r
/gMỵ
uz..……/…
%Morck
. A
,thj tion U. 5. P. (0. 2%wlv)
II.! NON- PYMGENIG ISOTCIIIII SINH! MSE MTAIIIER
Ezhllhlh n:
45 mm
Actual Size
%
E
00
Ở
G'ựulomln Lư… equ'valenl m
Cideaxach. 5. P.… .
Sodium cnum 0. S. ,
Waterĩur } U.S.? n =
caưnnn . Not to be usad i contaỡnzr is íound
Ieaking or sohmou is not clear. SquIon cơnaining
v1scble suspended patũcles mustnotbe um
thln : íncompdbie with aminophylnne &
. 00 nm add pmducl of high uH.
EIncltnlyhmniuAl :ua+154.ư154,
CaIulllod 0mdldtr. 317 mũsm/Lit.
Ilcuaz Asdivocted hwa Physidan.
Fu IIrmum hhslon m
To be used with a pquen hee N adminisừatinn
set using aseutictechnique.
S… M… aơc Do nottueze
Pmtnclfmm Im.
NDIGATIONS. GONTRAINDUCAĨIONS: Reler …
mclusud packagu insm Kem ou ol mch d
Child… Read leaM mrefuũy m… use
H…octưedby:
anclesmenses tM
m.uu…a,vm Mumla,Td um
nm M-307411,6ự1m61
Rucommended pN= 3.9 - 4 5. To be som ừy veta`l
on me prnscnpnon « a Registered Medical
Pncữuonev only
~IiuuhM; … recưnmmdod Im dlldren. adolescem
dWinn Dmnancy md nrusttmm moth…
MD: DD/MM/YY
ED: DDIWIYY
uuom JB… ooz
200 mg! 100 m|
FOR INTRAVENOUS
INFUSION ONLY.
.4AAorck
Manufaưutedby
H.n-ck !“uustieucn ! m
576. NH ma, VII. Hanyda. Tai Mata,
D`st Kheda - 361411, Gu'aral, lndìa
Elch 1MICunúu:
Cquan Lmo oqu'vdml ln
CipmancnU s P 200mg
SodiumChkmdeU 3 P 0 Đ%wN
WIIBfMIanGJMU.SP q.s
Đtcừclyus:
mEqJLL: Na*ưM.CHM,
Cllcuhted Oimoluly: 317…05m/L5t
Dollar
De dưoơ.ed hy the Physõcan.
We betow 30' C
Pmted lmm lỉgN Do not froaze
Indỉcahons. Conlrsindtcelmns. Refeơ m
endomdpadtagoimơí Kmomdmol
Cthdmn.
Read mm camfulty below use.
ãetile. Nun—pymgemc. lmtonic. SM Dos:
Oonulner
To be used ưilh a pyvngen Irea LV.
adminisuzlbn set using aseolt leohmqua
CAƯTION ~ Not … be used d mnìanư IS
Iound teamng or solution is not ơuar Snlution
mủing vilible moended paddus must
not be usao.
Impndnnl: Noi mcnmmendod íov dnịdren.
addesnnl ouring olegnancy am brnst
bedmg momers
Warning: lnmmpznhle … aminophyline &
dindemyon, Do not add umducl ol Ngh pH
Wemmmendod |:aHY 3.9 4 5. To be soul by
ơelail on …; premen of a Registered
Madrtzl Pmcmbneư onty
Prdnc1Mllghtonnmuvdtunlùo
orlglmlùmm. 100 ml_
Reduction: 90%
45
FOR INTRAVENOUS
mm
Enlarge 200%
200 mg] 100 ml
x-Thuócbántheodon
dmg vuởc khi d`
LTD.
MNK:
VISA No:
INFUSION ONLY.
AAAorck
Manuíadưed by.
Baldt No
\hnrt. !²mwucnưx l Id.
876, Mi m.G, Vil. Hmyda, T8 Maư.
D`lil. Khsdi — 361411,G1ịad,th
Thuóc …… Wyền
CIPROFLOXACIN INJECTION
U.S.P 0.2%
. ung.
San xuấl bởi: NARCK BIOSCIENCES
876. NH no.8. Vìll. Hariyala. Tai. Matar.
Dlst Kheda — 387411. Gujaml. Án Đo
Mtg. Date~ ddlmmlyy
EXP Date“ ddlmm/yy
Real size: 53 L x 53 w x122 H t……)
Carton
M 100 m| chứa Clpmíloxadn 200mg
- Đuờng dùng: Truyền tỉnh mach
, -ĐónggỏizHỏp1 lo1W'nl
~ Ch! dinh. Liòu luơng. … dùng. Chóng
diỉđịnhvảa'cthòngtin khảcrxinđoctờ
hướng dln sử dung.
sótosx NSX HDxem'Baloh No',
'Mlg date'. `Exp dale' IM bao bl
—Bảoq1ảnnơikhỏnáidưùưũ
ánh sánẵ khủng at dóng lạnh.
mừéem.Đockỹhuớngdln
100 ni.
_- ......L— ÉỆ
/fflẵí
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê ma cún thẩy thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trưởc khi dùng.
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
Để thuốc xa !âm vó'i của Irẻ em.
Dung dịch tiêm truyền CIPROFLOXACIN INJECTION U.S.P 0.20Í0 w/v
THÀNH PHẦN
Mỗi 100 ml dung dịch chứa:
Hoạt chất: Ciprofloxacin hydroclorid USP tương đương C iprofloxacin 0,2g
Tá dược: Natri clorid, acid lactic, natri hydroxid, di natri EDTA, acid hydrochloric đậm đặc, nước cắt
pha tiêm
DƯỢC LỰC HỌC
Ciprotìoxacin lả một kháng sinh phố rộng thuộc nhóm tluoro 4-quinolon. Trong cảc phép thử in virro
ciprofioxacin có hoạt tính chống lại nhỉều vi khuần gram âm và gram dương. Tảc dụng diệt khuần của
ciprofioxacin lả do tác dụng đến enzym DNA gyrase lá men cần thiểt cho sự tổng hợp DNA cùa vi
khuẳn, phá vỡ chúc năng của DNA vả lảm cho vi khuẳn bị chết. Ciprofloxacin không có tác dụng chéo
với các khảng sinh khảc như cảc beta-iactam hoặc các aminoglycosid; vì vậy cảc vi khuẩn đã kháng
vởi cảc thuốc nảy vẫn có thế nhạy cảm vởi ciprofloxacin.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sau 60 phủt truyền tĩnh mạch 200mg ciprofloxacin cho những người tình nguyện bỉnh thưởng, nồng độ
tối đa trung bình trong huyết thanh đạt 2,1 mcg/ml và nồng độ sau 12 giờ là 0,1 mcg/ml. Sau khi
truyền tĩnh mạch, ciprofloxacin có ttong nước bọt, nước mũi và dịch tiết khí quản, niêm mạc xoang,
dịch cùa các vết phồng ngoải da, trong lympho, trong dịch phủc mạc, mật, tuyến tiền lìệt, phồi, da, mỡ,
cơ, sụn vả xương. Thuốc có phân bố trong dịch não tủy, tuy nhiên nồng độ trong dịch não tùy thường
thấp hơn nồng độ trong huyết thanh khoảng 10%.
Sự gắn kết ciprofloxacin vởi các protein trong huyết thanh từ 20 dến 40%.
Nửa đời thải trừ của cỉprofioxacin trong huyết thanh xấp xỉ 5—6 gìờ và tống lượng thanh thái khoảng
35ngiờ. Sau khi truyền tĩnh mạch, xấp xỉ 50 đến 70% liều dùng được bải xuất qua nước tiểu dưới
dạng thuốc không bị biển đổi. Xấp xi 15% lỉều dùng được phảt hiện trong phân trong vòng 5 ngảy sau
khi dùng.
CHỈ ĐỊNH
Dung dịch tiêm ciprofloxacín 0,2 % được chỉ định điều trị nhiễm các vi khuẩn nhạy cảm gram âm và
gram dương mà dùng đường tiêm mới cho kết quả tốt. Đồng thời cũng được chỉ định trong cảc trường
hợp vi khuẩn khảng đa thuốc.
“› Đường hô hẩp: viêm phế quản cấp tính nặng; cơn cấp tính nặng cùa các bệnh tắc nghẽn đường
hô hấp mạn; viêm phối, xơ nang phối, áp xe phổi vả nhiễm khuẫn trong bệnh giãn phế quản.
' a`
`
% Đường tiễt niệu: viêm thận cấp và mạn tính, viêm tuyến tiền liệt, viêm bảng quang, vỉêm
đường tiết niệu, viêm mảo tinh hoản, nhiễm khuẫn đường tiết niệu mãn tính và kéo dải do
Pseudomonas aerugỉnosa hoặc những chủng khảng đa thuốc
"r' Da và mô mềm: Nhiễm khuẩn vết thương sau khi mổ do cảc vi khưẳn gram âm như:
Enterobacteriaceae vả Pseudomonas aeruginosa, hoặc do Slaphylococcus đã khảng thuốc
> Phụ khoa: nhỉễm khuẫn tử cung, âm đạo, víêm vùng chậu, dự phòng nhiễm khuẫn do phẫu
thuật phụ khoa. Dùng trong nhiễm khuẫn vùng chậu nghiêm trọng
`» Những bệnh lây qua đường tình dục
Y“
Xương và khớp xương
'» Đường tiêu hỏa: Có tác dụng với các vi khuấn gây bệnh tiêu chảy: E. coli, Shigella sp,
Salmonella gồm cả S.!yphi. Do đó được dùng đỉều trị thương hản, kể cả trường hợp Salmonella
typhỉ đã khảng thưôc
> Nhiễm khuẫn trong phẫu thuật: Viêm phùc mạc, ảp xe ổ bụng, viêm tụy, viêm đại trảng,
viêm mủ túi mật.
"r Nhiễm khuẩn toân thân nặng: Nhiễm khuẩn mảư, nhiềm khuẳn ở các bệnh nhân bị suy giảm
miễn dịch
`»— Nhiễm khuẩn tai mũi họng: Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm xương chũm
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều đề nghị thông thường như sau:
Người lớn:
> Nhiễm khuẫn đường hô hẩp dưới: truyền tĩnh mạch chậm 400mg x 2 lần một ngảy
'» Bệnh lậu: truyền tĩnh mạch líều một lần 100mg
Tlíong hầu hết cảc bệnh nhiễm khuẩn, cần dùng 400 mg ciprofioxacin truyền tĩnh mạch cách nhau 12
tỉêng môi ngảy.
> Người suy thận nặng: độ thanh thải creatinin < 20ml/phủt: dùng % liều bình thường
Trẻ em: Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuồi (trừ trường hợp đặc bỉệt nếu lợi ích của víệc dùng
ciợrofloxacin hơn hẳn những rùi ro, có thể dùng theo chỉ định của bảo sỹ, hoặc liều từ 5 đến 10 mgx'kg
thê trọng chia lảm hai lân, tùy thuộc vảo mức độ của bệnh.
Thời gian điều trị:
Nhiễm khuẩn cấp Vtính thời gỉan điều trị từ 5 đến 7 ngảy, thông thường phải điều trị tíếp tục ít nhẩt3
ngảy sau khi đã hêt các dâu hiệu và trỉệu chứng nhiêm khuân. Trong một sô trường hợp nhỉêm khuân
thời gian điêu trị có thẻ lâu hơn.
Căch dùng: Truyền trưc tiếp vảo tĩnh mạch trong thời gian từ 30 đến 60 phút.
Chú ý: Không dược dùng nếu chai thuốc bị nửt, vỡ hoặc dung dịch bị vấn đục.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Ciprofloxacin chống chỉ định đối với những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm vởi ciprofioxacin hoặc bất
cứ dẫn chât quinolon nảo khác. 4/
.\
~ ~ảjn\
,
`ũ'
If,
Phụ nữ có thai, các bà mẹ đang cho con bú.
Trẻ em dưới 12 tuối
CẢNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI DÙNG THUỐC:
Cảnh bảo chung: Sự co giật đã được báo cáo ở những bệnh nhân đang dùng ciprofloxacin. Co giật,
tảng huyết áp nội sọ vả rối loạn tâm thần do độc đã được báo trên cảc bệnh nhân dùng thuốc cấp độ
nảy. Các quinolon cũng tạo ra sự kích thích hệ thống thần kinh trung ương, dẫn dển rùng mình, bổn
chồn, rối loạn và ảo giảc. Nếu xuất hiện cảc phản ứng nảy, phải ngưng dùng thuốc và xử lí bằng cảc
biện phảp thích hợp. Giống như tất cả cảc quinolon, cần phải thận trọng khi dùng ciprofioxacin cho
những bệnh nhân được biết hay nghi ngờ rối loạn hệ thần kinh trung ương, như xơ cứng động mạch
não nặng, động kinh và cảc yếu tố khác dẫn đển tai biến.
Thân trong:
`r Ciproiloxacin có thể kích thích hệ thẩn kinh trung ương, do đó cần thận trọng khi dùng thuốc
cho những bệnh nhân bị rối loạn hệ thần kinh trung ương như xơ cứng động mạch não nặng
hoặc động kinh
`›"v Bệnh nhân dùng ciprofloxacin cần uống nhiều nước để tránh kết tinh trong nước tiểu
`» Cần giảm liều đối với những bệnh nhân suy thận nếu độ thanh thải creatinin < 20 mI/phút
TƯỚNG TẢC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC:
Theophyllín: cỉprofloxacin lảm tảng nồng độ của theophyllin trong huyết thanh. Nếu không tránh được
việc kêt hợp hai thuốc nảy, cần gỉảm sát nồng độ theophyllin trong huyết thanh và điều chinh liêu cho
phù hợp.
Probenecid: sự bải xuất cùa ciprotioxacin qua đường tiểu bị gỉảm khi sử dụng đồng thời vởi
probenecid.
Các chẩt giãm đau: Đã dược báo cáo, khi sử dụng đồng thời các thuốc chống viêm không steroid có
thẻ lảm tăng tảc dụng phụ lên hệ thần kinh trung ương của cảc quinolon
KHẢ NĂNG SINH SẢN, PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
r Phụ nữ có thai: Tính an toản cùa ciprofioxacin ở phụ nữ có thai chưa được xảc định.Vì
ciprofioxacin gây ra bệnh khớp trên cảc súc vật chưa trướng thảnh, nên không được dùng
ciprofioxacin cho phụ nữ có thai trừ khi lợi ích của thuốc cho người mẹ hơn hắn nguy cơ cho
bảo thai.
`ì Bá mẹ đang cho con bú: ciprot`loxacin được bải xuất qua sữa mẹ do dó cần phải cân nhắc hoặc
ngừng dùng thuốc, hoặc ngùng cho con bủ, tùy theo tầm quan trong cùa thuốc đối với người mẹ
so với nguy cơ đối với nhũ nhi Ọ/
TÁC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ SỬ DỤNG MÁY MÓC
Thuốc không ảnh hương đến khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc
vl
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Vị m'truyền tĩnh mạch: viêm tĩnh mạch huyết khối, bỏng rải tuy hiếm, đau, ban đỏ và sưng.
Về !iêu hóa: mất mảu ở lưỡi, viêm ruột kết, viêm dạ dảy.
Về huyết học: rối loạn dông máu, tăng tiểu cầu.
Về da: viêm da do nấm, mụn mù, đổ mồ hôi.
Về chuyển hóa: tăng natri huyết.
Thần kinh: mất trí
Tỉết niệu: hoại tử u thận, không kềm được tiếu tiện.
Các lác dụng khác: suy nhược, từ vong nhưng rất hiếm.
Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
TƯỢNG KY
Dung dịch tỉêm truyền ciprofloxacin có pH từ 3,9 đến 4,5 và tương kỵ với các thuốc tiêm không ốn
định về mặt lý hóa ở khoảng pH nảy. Dã thấy có tương kỵ giữa ciprofloxacin vả heparin natri, giữa
ciprofloxacin hay pefloxacin với penicilin, ftuocloxacilin, amoxycilin, dạng kết hợp amoxycilỉn vả
clavulanat kali, aminophyiin vả ciindamycin. Vì vậy, không được trộn thuốc tiêm ciprofioxacin với các
thuốc tiêm khảc cỏ pH cao
QUÁ LIẺU
Vì không có chất giải độc đặc hiệu cho trường hợp quá liều ciprofioxacin, cần điều trị triệu chứng và
trợ sức gôm: rừa ruột, truyền dịch, thâm tảch máu hoặc thâm tách phúc mạc.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc khi đã quá hạn sử dụng
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ánh sảng. Không được để đông lạnh.
TRÌNH BÀY: Chai nhựa PE chứa lOOml dung dịch, có đậy nắp bảo vệ được dản nhãn, đựng trong túi
nylon hản kín đóng trong một hộp carton cùng một tờ hướng dẫn sử dụng.
Sản xuất bởi:
MARCK BIOSCIENCES LTD.
876, NH no.8, Vill. Haríyala, Tal. Matar, Dist. Kheda - 387411, Gujarat, Án Độ
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUỞNG PHÒNG
Jifguyễn JỈỂ4y ẩẳìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng