2 40111%
_ › . ỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM & SINH HỌC Y TẾ
_ › oường 13. KCN Tôn Bình, @. Tôn Phú, TP.HCM
* Mẫu nhãn vỉ
( w \
……….__… _ ..… Ỉ` J ỵảỦ`
…; Y 'i’ i'f. Ổỵđửơxx “"vĩoửc'ửx
ở
CL'C orix …" í)i `(`Ắi… CJ\ỸỸDỆ;;SB®cề ơồạớwg
ĐẬỈHL* UL`i'LJ'
Lán dí…:J..iỮ..Jd……-C.hăấ…… C,\ặ . wg ÒQỸ~OỞQ
M“ “"“
Ổỵxoữc'ửx i.…ẵỈoửÓù
ng o? wg
wìãè® fc°wè°“`
gnì°`wg cX²²°wg
M“ «Ww
Ởvẹx°`ưÔù “M ỔÒẦ
6…oos
Niavxououalo
m;qu onq uạu uạm
n3.um HIẮN: cui mm. uf.u ux;mc A cẮcn DÙNG
.\Im Hill m'n lnnjublm cbr'ln CIIỔNG CHỈ DINỈL CẮC mỏm … núc,
(.ợmjluuu ln lmlnulurùl … _ . ,
Tmlng Jmmg (jmeluuKlư _ __ Sillmg "'" "" I'Ihumổ' IM” uhhmg
lìhlm›c i i …. .. n`lu rlu' lru'~n l)ển lẢm uyn'nưẻm
SDKa ll)~xun-.ư 7 . Dọc kỳ sửdụng M hhl dũng
Tlhl chín íp dụng 1r.m mo quân, ,,mm J,_; uwm .,m' _;n Li lrn'nlr .mb ›4íng … J…
Hop 3 v1x 10 wen nen boc oh;m
®Thlốcbínlhtedơnl
CIPROFLOXACIN
500mg
"……
_
Viên nẻn baopbím
CIPROFLOXACIN
~ MỘT THÀNH VIÊN DUỢC PHẨM & SINH HỌC Y TẾ
_ 1 dường 13. KCN Tôn Bình, Q. Tôn Phú. TP.HCM
500mg
…
cw …… MỘT THẢNH VIỂN Số iò sx: HD:
DƯỢC PHẨM VÀ smn HỌC Y TẾ Ngờy SX:
lả IIIJ18 dmlmg Ij, KCV Tán Bình. Q Tân Plnì. TPIIC\I
Hop 3 VI x 10 wèn nen boc phim
®“lìnứhínlhmdơn
i
1
CIPROFLOXACINÀ
500mg
MEBIPHAR
_
mt
Thình phía: uu un non … phln mm
cipmnomm mmu
mm; mcm… .................................................. 600 mg
11 mm .................................................................... m où 1 vien
Chldlnh:
—cmmnmmmmmủ…Mmmmmúm-mmmmmm
dụngdếửtnhletrlũnoócviưnuínldũmchdluxmlumm…mưtniouuenvnmal.
vưmmyánhõuiigm…m-mỳ.mwwmdnnụngmnsmiơuúnnammlcm
bom vlen(nnlhn Mn huyll. nọ…ibinuyoũm mlỏn dich).
-Dvangbợfflnlombduvianmlứnínởnmbituygimmilndđu.
Lllu Nợng vi cich dùng, dlđng ehl mh. nm Mc mu6c. m dung …
mong Mn.chngtlnkhIc:mmuMmdnsủwmm
GMP-WHO
1lli…ux\Hilumm Hóp IO VI x 10 …en nen bco pmm
CIPROFLOXACIN
t 500mg
@ crvmunuộvauuwêuoượcpuluvAsmnocnẽ
6woos
Niovxououala
MỘT THÀNH VIÊN DUỢC PHẨM & SINH HỌC Y TẾ
— dUỜng 13, KCN Tôn Bình. @. Tờn Phú. TP.HCM
…… oeq uẹu U9!A
1 m Lũ III — 18 dường 13. KCN Tln th. Ouận Tũn Phủ. TP.HCM 1
SGK: VD-XXXX—XX
Tliu chuín íp dụng: TCCS
Đỡ u tím hy oủc tri om.
Đoc kỹ thg dln oử dụng … Hìl dùng.
No qui… nhiệt dộ khờng quá 30°C. trúnh ánh sáng vù ểm.
86 lb SX: HD:
Ngiy sx:
Viên nén bao phim
CIPROFLOXACIN
500mg
CIPROFLOXACIN “Ả %
500mg
@ mm… uộtmùun vnEu Dược PuẤu VA smaaọcvrẽ
Lò III 186an13.KcN Tân th. Ouận Tũn Phú, TP. HCM
Viên nén bao phim
CIPROFLOXACIN
* Mẫu nhãn hộp 20 vĩ
Ẹínammmu
GMP-WHO
Thinh pan
Clptofloxndn hydroclorid
Tưmg úmeroũoxudn ........... 500 mg
Tá dược ............................. vửa dù 1 len
QIPRQFLQXAQIN……Ẻ
SĐK: VDUXXXX~XX
Tllu chuín Ip dong: TCCS
@
… …… | PHABIADEU'I'UL 00q LTD
Lũ IlI-1ũ Stt. Na 18. TI'I Binh IP.. TI! Phu DU… HOMC …
M n M… tuy uh ui om.
Đoc kỷ hưng dln oủ dụng Mc khl dùng.
Bia quin: nhìỌt do khờng quá 30'0.
trtnh Anh ung vi Im.
36 lô SX:
Nuùy SX: HD:
;
Viên nén bao phim
CIPROFLOXACIN
ơn…uộmùmwtuWợcmluvAsnnaocvv!
Lô III - Il fflng13.KCN Tin sum, OuAn TUI Pm. TF.ch
' GMPẶWHO
mlmmmmm
@
~ MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM & SINH HỌC Y TẾ
. `= dường 13. KCN Tôn Bình, @. Tôn Phú, TP.HCM
Chỉ dhh:
~ Chỉ dinh trong ctc bịnh nhiõm khuẩn
nỊng mù các thuốc kháng sinh Mng
thuờng khờng tác dụng dd trtnh phát
triển etc vi khưín kháng ciprofioxucin:
vlèm dường !Iẽt an trln vá dươi. viem
tuyđn tiên lìat. …… xương ~ Iuỳ. lem
một vi khuđn nựng. nhlõm khuẩn nịng
mlc trong anh viện (nhlõm khuẩn
huy6i. ngườI bi my giim nu!n dioh).
- Dự phòng anh nlo mo clu vù nhlõm
khuln ở người suy giim miõn dich.
Llđu lượng vi dch dùng. chống chi
đlnh. …; tíe muốe, Mc dung không
mong muốn. eic Mn; tln Ilhic:
XIndoctởhWnadẫnsđdunglhuốc.
TỜ HƯỚNG DẨ N SỬ DỤNG THUỐC
CIPROFLOXACIN 500mg
Ciprofloxacin hydroclorid
Tương đương Ciprofloxacin 500 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
( Kollidon CL. PVP K30, Avicel M1 01 . Avicel M102, Bột Tale. Magnesi sIearut.
' DST, SIearic acid, Aerosíl, HPMC 615. HPMC 606. PEG 6000, Tỉtan dioxyd)
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
DƯỢC LỰC HỌC:
Ciprofloxacin lá thuốc kháng sinh bán tổng hợp, có phổ kháng khuẩn rộng, thuộc nhóm t]ouroquinolon` có tác
dụng diệt vi khuẩn do ức chế enzym ADN gyruse vả topoisomerase IV (lã những enzym cẩn thiết cho quá trình tái
sinh săn ADN cũa vi khuẩn), ngãn cãn sự sao chép của chromosom khiến cho vi khuẩn không săn sinh được
nhanh chóng. Ciprofloxacin có tác dụng tổt với các vi khuẩn kháng lại kháng sinh thuộc các nhóm khác
(aminoglycosid, cephalosporin, tetracyclin. penicilin...) vả được coi lả một trong những thuốc có tác dụng mạnh
nhất trong nhóm fluoroquinolon.
Ciprofloxacin có phổ kháng khuẩn rẩt rộng. bao gổm phẫn lớn các mẩm bệnh quan trọng.
Ciprofloxacin có hiệu lực diệt phẩn lớn cãc vi khuẩn Gram âm ưa khỉ, vi khuẩn gây bệnh đường ruột, đường hô
hấp: Shígella. Salmonella, Enterobacter, Yersinia, Huemophílus, Mvcoplasnm, Pseudmnrmas. Legionella,
Chlamydia, Neixserỉa...; các vi khuẩn Gram dương ưa khí: Enterococcus, Staphylococcus, Strepmcnccus. Lisleriu
monocytogens,
Kháng thuốc xãy ra ở mức độ khác nhau ưên các vùng miền theo phân hố địa lý, kháng thuốc phát triển trong quá
trình điếu trị với ciprofloxacin đã được báo cáo liên quan tới MRSA, Ps. Aeruginosa. E. coli, Klebsiella
pneumoniue. C. jejuni. N. gonorrhoeue vù Str. Pneumoniue. Kháng ciprofloxacin thường lã qua [rung gian nhiễm
sấc thể. Các vi khuẩn đang tăng kháng ciprofloxacin gỗm có Stuphylococcus uureus. E.s~chericlziu coli, S.
pneunumiae. Tình hình kháng kháng sinh ở các tinh phía nam cao hơn các tinh phía bắc. việc sử dụng
ciprofloxacin cẩn phãi thận trọng.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
Hâ'p thu: Ciprofloxacin được hấp thu nhanh vù tốt qua dường tỉêu hóa. Khi có thức ăn và các thuốc chống toan.
hấp thu thuốc bị chậm lại nhưng không ănh hưởng dáng kể. Sinh khả dụng của ciprofloxacin khoắng 70 - 80%.
Nổng độ tối đa trong máu đạt được sau khi uống thuốc từ 1 — 2 giờ. Nồng độ tối đa trong huyết thanh lã 2.4 mg/ lit
(ứng với iiểu 500 mg).
Phân bố: Khoảng 20% - 40% nống độ thuốc liên kết với protein huyết tương. Ciprofloxacin được phân bố rộng khắp
cơ thể, vì thâm nhập tối văo các mô, hiện diện với nồng độ cao tại những nơi bị nhiễm khuẩn (các dịch của cơ thể vả
các mô). Nỗng độ trong mô thường cao hơn nồng độ trong huyết thanh, nổng độ trong dịch bạch huyết vả dịch ngoại
bâo gần bằng nổng độ trong huyết thanh, nồng độ trong nước bọt, nước mũi, đờm. dịch ổ bụng, du, sụn vả xương thấp
hơn. Nếu măng não bình thường thì nổng độ thuốc trong dịch não tủy chỉ bằng 10% nỗng độ trong huyết tương, nhng
khi mâng não bị viêm thì thuốc ngấm qua nhiều hơn. Ciprofloxacin đi qua nhau thai và bâi tiết qua sữa mẹ. Trong
mật cũng có nống độ thuốc cao.
Chuyển hóa: Oxociprofloxacin xuất hiện chủ yếu trong nước tiểu. sulfociprotioxacin lả chất chuyển hóa chính theo
đường phân.
Thăi trừ: Nữa đời bán thăi của thuốc ở trẻ em khoãng 2,5 giờ vả người lớn khoảng 3 — 5 giờ ở người bệnh có chức
năng thận bình thường. Thời gian nây dãi hơn ở người bệnh bị suy thận vã người cuo tuổi. Khoảng 40 — 50% liều
uống đăo thãi dưới dạng không dối qua nước tiểu nhờ lọc ở cẩu thận vả bải tiết qua ống thỉ… vù khoảng 15%— ở
dạng chuyển hóa. Các đường đăo thâi khác chiếm khoãng 1/3 iâ chuyển hóa ở gan. bâi xuất qua mật. vù thzii qua
niêm mạc vỉ… trong lòng ruột (đây lả cơ chốđâo thải bù trừở người bệnh bị suy thận nặng).
cnỉ ĐỊNH:
- Chỉ định trong các bệnh nhiễm khuẩn nặng mã các thuốc kháng sinh thông thường không tãc dụng dễ tránh phát
triển các vi khuẩn kháng ciprofloxacin: viêm đường iiểt niệu trên vã dưới, nhiễm khuẩn đường mật. hạ cam, viêm
tuyến tiền liệt; nhiễm khuẩn xương — khớp, bệnh xơ nang tụy nặng, viêm tai — mũi - họng, viêm xương — tủy,
nhiễm khuẩn ở người có nguy cơ giảm miễn dịch. bệnh than; viêm mãng trong Lim do nhóm vi khuẩn HACEK,
viêm dạ dăy — ruột, bệnh lậu, u hạt bẹn, viêm xương chậu, viêm phúc mạc, dịch hạch, viêm đường hô hấp dưới....
- Ciprofloxacin có thể dùng trong nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do vi khuẩn Grant âm.
- Dự phòng bệnh não mô cẩu vả nhiễm khuẩn phẫu thuật vã trong điều trị nhiễm Mycobacteria không do lao.
- Không khuyến cáo dùng ciprofloxacin cho trẻ em dưới 18 tuổi. tuy vậy, vẫn được dùng cho những trường hợp
nặng, trên 1 nảm tuổi như viêm đường hô hấp dưới do Pseudonumax aeruginosa ở trẻ bị xơ nang tụy, dự phòng và
điểu trị hệnh than do hit vả một số nhiễm khuẩn nặng khác mã lợi ích vượt hại như nhiễm khuẩn đường tiết niệu
cớ biến chứng (viêm thận. bể thận).
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc năy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Liều dùng:
Liều lượng tùy thuộc vảo loại nhiễm khuẩn vã mức độ nặng nhẹ của bệnh vã cần được xác định tùy theo đáp ứng
lâm sâng vả vi sình vật của người bệnh.
+ Trẻ em: Không khuyến cáo dùng cho trẻ em và thiếu niên (dưới 18 tuổi). nhưng khi thật cẩn thiết, có thể cho
uống liều chung: 20 mg] kg (tối đa 750 mg). ngây 21ẩn.
- Bệnh rhan do hít: + Nhiễm khuẩn than ở đường thở: 15 mgl kgl lẩn (tối đa 500 mg] lẩn), ngây 2 lẩn. trong 60 ngãy.
+ Nhiễm khuẩn than ở da: 10 — 15 mg] kg (tối đa 1 g/ ngảy). ngây 2 lẩn. trong 60 ngăy. Nếu
thấy phù rộng, tổn thướng trên đẩu, cổ thì chuyển sang tiêm tĩnh mạch.
- Xơ nung tụy: Nhiễm trùng hô hấp dưới do Pxeudunmnus ueruginosa ở trẻ bị xơ nang tụy: 40 mg/ kg/ ngăy, ngây 2
lẩn, sau 1 tuẫn tiêm tĩnh mạch. Thời gian điểu trị 1â 10 — 21 ngùy.
- Viêm dường tiểr niệu có I›iển chứng hoặc viêm bểtlll_Ĩllĩ 20 - 30 mg/ kg] ngăy (tối đa 1.5 g/ ngãy). ngây 2 lẩn, trong
10 - 21 ngăy.
- Dự phòng viêm mùng não: + 1 tháng tuổi - 5 tuổi: Cẩn tham khão ý kiến bác sĩ để sử dụng dạng băo chế khác có
hãm lượng phù hợp.
+ 5 — 12 tuổi: Vz viên, ngây 1 lằn
+ 12— 18 tuổi: 1 viên, ngãy 1 lẩn
+ Người lớn:
- Bệnh than: + Nhiễm khuẩn than ở đường thở (dự phòng sau phơi nhiễm): 1 viên] lẩn, ngây 2 lẩn, trong 60 ngăy.
+ Nhiễm khuẩn than ở da (điểu trị): 1 viên/ lẫn. ngăy 2 lẩn, trong 60 ngảy. Khi có tổn thương toi… thân,
phù nhiều. tổn thương ở đẫu. cổ thì chuyển sang tiêm tĩnh mạch.
- Nhiễm klzuấ'n xương khớp: 1 — 1,5 viên] lẩn, ngây 2 lẩn. trong 4 - 6 tuần.
- Bệnh hạ cam: ] viên] lẩn. ngăy 2 lẩn. trong 3 ngây.
- Viêm mùng m›ng tim do nhóm HACEK (chi dùng nểu kháng sinh khác không có hiệu quâ): 1 viên] lẩn, ngây 2 lẳn,
trong 4 tuẩn.
- Bệnh lậu: + Không biến chứng: 1/2 — 1 viên/ lẫn, liều duy nhất.
+ Lậu lan tỏa: 1 viên] lẩn. ngăy 2 lẩn, trong 7 ngây ( Không nên dùng kháng sinh nhóm iiuoroquinolon đối
với lậu biến chứng hoặc bệnh lậu nặng trừ khi không có sự lựa chọn khác).
- Tiêu chăy nhiễm khuẩn: + Nhiễm Sulmnnella: 1 viên/ lẩn. ngây 2 lẩn, trong 5 - 7 ngây. "
+ Nhiễm Shigellu: [ viên/1ẩn, ngây 2 lẫn. trong 3 ngăy. NN
+ Nhiễm Víbrin clmlerue: 2 viên] lẩn. liều duy nhất.
+ Tiêu chảy ở khách du lịch: 1 viên] lẩn, ngăy 21ẫn, trong 3 ngảy.
- Nhiễm khuẩn trong ổbụng: 1 viên] lẩn, ngăy 2 lẩn. trong 7 — 14 ngây.
— Nhìễm khuẩn đường hô hâỷ› dưới, câù trúc du: 1 — 1.5 viên] lẩn, ngây 2 lẩn. trong 7 — 14 ngăy.
- Viêm tuyển tiền Ii'ệt (mạn tinh do nhiễm khuẩn): 1 viên] lẫn, ngăy 2 lấn, trong 28 ngăy.
- Viêm xuang cẩp rính: 1 viên] lần. ngây 2 lẩn. trong 10 ngăy.
- Bệnh thương hùm 1 — 1,5 viên] Iẳn, ngảy 2 lẩn, trong 7 — 14 ngăy.
- Viêm dường tiểt niệu: + Cấp tính không biến chứng viêm bùng quang: l/z viên] lấn, ngây 2 lẩn. trong 3 ngảy.
+ Viêm có biến chứng (gồm cả viêm bể thận): ] viên] lẩn. ngây 2 lẫn, trong 7 — 14 ngây.
Cách dùng:
- Có thể uống vâo thời gian không liên quan đển bữa ăn.
— Uống nhiểu nước và không uống thuốc kháng acid, cãc chế phẩm có calci (sữa, thuốc bổ sung calci…) trong vòng
2 giờ sau khi uống thuốc.
+Việc điều trị nên được tiếp tục tối thiểu 48 giờ sau khi người bệnh không còn triệu chứng.
+Thời gian điều trị thường 121 1 — 2 tuẫn, nhưng với các nhiễm khuẩn nặng vả có biến chứhg, phải điều trị dâi ngây hơn.
+Cẫn phâi giâm 1iểu ở người bị suy giãm chức năng gan. thận.
CHỐNG cni ĐỊNH:
— Người có tiển sử quá mẫn với ciprofioxacin hoặc bất cứ thânh phẩn năo của thuốc hoặc các quinolon khác.
- Người bệnh đang điều trị với tizanidin.
- Không được dùng cho người mang thai vã thời kỳ cho con bú, trừ khi buộc phâi dùng.
cór
DƯỢC |
,ểiNẳ
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON nú:
* Thời kỳ mung thui: Ciprofloxacin đi qua nhau thai. đo được nồng độ trong măng ối vả huyết thanh dây rốn. Chưa
thấy nguy cơ gây quái thai trên động vật thí nghiệm hoặc trên người sau khi sử dụng ciproiioxacin trong thời kỳ
mang thai. Tuy nhiên. do liên quan đến thoái hóa sụn ở động vật còn non trong nghiên cứu nên chi dùng
ciprofioxacin cho người mang thai trong những trường hợp nhiễm khuẩn nặng mã không có kháng sinh khác thay
thế. Ciprofioxacin được khuyến cão cho dùng đối với phòng vã điều trị bệnh than ở phụ nữ mang thai.
* Thời“ kỳ cho con bú: Không dùng cỉprotloxacin cho người cho con bú vì ciprofioxacin tích lại trong sữa vã có thể
đạt đến nổng độ có thể gậy tác hại cho trẻ. Nếu mẹ buộc phãi dùng ciprofloxacin thì phăi ngừng cho con bú.
TẢC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc có thể gây hoa mất. chóng mặt. đẩu óc quay cuống, ânh hưởng đến việc điều khiển 15… xe hay vận hảnh
máy móc.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẮNH BÁO KHI SỬ DỤNG THUỐC:
— Thận trọng khi dùng ciprofloxacin đối với người có tiền sử động kinh hay rối loạn hệ thẫn kinh trung ương, người
bị suy chức nãng gan. thận, người thiếu mcn glucose 6 phosphatc dehydrogcnasc, người bị bệnh nhược cơ.
- Cẩn duy trì uống đủ nước trong quá trình điều trị với ciprofloxacin vù tránh để nước tiểu biến dối quả kiểm do
nguy cơ bị tinh thể — niệu.
— Không nên dùng ciprofioxacin cho người bệnh dưới 18 tuổi. phụ nữ mang thai. phụ nữ đang cho con bú. trừ khi 1ợi
ích của việc dùng thuốc lớn hơn rủi ro vì ciprot'loxacin vù các fluoroquinolon liên quan như acid gây thoăi hóa sụn
ở các khớp chịu trọng lưc.
- Viêm gân hoặc đứt gân đã xây ra khi dùng kháng sinh nhóm quinolon. Nguy cơ nây tăng lên khi dùng đổng thời
với các corticosteroid, người cấy ghép tạng vù người bệnh trên 60 tuổi. Phải ngừng điều trị ciprofloxacin nếu
người bệnh bị đau sưng đứt gân và sau đó phăi chống chỉ định dùng fluoroquinolon trên những người năy.
- Tránh gẩng sức. luyện tập thể lực nặng vì tăng nguy cơ đứt gân.
— Nên tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời khi nẩng gẩt vã đèn chiếu sáng có công suất lớn khi đìễu trị với
ciprofioxacin.
- Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi vì tăng nguy cơ có khoãng QT kéo dâi.
— Phâi chú ý đến mẫn căm. đã xãy ra phân ứng phãn vệ gây tử vong, phâi ngừng thuốc khi có dấu hiệu đẩu tiên phát
ban. hoặc các dấu hiệu khăc của mẫn cãm.
- Dùng ciprofioxacin dăi ngây có thể lăm các vi khuẩn không nhụy cãm với thuốc phát triển quá mức. Phãi theo dõi
người bệnh vả lảm kháng sinh đổ thường xuyên để có biện pháp điều trị thích hợp.
- Ciprofioxacin có thể lảm cho các xét nghiệm vi khuấn Mycobucierium Iuberculosìs bị âm tính.
— Ciproiioxacin có thể gây hoa mẩt. chóng mặt, đẩu óc quay cuống, ảnh hướng đến việc điếti khiển xe có huy vận
hănh máy món đặc biệt lã khi uống rượu. NN
- Hạn chế dùng cafein nếu xăy ra rối loạn tim vả kích thich thẩn kinh quá mức.
— Ciprofloxacin vã căc fiuoroquinolon nên tránh dùng trong nhiễm MRSA do mức độ khãng cao.
TƯỜNG TẢC VỚI CẢC THUỐC KHẤC, cÁc DẠNG TƯỚNG TÁC KHÁC:
- Uống ciprofloxacin đỗng thời với theophylin, ciozapin. ropinirol. tizanidin có thể lùm tăng nồng độ của các thuốc năy
trong huyết thanh. Vì vậy. chống chỉ định dùng đồng thời ciprofloxacin với tizanidin. cẳn kiểm tra nồng độ theophylin
trong máu vz`t có thể giâm liễu theophylin nếu buộc phải dùng 2 loại thuốc; với clozapin vả ropinirol cũng có thể sử
dụng có sự theo dõi lãm săng với sư điểu chinh liều khi cẩn thiết.
- Ciprofloxacin lãm tăng tăc dụng của cãc thuốc chống đông như warfarin vả thuốc chống đái tháo đường glibcnclamid.
cẩn kiểm tra thường xuyên prothrombin huyết hoặc glucose huyết khi dùng các thuốc năy.
— Ciprofloxacin có thể lăm tăng tác dụng của bendamustin, cafcin, corticosteroid. pentoxifylin.
— Methotrexat tiết qua ống thận có thể ức chế bởi ciprofloxacin. lăm tăng tác dụng độc của thuốc.
- Các thuốc chống viêm không steroid (ibuprofen` indomethacin...) lăm tăng tác dụng phụ của thuốc.
- Một số thuốc gây độc tế bảo (cyclophosphamid. vinbristin. doxorubicin, mitozantron, cytosin arabinosid). sucralfat,
didanosin. lăm giảm sự hấp thu của thuốc.
- Thuốc kháng acid có nhôm vả magnesi: lỉ1m giảm nồng độ trong huyết thanh vã giâm khả dụng sinh học của
cipfofloxacin.
- Các chế phẩm có sất (t'umarat. gluconat. sulfnt). kẽm: lăm giã… sự hấp thu thuốc.
- Dùng thuốc chống toan có nhôm và magncsi lăm giảm nổng độ trong huyết thanh vã giăm sinh khả dụng của
ciprofloxacin.
- Dùng đống thời ciprofloxacin vã cyclosporin: có thể iùm tăng creatinin huyết thanh, vì vậy cẩn kiểm tra creatinin
huyết mỗi tuẩn 2 lẩn.
- Ciprofloxacin lùm giãm tác dụng của mycophcnolztt, phenytoin, suifonylurc, vấc xin thương hăn.
- Tránh dùng chung ciprofloxacin với quinidin, procztinamid, amiodaron, sotalol vả các thuốc cùng nhóm, kháng
histamin astemizol vã terfenadin, cisaprid, erythromycin. pentamidin, phcnothiazin hoăc thuốc chống trẩm cãm 3
vòng.
- Probenecid lăm giã… mức lọc cẩu thận vả giãm bùi tiết ở ống thặn cũa ciprofloxacin. lăm giảm đâo thãi thuốc qua
nước tiểu. lăm tăng nồng độ thuốc trong huyêt tương
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
Ciprofloxacin dung nạp tốt. ADR của thuốc chủ yêu ở dạ dăy - ruột, thẩn kinh trung ương vã da.
- Thường gặp, ADR > 1/100: Chóng mặt. mất ngủ, bồn chổn, lo lấng, tình trạng mơ mâng, sốt, phát ban, buồn nôn,
tiêu chảy. nôn. đau bụng, khó tiêu. tăng ALT vã AST. viêm mũi.
- Ít gặp. 1/1000 < ADR < 1/100: Nhức đẩu, sốt do thuốc, tăng bạch cẩu ưa eosin. giãm bạch cẩu lympho. giãm bạch
cẩu đa nhân. thiếu máu, giâm tiểu cẩu, nhịp tim nhanh, kích dộng, rối loạn tiêu hóa, nổi ban, ngứa. viêm tĩnh
mạch nông. tảng tạm thời creatinin, bilirubin vã phosphatase kiềm trong máu, đau ở các khớp, sưng khớp.
- Hiểm gặp. ADR < 1/1000: Phân ứng phăn vệ hoặc dạng phân vệ. thiếu máu tan huyết, tăng bạch cẩu, tăng tiểu
cẩu, thay đổi nồng độ prothrombin. co giật, 1ú 1ẵn. trẩm câm, rối loạn tâm thẫn. hoang tưởng, mất ngũ, trẫm câm.
rổi loạn vị giác, rối loạn thị giác. ù tai, rối ioạn thính giác. tăng áp lực nội sọ; viêm dại trảng mảng giã; hội chứng
da — niêm mạc, hội chứng Lyell, ban đỏ; hoại tử tế bâo gan, viêm gan, vâng da ứ mật; đau cơ. việm gân vã mô
bao quanh; tiểu ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ; nhạy câm với ánh sáng khi phơi nấng. phù thanh quãn. khó
thở, co thắt phế quân; kéo dăi thời gian QT vù loạn nhịp thất.
Thông bảo ngay cho băc sĩ những [ác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng Ilmõ'c.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ:
- Khi sử dụng quá Iiểu. cẩn dùng ngay những biện pháp sau: gây nôn. rửa dạ dây, lợi niệu.
— Cẩn theo dõi bệnh nhân cẩn thận vả diều trị hỗ trợ như truyền bù đủ dịch.
ĐÓNG GÓI: Vĩ 10 viên … Hộp 03 vỉ, Hộp 10 vi. Hộp zo vỉ. f\`i
BẤO QUẢN: Nhiệt độ không quá so“c. tránh ánh sáng và ẩm.
HẠN DÙNGỤ: 36 tháng kể từ ngây sản xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS.
Đểxa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tỉn, xỉn hỏi ý kiến bảo sĩ.
… _ MEBIPHAIẸ ` _.
CÔNG TY cô PHÂN nUợc PHAM VA SINH HỌC v TE
Lô 111- 18 đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
tue.qục TRUÒNG
P.TRUONG PHÒNG
gỗ -/ấlimắ Jf'ânỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng