no Y TE WJ
cur QL'ẢN LÝ m"ợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lâ“đẩ"ẤẵMẫứạtleiãn Hộp Ciprofloxacin Kabi
[Á
chh 1th Mã mảu tthe/o CMYKIPanQone Code
a 15 C: 95 C: 0
eo x eo x 120 Yg2°o Ệ^_ ẵ² Ụỉẵ’ 'ộ,^jẵ P852311775-301211
KIO K1100 K:O K3100
Í/—\\
IVIH'IGO
IV] tlụ.
_ _ __x /_ '
lqeỵ unexoụmdg ,
&
mu mq
ẮMbtntbeodon Iì`l'huõcbùuthemlelt RThuõcblntheodun RlPresưlptlmbmg
Clprofloxacln Kabi Clprofloxacln Kabl Clprofloxacln Kabl Clprofloxacln Kabl
oung mm m… uqun Dung dtch …… …… Dung mm …… …an ’ lntravmous Infuslon l
T.M. I.V. l
GMP - WHO
Mól na ầ`g
x SẺ :
9 8ẵ`Ễ ẵs ị
… … w…
qu>I Uloexoumdio
Chai thủy tinh 100 mL
CIPROFLOXACIN KABI
Thảnh phim
Ciprofloxacin Iactat tương ửng 200mg Ciproiioxacin.
Tá dươc (Natri clotid. acid lactic. nước cát) vd 100ml.
Dạng beo chố: Dung dich tiệm truyền.
Oil! cảch dớng gói: Hộp 1 chai 100mL
Cảc đậc tlnh dược lực hoc:
- Ciprotioxecin iả thuộc kháng sinh bán tỏng hơp. có phò kháng khuản
rộng. thuộc nhóm quinolone. còn đươc Goi lá các chất ức chế DNA
girase. Do ức chế enzyme DNA girase. nen thuóc ngán sư sao chép cùa
chromosome khiến cho vi khuân kh0ng sinh sán được nhanh chóng.
Ciprotioxacin eó tác dung tót với tác vi khuấn kháng lai kháng sinh thuộc
các nhóm khác (eminogiycosid, cephatosporin, tetracyclin, niciiin...) và
được coi iâ một trong những thuôo có tác dung manh nh ttrong nhóm
fiuoroquinoion.
— Phò kháng khuản: Trong số các vi khuán hiêu khi Gram (-). ctprofioxacin
có thế 06 tác dụng ìn vitm với các Enterobacten'aceee. bao gộm
Escherichla coli and CIừobacter. Entembacter. K/ebsiella, Pmteus.
Providencia, Salmonella, Serretia. Shigella. vả Yersinia. Thuốc náy cũng
thể hiộn hoat tinh với Pseudomonas aeruginosa vả Neisserie
gonorrhoeae. H. infiuenza. Moraerla catalha/ìs (Branhamella catarrhalis).
vả N. meningiùdis cũng lá các chủng nhay cảm. Các vi khuản Gram (-)
hiêu khi khác dược báo cáo iá nhay cám với ciprofloxacin bao gồm
Gardnenella vaglnalis. Helicobacter pylon'. Legionella.
Trong số các vi khuẩn Gram (+) hiếu khi, ct ronoxacin có tác dụng với
staphyiocooci, ké cá dc chùng tiét penicillnase vả chủng khớng tiét
peniciliinase, vá một sộ chùng Staphylococcus eureus kháng methicillin
(MRSA), Streptococci. dặc biệt lả Strepiocoocus pneumonia vá
entefooocci. kém nhay cảm hơn với ciprofioxadn. Các vi khuẩn Gram (+)
khác nhay cám với ciprofioxacin in viiro lá các chùng Baci/us; với các
chủng Corynebacten'um thì hoat Iưc có thể biến ơỏi
Đa sộ các vi khuấn ky khi ơè kháng với ciprofioxacin. kể cả Bacteroides
fragilis vả clostium diffici/e.
Ciprefioxacin cũng có tác dung với mycobecteria, cảc mycopiasma. các
rickettsia. Chlamydia trachornatis. vè Uleaplasma urealyticum.
Miẽn dlch mlc phải: Các chùng kháng thuôo, dặc biet lá các chủng
MRSA. Ps. Aeruginosa, E, coli, Klebsiella pneumonia. C.]e' ni, N.
gonorrhoeae, vả Str. Pneumonia dã xuất hien trong quá trinh & u trì với
ciprofloxacin mặc dù các loai hinh kháng thuôo rảt khác nhau tùy theo dia
Iy'. Độ kháng với ciprofioxacin chủ yếu lả ua trung gian chromosome
mặc dù cũng có dề kháng qua trung gian huy ttương.
Cải: ơặc ưnh duoc dộng hoc:
Ciprofloxacin háp thu nhanh. nòng 60 tói da trong huyêt tương sau khi
truyền tĩnh mach trong 30 ghũt với liêu 200mg là 3-4 mgllit Nửa đời trong
huyết tương khoảng 3.5 6 n 4.5 giờ. Thuốc dưvc phân bố rộng, dẽ thám
vảo mớ. Ciprofloxacin đi qua nheu thai vả bèi tiết qua sữa me. Dảo thải
dưới dang khOng thay dòi qua nước tièu (75%) vả theo phán (15%).
Chi đinh:
— Nhiẻm khuản do vi khuản nhey cảm với ciprotioxacin.
- Céc nhiẽm khuân nặng mã các kháng sinh thớng thướng khỏng tác dụng:
Vlèm dướng tiét niệu tren vá dưới; viem tuyên tiền Iiệt; viem xương tuy;
viêm ruột vi khuân nặng. nhiẻm khuản nặng mâc trong bènh viện. nhiễm
khuản ở người suy giảm miền dich.
uẻụ lượng - Cảch dùng: ne… iruyòn tĩnh mach
' Nguới lớn : Thời gỉan tmyẻn tĩnh mach trong 60 phút
- Nhiẻm khuản đường tiét niệu tren: 200mg - 400mg/ iản x 2 lân | ngảy
- Nhiẽm khuẩn ơướng hô hấp dưới: 400mg 1 lần x 2 lấnlngảy
- Nhiễm khuản da, mớ mèm. xương: 400ng iần x 2-3 iânl ngây
— Nhiẽm khuản ná nhiẻm khuản benh vien. nhiẽm khuấn huyêt. diều tri
nhiẽm khuản ớ nỄgưễi bi benh suy giảm miến dich): 400mg1 lần x z…a lần!
ngảy
' Trẻ em vá trẻ vị manh niên: Tiộm truyền tĩnh mech 5-10mglkg/ngáy chia 2-
a iấn. Thới gian uuyèn tĩnh mach tử 3040 phủt
' Với benh nhản suy ihặn: Nen giâm liều ctprotioxacin cho bẻnh nhán trướng
thảnh suy thận bảng cách giảm tỒng liêu hản ngáy vảlhoặc bâng cách tăng
Ễị°ỀnghaCấCh giữa các liêu dùng tùy thuộc 6 thanh thái creatinin (CC) của
n n n.
Độ thanh thái creatinin
(ml/phủt)
Liều dùng (truyền tĩnh mach) gợn ý
30-50 Liều thông mường
5-29 Tới 400mg mói 18…24 giờ
Benh nhản thảm phản máu Tới 400mg mõi 24 giớ, sau khi thấm phán
hoảc thảm phán máng bung
Thới gian đièu tri Ciprotioxacin tùy thuộc vảo ioai nhiẽm khuản vè mức dộ
nặng nhẹ của benh vả cản dược xác đ'nh tùy theo dáp ửng lam sảng vá vi
smh vật cùa ngưới benh. Với da só nhi … khuản. việc diều tri cản tiép iuc It
nhảt 48 giờ sau khi người bệnh khớnị cộn trieu chừng. Thới gian điêu tri
thướng | 1-3 tuấn, nhưng với các nhi m khuấn nảng hoảc có biên chứng.
06 thẻ phái đtèu tri dải ngáy hơn.
Điều tn' Ciprohoxacin có thể cản phải tiẻp tuc trong 4 - 6 tuân hoac iáu hơn
trong các nhiẽm khuấn xướng vá khớp. `i1èu chảy nhiễm khuản thướng diẻu
tri trong 3-7 ngảy hoặc có thẻ ngán hơn.
Chóng ch! đlnh:
— Người có tiền sử quá mản với Ciproiioxacin vá các thuộc liên quan như
acid nalidixic vá các quinolon khác. Không ơược dùng Ciprofloxacin cho
phụ nữ mang thai vả thới kỳ cho con bủ. trừ khi buộc phải dùng.
Than trọng: M/
~ Người 00 tiền sử động kinh hay rội ioan hệ thản kinh trung ương, suy
chức nảng gan hay chưc năng thận. thiêu G,PD. bệnh nhươc cơ.
- Dùng ciproiiaacin dải ngây có thẻ iám các vi khuản khớng nhay cảm với
thuộc phát ' n quá mưc Nhất thiét phải theo dội người bộnh và lâm
kháng sinh ơò thướng xuyen ơẻ có biộn pháp dièu u1 thich hợp theo
kháng sinh ơò.
- Ciproiioxacin có thẻ lâm cho các xét nghiệm vi khuấn Mycobacterium
tuberculos/s bi ảm tinh.
- Ciprofioxacin oó thẻ gả hoa mát chóng măt. dâu ớc quay cuồng.ảnh
hướng dén việc d'ièu khi n xe cộ vá vận hânh máy moc.
- Han chẻ dùng Ciprotioxacin cho trẻ nhỏ vả trẻ dang lớn itrện thưc
nghiệm. thuóc có gảy thoái hóa sun ở các khớp ehlu trong iưc
Tương Mc thuốc:
- Các iioroquinoion. bao gòm ciprofioxacin ừc chẻ hệ enzyme cytochrome
P450 CYP1A2 va cớ mè lảm tăng nòng 00 trong huyết thanh của …
thuóc chuyển hóa qua hệ enzyme nây như ciozapine. ropiniroi.
theophylin. vá tizanidin. Chón chi ơmh sử dung dộng thớt ciprohoxacin
vả tizanidin. khi sử dung 6 ng thới với theophylin phải giảm iièu
theophylin vá kiềm soát nòng độ trong huyết thanh.Ciozapin hay ropinizol
có thế sử dung ơòng thời với ci rohoxacin nhưng phái giám sát các biền
hiện lám sảng kem theo hiệu ch nh Iièu néu cần.
- Ciproiioxacin đả đươc báo các lá iảm táng tác dung cũa thuóc dièu tri dái
tnáo đường dùng dướng uớng giibenclamid. Ha dường hu ét nang. dòi
khi gáy tu vong dã xảy ra tren benh nhân dùng 6 ng thới với
glibenclamid. Ciproiioxacin có thẻ ức chế sự bai tiết ở óng tnận vả iảm
tảng dộc tinh cùa methotrexaie.
- Một sò noroquinoion có khả nâng kéo dải khoáng OT vả do oo tránh _dũng
cho bệnh nhản đang sử dung các thuóc chóng ioai nhip như quintđme.
procainamide hay amiodaron vá sotalol. Ngòai ra. nen thận trọng khi su
dung dòng thới với các thuộc khác cũng có tác dung nây (như kháng
histamin astemizol vả tetfenadin. cisapride. erythromycin, pentamidin,
phenothiazine hoặc thuóc tróng trâm cám 3 vòng)
… Dùng đồng thời các thuốc khảng viem khớng steroid (ibuproien.
indomethecin...) sẻ lảm tăng tác dung phu cùa Ciproiioxacin.
- Độ hấp thu Ciprotioxacin 00 thế bị giảm & % néu dùng dòng thời một sò
thuóc gây độc tế bảo (CydOphosphamid, Vincrisiin. Doxorutucin.
Cytosine. Arabinosid. Mitozantron)
- Ci rofioxaoin va ciclosporin dùng dòng thớt có thẻ gây táng nhát thới
crẵatinin huyết thanh. Nen kiếm tra creatinin huyêt thanh mõi tuần 21ần
- Probenecid Iám iảm mửc loc cảu than vá giảm bải tiết ở óng thận. do đó
lám giám dảo th ithuóc qua nước tiếu
- Warfarin phội hợp với oiprofloxadn có thẻ gáy ha prothrombin. Cấn kiểm
traáthường xuyên pmthrombìn huyết vá điều chỉnh iiẻu thuóc chóng động
m u.
Tlnh tưong kỵ:
- Dung đlch tiêm tru n Ciprofloxacin oớ pH từ 3,9-4.5 tương kỵ với các
thuóc uem khớng n đinh về mặt hóa ly ở khoảng pH nảy. ea thảy có
tương kỵ giữa ciprotioxadn vả hoparin natni. giữa ciproiioxaoin hoặc
pefloxacin với penicilin. tiuocioxacilin. amoxyciiin. đang két hợp
amoxycilin vè davulanat kali. aminophylin vá dindamcin. Vì vẫẵ, khớng
được ttộn thuộc tiêm truyền Ciprofloxacin với các th c tiem k có pH
ơno.
Thới ki meng !hal:
- Dùng trong nhữn tnrờng hợp nhiẽm khuản nặng mả khộn oớ khá
sinh khác thay thg. 9 ng
Thời kì cho con bú:
- Không dùng Ciprofloxacin cho ngưới cho con bú. Nén me buộc phái dùng
Cìprofloxaoin thì phải ngừng cho con bú.
Tđc động của thuộc khi lả! xe vả vộn nam mảy:
- Thuộc có thẻ gáy hoa mât chộn mặt. đâu ộc quay cuòng. ảnh hướng
đén việc điều khiên xe cộ hay v n hânh máy móc.
Tác dụng khộng mong muộn (ADR):
Nội chung ciprohoxacin dung nap tót Téc đung phu của thuộc chủ yéu
ièn da dảy - tuột. thấn kinh trung ương vả da.
- 771an gặp (ADR>1/100):
Tieu hóa: Buộn nộn. nộn. tieu chảy. đau bụng.
Chuyền hộa: Táng tam thớt nòng độ cúc transaminase.
… It gặp (1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng