'00N0 TY CỔ PHẨN DUỢC PHẨM z/9 . NADYPHAR
MẨU HỘP CIPROFLOXACIN 500
Hộp 2 vỉ X 10 viên nén dâi bao phim
Box ot 2 b/isters x Ì0 titm-cooted cơplets
['
lllllll
tt.
T___
Ciprofloxocin 500mg
WHO.GMP
('UNIPUSITIU`: Cimniìimtu ìltug Kl' H'Ul ] Ui Rf…\( H OI ( HH IIRF N
thạuulmttivnpnifầxutitihuinhhhrhh ỸỸỈmgi ( \Rlxl'l U V Rl'Í\ll `l'HF I |. v\Vl I I BkFURl' ["l'
impmt xqt itìtmcuahdugtht \I`URV`J VM …uư lhzlt `uH` … tln phư p…ttct Ímm light
lNDI(J-\TIONS. I)US.\GL
(T)N'I`R \INIDIFrYTIONS. I'th(' \l "I`lltNS:
Rc.ni thư lcuficl mudc
Hộp 2 ví x Ì0 viên nén dơi boc phim
Ciprofloxacin 500mg
WHO.GMP
…
CÒNG 11u"c: t`ipmlintaqn …… ní H H… | u t'i'.t mi w
ttthingttng…httpt…tttt…tttit;tư…i……i…mgt nm hi ljl'tỈM. nẢui”m \(i iul't'tt utim …:
Tú dư…. Hỵ ;…LG ncn Jẩl N .Mm Hi…piin linhitt JI› khủng q… UTC, i… khư iuu, In…hanh …is
('HỈ IÌINH. | H'Ắjl D{iỵu \'.in itth …… TƯ\ Ỹt'tit'v \\J i.…
t'HỔNG ('Hi nmi. 'm-ặx I`RỌNU: ““ “W WF
U… trung lu:t hưởng dẫn xử dung HW HV
Ngảy 6_ tháng 9 nảm 201L
Tõng Giám Đốch
/
/
/
20 AL %ML
!
CÔNG TV có PHẤN DUơc PHẨM zn - NADYPHAR
MẨU vỉ CIPROFLOXACIN soo
Vĩ 10 viên nén dâi bao phim
« " ý Ý› ` ý q %” 3 'p 7
ủặ`Ồ ọứ › qệgẩồỵ ỔỌ'Ề’ » ẵ'ẫẹềk Ồủ o) aẺ
+ â+. "
CÔNG TY cỏ PHẮN DUỢC PHẨM 219 - NADYPHAR
……
~'lìunđủủmndhưínymủựnúhm
MẮU HỘP CIPROFLOXACIN 500
Hộp 10 vĩ x 10 viên nén dâi bao phim
Cl PROfloxacin
500
Ciprofloxacin 5 00ng
noxorlOmasxiOnucouacmm
WIIO.GMP
Watìmlilz': …
(Ep'vnlutbảnnũơuủluùodủưìửủ
% sq! iMqlu
mm“ ' …“ núyủtghm'nlủ ' ot'l:
Mvmmmuannnu
mua…uưtmunụutmtiù
009
liozlciD
utonXo
Rx Hum…
Cl PROfloxacin
500
Ciprofloxacin 500mg
HỘP 10 vix ID vuèu hÉN DÀI uo ›…
Ẹ wuomp
P.TMMI Mỹ mi, 0.2.1'P. HCM
Cl PROfloxacin
NHÀMẢY:ĐMCA.MuC.KCNCJtLILqu
muoưoỏn-tẨu DươcmẤMư-mmmu
500
/
……sz m
mùpũụùnủ' WM
nụ; te ivitutnủiimựin
…utaemằatmmmvunmưtuẹumnmvtemuyơuttam
vitam—tiy.viemđmmenmùuu.eumviemnicm…i
vih1iddo.ủhgưưgvthninlttọgdnttdubyũ
vlhn
~ lxmưủllonỏđudúỉẽmfflnởngdnyp'ìmmềlfflpliuut
vìnộiui.
ứnoùns.cuõmdMnưmua
Dọcnugmhúụdnđthng.
hấnthnuvcũnlim
wcuf olmửmMcmnùm
wụ: mamựm-ammutau
Silnửlbo'lCCS sơumu:
m nsxmr;
fflửF
CỎNG TY CỔ PHÂN DƯỢC PHẨM 279 - NADYPHAR
MẨU NHÂN ví CIPROFLOXACIN
vi 10 VIÊN NẺN DÀI BAO PHIM
CW'" CẸ…
cu… soon. um… slnng
Ễ … CTCP ov zn - …nwm
CW… C`wt…
Gmrdtuun !Dùng Conhum sung
CTCP DF zn . NADYFHAR Ế … Ế
CWin CỸin
nu: %. ũrnhum %
mm CTCP op zm - NADYPHAH
ỉ
c _
%… thnẫ
c›wuuẹn sun. c.…m sơn.
crct› 00 210 - umvnmn Ẹ ….
hlx
cm… cm.…
= MẢU TỜ HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM CIPROFLOXÌÌIIÌJ oc
— RXCIPROFLOXACIN soo
Tí dược: Povidon. tinh bột mì. tinh bột ngô. :
magnesỉ stearat. bột ulc, cmspovidon. ì
opadry txlng. PEG 6000. :
. clhnnol 96% vửa đủ 1 vỉên nén dii bao phim
; cn] nmn:
- Tri các bệnh nhiễm khuẩn: Viêm dường tiểl niệu trên vi dươi.
viêm tuyển tiến liệt. viEm xương - tủy, viên 6 bụng( viêm dường
lieu hóa. viêm mặt. vỉêm phúc moc.…), viêm da vi mô mềm.
vìémdường hô híp. việmtai mũihọng. nhìễmkhuín huyếtvè lẬu clu.
- Dự phòng bệnh não mô cấu vi nhỉễm khuẩn 6 người suy gìăm
miễndich. phẫu thuật vì nội soi.
CHỐNG CHÌĐINH: ›
- Quá mln vơi ciproũoxacin. acid nAlídìxic vi các quinolon khác. ;
- Phụ nữcó lhaivì choconbú.
ị THẬNTRỌNG:
f - Tiên sử dộng kinh, rối loạn hệ Lhắn kinh lrung ương. thiểu
; glucosc-õ-phosphnl dchydmgcnue. bệnh nhược cơ.
3 - Giãm liêu ở ngưòi suy chức nlnggan haythận.
- Hạnchlsừ dụng Ciprofloxacincho trẻ cm vù uẻ vi thùnh níèn. ỉ
a TƯỜNG TÁCTHUỔC: =
- Cíc thuốc kháng viem khóng stetoid (ỉbupmfcn. indomclhacin...) lâm
tăng tíc dụ ng phụ cũ: ciproũoucin.
- Cíc thuốc khíng ncid có chơn nhôm vì magncsi. didanosin lãm giim
nông độ cipmtĩoxacỉn nong huyết thlnh. '
- Các chế phẩm có dt (glucoml. sulfnt. fumnrat). chế phẩm có kẽm.
sucnlfat: Lìm giìm th lhu ciptofloxacin đ ruột nén ưính uống
cùng lũc. cấnuống cảch xa 2—6 giở.
: — Ciprofloxacin lãm ung nỏng đo theophyllin trong huyết thanh nén
Ẹ lãm tlng lác dụng phụ cũa theophyllỉn. ưấnh dùng đỏng lhời 2 loại
ị lhuốc năy.
E ~ Ciprofloxacin vi ciclosporin khi dữ ng dóng thời có thể gây Lăng
nhúlhờicrealinìn huyếtthanh.
' - Probenecid!ảmgiãmdìolhũiciprolĩoxacínqun nưđctíểu.
- Warfarỉn phối hợp cipmfioxacỉn có thể gây hạ prothrombin. cẩn
kiểm tn thường xuyên prothrombin huyết vi đìều chĩnh liêu thuốc
chốngđôngmíu. g
_ sởnuucmuốc cuo PHU NUcómx vA CHOCONBÚ: ẻ
ì KhOng dùng cho phụ nữcó lhai vi choconbũ. '
J TÁC DONG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ
ị VẬNHÀNHMẢYMỎC:
Thuốc có thể gây rối loạn thị gỉíc. thính giác. rối loạn lâm thẩn.
inh hưởng dốn vìệc diẻu khiến xe có vì vin hùnhmáymóc. '
TẢCDUNG KHÔNG MONG MUỐNCỦA muốc:
— Có thế gãy rối loạn tiêu hóa: Buôn nôn. nỏn. tỉẻu chây. đau bụng.
Nối bum ngứa. I
I - Nhức dấu, sốtdo thuốc. kich dong, nhạycimvdiínhsíng. i
1 - Đnu khđp. :
Ị Thông bảo cho bíc sĩ nhửng tíc dụng không mong muốn gặp phli khỉ
ị sử dụ ug thuốc.
í
ĩ
' ` ĩ :
“ ị Viên nén dải bao phim ả
2 CÔNG mửc:
Ệ Ciprofloxacin 500mg Ĩ
(Tương ứng vói Ciprofloxacin hydroclorid 555mg) ỉ
CẢCĐẶCTĨNBDƯỢCLÝ:
Cất dăc tính dươc lực học:
- Ciprofloxacin lã khá ng sỉnh lhuộc nhóm quinolon. có phố khí ng khuẩn
rẩt rộng còn được gọi lã dc chấtửc chế DNA gyrue. Do ức chểenzym
DNA gyrasc. nén lhuổc ngăn củ sự suo chép chromosom khiến vỉ
Ễ khuín không thể sinh săn nhanh chỏng. Ciprofloxncỉn có tíc dụng tổt ;
vdỉ các vi khuẩn khíng lại khăng sinh lhuộc các nhóm khác ²
_ _ _. . ỉ (tminoglycosỉd. ccphalosporin. lctracyclỉn. penicilin…) vã dược coi lả
* › một Irong nhửng \huốc có LÍC dụng mạnh nhú ưong nhóm
. { Huoquinolon.
' ỉ - Ciprofloxacin có phố khíng khuẩn rẩl rộng; Bao gỏm phấn lđn các
mím bệnh quan Irọng. Phấn lđn ctc vi khuẩn Gram Em. kể cả
Pseudomonas vd Enterobacưr dẻu nhẹ y cím vđi thuốc. Clc vi khuẩn
gũ y bệnh dường một như Sdmonella. Shígzlla, Yersìna vi Vibrio
cholearue thương nhẹy cấm cao. CẢc vi khuẩn gly bẹnh dường hô híp
n_hư Heamophilus vả Legionella thường nhẹ y cũ …. Neisseria thường rất
ẩth câm vđi thuốc. Mycoplmma vã chlamydia thường chỉ nhụy căm
vữa phăi vdi lhuốc. Cíc vi khuấ n Gram dương (các chũng
Enưrococcus. Smphylococcus, Slreplocnccux. Lislerỉa ;
nwnocystogenes... ) kẻm nhẹ y cãm hdn. Ciprofloxacin khỏng có ² Ơầ'1
uỉc dụng(rénphểnldncác vikhuẩnkỵkhl. ;
Các dặc tính dược đonỵhọc: ’
- Híp lhu: Híp thu nhanh vì dễ ding đ ống tíeu hóa. Khi có lhức ân vã :
cãc thuốc khtng ncid. hấp thu lhuốc bị chậm lại nhưng không bị
… hưởng mộtcáchdủng kể.
: .................................................................................. *
ụ“
xaụ`Oè
f\Jj
' ›
- Phia bổ; Sau khi uống, nổng do t6ì dl của ciprofioxacin ưong máu
xuất hiện sau 1-2 giờ vơi khi dụng sinh học tuyệt dối li 70-80%.
Nửa dời trong huyết lương lả 3.5-4.5 giờ ở người benh có chức năng
thận blnh thường. thời gian nìy dìi hơn ở người hi suy lhận vã ở
người cao luổi. Thể tích phia bốcũl ciprofloxncin rll Idn (2-3 líƯ kg
[hề trọng). Thuốc dược phln bốrộng khãp vì có nống đỏ cam ở những
nơi bị nhiễm khuấn (cíc dich cd Ihẻ. c|c mó). Nóng dộ trong mô
lhưũng cao hơn nóng dộ trong huyết thnnh. Nỏng dộ thuốc
ưong dich nic tủy bìng 10% nống dộ tmng huyết tương. Ciprofloxacin
di qua nhlu thai vì biỉ tiếtqun sửa mẹ. '
- Đio thỉi: Khoing 40-50% liêu uống được đio thii dưđi dạng
không dối qua nư6c liểu nhờ lọc 6 củ lhin vi bùi tiết 0 ống thặn.
Ngoăi ra còn die thii qua chuan hóa ở gnn vi hâi xuất qua mật. thái
qua niêm mạc vio uung lòng ruột. Thuốc ơược đío thii hết trong vòng
24 giờ.
QUÁ uỄu vA xửmí:
« Cín gly nờn. nh dạ dìy. lợi niệu`.
- 111codõingườibệnhcímhịn vã đỉếu Lrihõ trợ nhưiruyẻn bù dù djch.
uẾu DÙNG:
- Nen uống thuốc 2 giờ snu hử: In. vdi nhiêu nước vì khỏng uống lhuốc
khá ng acid dụ di y trong vòng 2 giờ nu khi uống thuốc.
- Thời gicndỉểu lri tuỳ thuộc vio nhỉẽmkhuín vì mức do nịng nhẹ cũa
bệnh vì cln.được xíc dinh mỹ theo đíp ửng lím sin; vi vi sinh vật
của người bệnh. Voi dl sổ nhiẻm khuín. viec diều tri cấn tỉếp tục 1!
nhí! 48 giờ sau khi người bệnh không oòn triệu chứng. Thời gian dỉều
Iri lhường li l~2 mủ. nhưng vđí clc nhiẽm khuín nịng hoặc có hiến
chứng, có lhể phâi đíếu ưi dii ngiyhdn.
- Điêu tri cỉpmfloxacin có lhé cínphii tiếp tục trong 4-6 mín hoặc llu
hơn trong các nhiễm khuln xương vã khdp. Tìeu chăy nhiễm khuđn
thường diêu tri trong 3-7 nghy hoịccó thể ngl n hdn.
cư! ĐỊNH DÙNG uảu LƯỢNG cuo 24 mở
Nhiẽmkhuíndường tiểtniệu dưđi _ lOOmgx_2lìn . _
Nhiẽm_khuínợườngỹiếlniệu ưen _ 250_-45_00mg_x21_5n › _
Llulểhôns_có biểụệhứnả , ' Ư _ ỉdỎlụxĨĩiễtíểủẫaềẩ
Yie.m texểvmiẻaliej. .nưnh .. .. 5999L833ẺF… _
NhiẽmkhuỈnởdl.mômễ 500-700mgx2_
`Vien'i'rÌiòt'iĩhĨễinĩchiỉfnĩííií '“ __ " " ' ' ` _ ' "
Liêu điêu tri: 500mg x 21ấn
Liêu dựphòng: . 500mg x ] lấn
PhònỆỄĩc bệnh do nlomôclu: ..,__ __
Ngườỉldnvâ trẻtrén 20kg 500mg,liẻu duynhít
Trẻ em dười 20kg 250mg. Iiẻu duy nhíthoặc
i …²lmske…
mỉhồn'g ' nhiễin ìchiỉĨí ềỔẫníijìĨnh ›Ỉ “ 250Ì500n3g ẩì ìắn ' A A
ngưởí bệnh hi suy giimmiẽn dich
Nhiễm khuẩnbệnh viện nặng. 500—750mgx21ẩn
nhíẻm khuỉn huyết. diẻu ưj nhiẽmkhuín
|ingười bi bẹnh suy giãm mỉễn dích
- Cín phằi giim liêu ở người bị suy giim chức nlng lhện huy chức nãng
gan. Trong trường hợp người bị suy chức ni ng thi n. nếu dù ng liếu thí p
lhì khOng cẳngiim lỉéu; Nếu dùng liẻn cao thì phíi diéu chỉnh liêu dựa
vâo dộ thnnh Lhỉi cmau'nin, hoặc nống dộ creatinin trong huyết thanh.
Đo THANH mẮicmnum (mllphlỉtl mm 001 Ý ĐIẺU CHỈNH uỂu LƯỢNG
31-60(crcntininhuyéuhmhz Liêuz750mgx2.nêngiỉm
...ẮỂỂLUQẺẺÊEẺỀỦỂQ…… . … … … _ ›.snéínspòeẽảwmszilủ..….
530 (creatininhuyẽtthnnh: Liềqu0Omgx2.nêngiăm
>175 micromol/Iít xuống còn: 500mg x [ lấn
— Trẻ cmvh trẻ vi thũnh nien: 7.5mg— lãmg/kg/ngầy. chỉ: 2- 31Ẩn.
Trình bây: Hộp 10 le [O vien
Hộp2 le 10 vỉũn
ĐIéuldện hẳoqnẩn:
Ớnhiệtdộkhôngquí 30'C.nơikhờrío.ưánhánhsáng.
Hạn dùng: 36 lhíngkẻ tửngìysãnxuít.
Săn xuất: Theo'l'CCS
'muõ_c NÀY cui DÙNG mo »… CỦA THẮY muõc
noc KỸ HƯONG nẮn sứnụnc 'muóc mươc KHI DÙNG
NẾU CẨN THÊM mónc TIN, xm uỏi Ý KIÉN THẨY THUỐC
ẹ| CONG TY có PHẨN nược mm 119- NADYPHAR
ĐT : (Cl) mmss. FAX: M.!JlõlnSõ
rmA MÁY … cn. am; r. xcu cn …, cụm z Pm… Mỹ Lợi. cp…w. nm
IINPIIIR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng