh nhãn ICU dùng cisatracurium
hoặc cảc thuốc khảo. Cảc bệnh nhân nây có các nguyên nhân dẫn đển (như là chấn thương đầu,
thiếu oxi não, phù não, viêm não do virus, urê huyết). Không có đủ dữ lỉệu đế xảc định liệu
laudanosỉne có tham gia vảo vỉệc gây co giật ở các bệnh nhân ICU hay không.
Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tảc khảc
5
Nhiều loại thuốc đã dược chứng minh có ảnh hướng đến cường độ vả! hoặc thời gian tác dụng
của các thuốc chẹn thần kinh cơ không khứ cực, bao gổm các thuốc đưới đây:
Tăng tác dụng:
- Bời các thuôc gây mẽ như enfiurane, halothane, isoflurane (xem phần Liều lượng và cách sử
dụng) và ketamine,
- Bời các thuốc chẹn thẩn kinh cơ không khử cực khác,
- Bới các loại thuốc khảo như thuốc khảng sinh (bao gồm cả các aminoglycosides, polymyxins,
spectỉnomỵcin, tetracycline, lincomycin vả clindamycin),
- Bới thuoc chống loạn nhịp tim (bao gổm cá propranolol, thuốc chẹn kênh canxi, lidocaine,
procainamiđe vả quinidine),
- Bời thuốc lợi tiều, (bao gổm furosemide và có thề thiazide, mannitoi vả acetazolamide),
— Bởi magiesium và muối lỉthium vả
- Bời thuoc ức chế hạch (trimetaphan, hexamethonium).
Việc giảm tác dụng được quan sát thấy ở những bệnh nhân đang điều trị thuốc chống co giật mãn
tính phenytoin hoặc carbamazepine.
Việc tiêm suxamethonium không ảnh hưởng đến thời gian chẹn thần kinh cơ sau các liều nhanh
cisatracurium hoặc đối với tốc độ truyền yêu cầu.
Việc dùng suxamethonium để iâm kéo dải tác dụng của các thuốc chẹn thần kinh cơ không khử
cực có thẻ xảy ra sự ức chế kéo dải và phức tạp khó hóa giải với các thuốc kháng cholinesterase.
Hiếm khi một vải loại thuốc có thề lảm nặng thêm hay lảm lộ ra chứng nhược cơ năng tìếm ẩn
hay thực sự gây ra chứng nhược cơ, gia tăng nhạy cảm với các thuốc chẹn thần kinh cơ. Các
thuốc nảy bao gồm: nhiều loại kháng sinh khác nhau, các thuốc chẹn beta (proẹranolol,
oxprenoiol), các thuốc chống loạn nhịp tim (procainamide, quinidine), các thuốc chong thẩp
khớp (chloroquine, D-penicillinamine), trimcthaphan, chloprpmazine, steroide, phe in và
lìthium.
Điều trị với các thuốc kháng cholinesterase — cảc thuốc thường được dùng trong điều
Aizheimer ví dụ như donepezil, có thế rủt ngắn thời gian và gỉảm bớt độ sâu của việc ch n thần
kinh cơ của cisatracurium.
A
Mang thai và cho con bú
Mang thai
Chưa có đầy đủ thông tin về việc dùng cisatracurium ở phụ nữ có thai. Các nghiên cứu trên động
vặt về ảnh hưởng trên thời kỳ mang thai, sự hát triển của thai nhi, quá trình sinh đẻ và sau sinh
không đầy đủ (xem mục Số liệu an toân tien lâm sâng). Nguy cơ tiềm ẩn đối với con người
chưa được biểt đển.
Không nên dùng Cisatracurium —hamcln 2 mng trong khi mang thai
Cho con bú
Không biết được Cisatracurium hoặc các chất chuyền hóa cùa nó có bâi tiết qua sữa hay không.
Ảnh hưởng trêưkhả nãng lái xe và vận hânh máy móc
Lá thuốc dùng để gây mê toản thân, bệnh nhân không nên lải xe, vận hảnhlmáy móc hoặc 1ảm
việc ý những nơi nguy hiểm sau khi gây mê. Yếu tố thời gian nên được quyêt định riêng bởi bác
sĩ đieu tri.
Các tác dụng không mong muốn
Tần số của các tảc dụng không mong muốn được phân loại như sau:
Rất phổ biến ca mo
Phổ biến (2 …00 đen < 1/10)
Không phổ biến (2 1/1,000 đến < 1/100)
Hiếm gặp (2 1/10,000 đến < 1/1000)
Rất hiem gặp (< 1/ 10,000) không rõ tỷ lệ (không thể tính được từ các dữ liệu có sẵn).
Rối Ioan hệ miễn dich
lĩ'1Ỉ
h.v1
Không phổ biến: phản ứng phản vệ
Phản ứng phản vệ ở cảc mức độ nghiêm trọng khác nhau đã được quan sảt thấy sau khi tiêm cảc
thuốc chẹn thẫn kinh cơ. Rất hiếm khi có phản ứng phản vệ nặng được bảo cảo ở những bệnh
nhân dùng Cisatracurỉm kết hợp với một hoặc nhiều thuốc gây mê
Rối loan tim
Phò biên: chậm nhịp tim
Rối Ioan mach
Phổ bien: hạ huyết áp
Không phổ biến: đỏ bừng đa
Rối loan hô hấ n ưc vả trun thất
Phổ bien: co thăt phế quản
Rối loan da và mô dưới da
Phó bien: phảt ban
Rối loan cơ xương và mô liên kểt
Rât hiêm gặp: bệnh cơ, yeu cơ
Đã có một sô báo cáo về các bệnh nhân nặng được chăm sóc tich cực ICU sau khi dùng thuốc
giăn cơ kéo dải bị nhược cơ vả/hoặc cảc bệnh vê cơ. Phần lớn các bệnh nhân nảy đều dùng kết
hợp với các thuốc corticoid. Vì vậy không chứng minh được nguyên nhân Iiên quan đến việc
điều trị bắng Cistracurium.
Quá liều
Triêu chứng và dấu hiêu
Dau hỉệu:
Liệt cơ kéo dải vả hậu quả cùa nó là dễ… hiệu chính cùa việc quá liều.
Điều trị:
Cần duy tri đường thở với oxy động mạch cho đến khi có thể tự thờ được. Cần thiếử
đau toản thân do ý thức không bị ảnh hưởng bởi Cisatracurium. Khi có dấu hiệu hồi ph thề
lảm hồi phục nhanh hơn bằng cách dùng các thuốc kháng cholỉnesterase.
cÁc ĐẶC ĐIẾM DƯỢC LÝ
Dược lực học
Nhóm dược lý: thuốc chẹn thần kinh cơ
Mã ATC: MO3A C011
Cisatracurium besilate 10 mglml là một thuốc giãn cơ không khử cực nhóm
benzylisoquinolinium, thời gian tác dụng trung bình.
Nghiên cứu lâm sảng ở người cho thấy việc giải phóng histamìne không phụ thuộc vảo liều dùng,
thậm chí ở liều lên tới 8 x EDgs.
Cơ chế tác dụng
Các thuốc không khử cực đối kháng tác dụng dẫn truyền thần kinh của acetylchoiine do cạnh
tranh gắn kểt với cảc vị trí thụ thể cholinergic ở bản vận động cuối. Sự đối kháng nảy bị đảo
ngược bởi các chất ức chế cholinesterasc như neostigmine hoặc edrophonium.
Liều EDọs (liều cần để tạo ra 95% ức chế đáp ứng co cơ khép ngón cái để kích thích dây thần
kinh trụ) cùa cisatracurium được ước tính là 0, 05 mglkg thể trọng trong khi gây mê với các thuốc
opioid (thiopentone/fentanyl/midazolam).
Liều EDgs cùa cisatracurium ở trẻ em trong khi gây mê với halothane là 0, 04 mg/kg.
Dược động học
Cisatracurium bị chuyền hóa trong cơ thể ở pH sỉnh lý thảnh laudanosine và chất chuyển hóa
monoquatemary acrylate bới sự đảo thải Hofmann. Monoquatemary acrylate bị thủy phân bới
7
enzyme không đặc hiệu csterase thânh chất chuyền hóa monoquatemary alcohol. Cisatracurium
thải trừ phần lởn qua gan, không phụ thuộc vảo chức năng gan, tuy nhiên gan và thận là con
đường chính thanh thải các chẩt chuyến hóa cúa cisatracurium
Các chất chuyền hóa nảy không có tảc dụng chẹn thần kinh cơ
Dược động học ở bệnh nhãn người lớn
Dược động học không ngăn cùa cisatracurium không phụ thuộc vảo Iỉều trong khoảng nghỉên
cứu (0,1 đểu 0, 2 mg/kg, ví dụ 2 đến 4 x EDgs).
Mô hình dược động học trên nhóm bệnh nhân nảy được xác định vả mớ rộn việc nghiên cứu tới
liễu 0, 4 mglkg (8 x EDgs). Cảc thông số dược động học sau khi dùng liêu 0,1 vả 0, 2 mg/kg
cisatracurium đối với bệnh nhân phẫu thuật người lớn khỏe mạnh được tóm tắt ở bảng dưới đây:
Thông số Khoảng giá trị trung bình
Độ thanh thải 4,7 đến 5,7 mL/phút/kg
Thể tich phân bố ở trạng thái ổn định 121 đến 161 mL/kg
Thời gỉan bán thải 22 đễn 29 phủt
Dược động học ở người lớn mối
Không có sự khảc biệt lâm sâng đáng kể về dược động học cùa cisatracurium ở bệnh nhân lớn
tuồi vả bệnh nhân người lớn trẻ Thông tin về việc hồi phục cũng không thay đổi.
Dược động học ở bệnh nhãn suy thận/suy gan
Không có sự khác biệt lâm sảng đảng kế vê dược động học cùa cisatracurium ở bệnh nhân suy
thận và suy gan giai đoạn cuối với bệnh nhân người lớn trẻ. Thông tin về việc hồi phục cũng
không thay dối.
Dược động học khi truyền
Dược động học của cisatracurium sau khi truyền cũng với dược động học sau khi tiêm nhanh lìều
đơn Thông tin về việc hồi phục sau khi truyền cisatracurium không phụ thuộc vâo thời gian
truyền và cũng gỉống với sau khi tiêm nhanh Iiều đơn
Dược động học ở bệnh nhân điều trị tích cực (ICU)
Dược động học cùa Cisatracurium ở bệnh nhân ICU được truyền kéo dải giống vởỉ bệnh nhân
phẫu thuật người lớn khỏe mạnh được truyền hoặc tiêm nhanh liều đơn cisatracurium. g tin
về việc hồi phục sau khi truyền cisatracurium ở bệnh nhân ICU không phụ thuộc vảo '
truyên
Nổng độ cùa các chẳt chuyển hóa cao hon ở bệnh nhân ICU bị rối loạn chức năng thận vải hoặc
rối loạn chức năng gan (xem mục Cảnh báo đặc biệt và thận trọng trong sư dụng). Các chất
chuyền hóa nảy không ảnh hương tới tảc dụng chẹn thần kinh cơ
Số Iiệu an toân tiền lâm sảng
Độc tính cấp
Nghiên cứu về độc tinh cấp cùa cisatracurium chưa được thực hiện
Về triệu chửng nhỉễm độc xem mục “Quá Iiều”
Độc !ỉnh bán cấp
Nghỉên cứu vê việc dùng lỉên tục cisatracurium trong 3 tuần ở chó vả khi cho thấy không có dấu
hiệu lảm nặng thêm độc tính của thuốc
Đột bíến:
Trong thử nghiệm ỉn vítro về gây đột biến trên vi khuẩn ở nồng độ lên tới SOOOụg/đĩa, cho thấy
cisatracurium không gây đột biến.
Trong nghiên cửu in vỉvo về di truyền tế bảo ở chuột, không có bất thường nhiễm sắc thể đảng kế
được quan sát thấy ở liếu lên đến 4mg/kg.
Cisatracurium gây đột biến trong nghiên cứu in vitro đánh giá đột bìển tế bảo lympho chuột ở
nồng độ 40 11ng vả cao hơn
Một đáp ứng gậy đột biển gen dương tính đơn lẻ với một thuốc được dùng không thường xuyên
vả] hoặc rất ngắn là bị nghi ngờ vê tính xác đảng trong lâm sảng.
Khả năng gây ung thư:
Các nghiên cứu về ung thư chưa được thực hiện.
8
Ăxi
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng