MẮU HỘP THUỐC NHỎ MẮT, TAI CIPROFLOXACIN 0,3%
Kích thước hôg thưc : 2,8 cm x 7,0 cm x 2,8 cm
` VWèNHd'l'i h
I…Ê
%c'o umoxouo:dtj
iEl'iẹw ỌLJU DỌnLJl
' F.T.PHARMA °~*B…~
… Dlmq umg eAc Mulm kth u
mu gly … ua» Milq mùng vl lhuín
như du vo: CọmIonem Fhong
ngữn múm an mll uu khi gMp
mù: moc « ut mun uu tỏa
gly rlùdehcnítlnvllìl n ›…
hqc, l…ơcvtuuttumỏmli
\ ru.- vn… la mon. …… w gnơn elp
n vi… tn quh no mù mon :…
j phùngngaum pth …ivùngm
} CACN nuuc _
i -u:
* — uu… …4ndu :… x…… …
\ l~z gwmai is an phủl. ;… dnú
Thuốc nhỏ mảLiau
r;…
In nhỏ ludug níu um dl Iumn
mt…
— uc m hu nhllm qulu ko
i Wl-IWIIIIẢIImGMegMIc
i MnnỒudn
-uommumumnmmn ;
lbháemõlmll.Ilũnmõtngiy
TIpmcMuhtmngt—ìangholc
IuM
'Tdeutíò²-5wtnuũI24
lnt. yim duoõlln nhũ luống Mu
Mnhfiùqùwùn
Cipfỗfiỗkỏcin 0,3%
TWIẤIHIIOIOO
Clprofloxẫcin 0,3%Ô
ivủt'
W …
CỐNG muc _
Cupmhonm .
TI Mc V›d
F.T. PHARMA
cnóuo cni oto…
CưMnltnhluuddndtlwlv-In
vút clpm… nny me nm nMn
um: dl m…, mu us nín un
qu! min ve: Dulnolon uu:
mun mv: ùìnq wmùucm :M i
npbtmumimvhanýđcemhú.
Iu thư …: DM. …
Thuốc nhỏ mát. tai
IAOWAN.
DIndlmll.nhủlfiMllĩll
"~ IIAMAMuAnu
5ml
ẫ
Ê ., ..
² ã #»
,; Ế e ỉ
8 ?. 3 : Ê
_
Ngảy Oiã tháng 02 nặm 2012
TONG GIÁM ĐÓC
thJịiv; DHẨM
MẤU TỜ'HƯỞNG DẮN sử DỤNG
THUỐC NHỎ MẢT, TAI CIPROFLOXACIN 0,3%
Kích thước thưc : 9,2 cm x 15,0 cm
muóc BẦN mo …
Clprofloxơcm 0 3%
Thuốc nhỏ mắt. nhỏ tai
1. có… THỬC:COng thứcchot chai5 ml
— Ciprofloxacỉn HCl qui ra ciprotioxacin base ....................... 15 mg
- Tá dươc: Benzalkoniurn clorid. Manítol. Dìnatri edetat. Nước cãt.
z. cÁc aẶc TÍNH ouơc Lý:
DƯỢC LUC HỌC: Ciprofloxacin có hoat ttnh phố rộng chống iai nhiêu vi khuẩn
gram a… vả gram duơng. Tác dung diệt khuắn cùa Ciprofloxacin la do khả nảng ức
chế hoat dộng của enzym DNA-gyrase. iả enzym cán thiẽl cho sư lđng hop AND
củavikhuẩn.
Ciprofloxacin có phổ khảng khuẩn rất rộng. bao góm phản lờn cảc mám bệnh
quan trong. Phân Iởn các vi khuẩn Gram âm. kể cả Pseudomonasva` Enterobacter
dẻu nhay cảm với thuốc. Các vi khuẩn gảy bệnh duòng ruột như Salmonella,
Shigella. Yersina vả Wbrio cholerae thường nhay cảm cao. Tuy nhiên. vơi việc sử
dụng ngảy cảng nhiêu vả Iam dung thuốc. dã có báocáo vê tảng tỷ lệ kháng thuốc
cùa Salmonella. Các vi khuẩn gảy bệnh dường hô hăp như Haemophilus vả
Legionella muông nhay cảm. Mycop/asma vả Chlamydia chi nhạy cảm vứa phải với
thuốc. Neisseria thường rãt nhay cảm vđi thuốc. Nói chung. các vi khuẩn Gram
dương (các chủng Enterococcus. Staphy/ococcus. Streplococcus, Lisleria
monocytogenes...) kém nhay cảm hơn. Ciprotloxacìn không có lác dụng trèn phán
lđn cácvi khuẩn kỵ khi .
DUỢC DÒNG HỌC:Ciproiloxacỉn khỉ nhỏ mắl. nhò tai chủ yếu có tác dụng tại chồ.
Mot nghiên cứu vẽ hẩp thu toản thán duoc thực híện trong dó dung dịch nhỏ mải
ciprotloxacin dược nhỏ mồi 2 giờ khi dang thức trong vỏng 2 ngây vả thèm 5 ngảy
tiếp theo sau đó nhỏ mồi 4 giờ khi đang thúc. Nóng do trong huyết tương dưch ghi
nhận là duói 5 nglml. Nông dộ trung binh thường dưới 2.5 ng/mi.
s. cnlmtm:
Mắt: Viêm kẻ't mạc. viêm giác mac. loétgiác mac. vỉèm bở mì. viêm kẻ'tmạc bờ mi.
viêm tuyển mi (Meibomỉus) cẩp vả vièm túi iệ gây bòi nhũng chủng vi khuẩn nhay
cảm với Ciprofloxacỉn. Phòng ngửa nhiẽm khuẩn mắt sau khi ghép giác mac và
kết mac, sau tổn thuong gảy ra do các tác nhân vật lý và hóa học. truớc vả sau khi
mõ mảt. Phòng ngứa các nhiẻm khuấn mảt lièn quan dẻ'n Neỉssen'a gonorrhoeaa
hoặc Chlamydia !tachomatis.
Tai: Viêm tai ngoải. viêm tai giữacẩp vè viêm tai giũa có mũ mạn tinh. phóng ngứa
trong phẫu thuặtvùng tai như phảu thuậtxương chũm vá sau phản thuat.
4. CHỐNG cnimmt:
Các bệnh nhân có tìẽn căn quá măn với Ciprofloxacin hay các lhảnh phán khác
cùa thuốc. hoặc có tiên cản quá mãn vởi Ouinolon khảc.
Khòng ductc dùng cỉproiloxacin cho nguời mang thai vả tnòi kỳ cho con bú. trừ khi
buộc phải dùng.
5. TƯỢNG TẢC muò'c:
Chưa có thòng tin vẽ tương tác thuốc ciproiloxacin nhỏ mắt— tai.
6 TÁC DUNG KHỎNG MONG MUỐN:
Tảc dung khóng mong muốn thudng dươc báo cáo nhãt lả cảm giác khó Chịu hay
rát tai chõ` Ít gặp các truởng hợp cửng bờ mi, có vảy tinh thể. cám giác có di
vật.ngứa. sung huyết giác mac và có vị khó chịu sau khi nhò. Hiểm gặp. các tác
dụng như nhuộm mảu giảc mac. bệnh kết mac. phản ứng dị ứng. sưng ml mát.
chảy nước mải. sợ ảnh sáng. thâm nhỉẽm giác mac. buôn nòn vả gíảm thị lực.
Thòng báo cho bác sĩ biết lác dung khòng mong muốn gặp phải khi sử dung
thuốc.
7. THẬNTRONG:
Nhu vời các kháng sinh khác dùng ciprotloxacin kéo dái có thẻ gay tinh trang bộc
phát các vi khuẩn khòng nhay cảm. kể cả ví nẩrn. Nẻu có bội nhiẽm. nên có biện
pháp diẽu tri thich hợp. Ngay khi có nõi ban ở da hay mộtsố dấu hiệu khác của
phản ứng quá mần. nèn ngưng dùng ciprotloxacìn.
a. PHU Nữcó THAI VÀ cuc con Bù:
Khỏng dươc dùng ciptotloxacin cho nguởi mang thai và thời kỳ cho con bú. trừ khi
buộc phải dùng.
9. LÁ! xe VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Khỏng ảnh huởng.
10. ouA LIỄU vA cAcu XỬTRÍ:
Chua có bất kỳ báo cảo nâo vẽ trièu chúng dùng quá Iiẻu. Khi dùng nhỏ măt nếu
quá Iiẽu. có thể dùng nước ẩm dê rửa măt.
n.cÁcu DÙNG :
Mắt:
Nhiẽm khuẩn cẩp tinh: Khởi dãu nhô 1—2 giot mồi 15- 30 phút. giám dán số iăn
nhỏ mâtxuõng nè'u bệnh đã thuyên giảm..
Các truỡng hợp nhiẽm khuẩn khảc: Nhỏ 1 -2 giot. 2-6 Iánlngảy hoặc hdn nếu cản.
Bệnh đau mắt hotcăp vá mản tlnh: 2 giotcho mõi mảt. 2 4/lản mõi ngảy. Tiẽp tuc
điêu trị trong 1- 2 thảng hoặc lâu hơn.
Tal:
Khởi dãu nhỏ 2- 3 giot mỏi 2- 3giờ, giảm dán sổ lăn nhỏ khi bệnh dã thuyên gỉảm.
12. HẬNDỦNG:
24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Khòng sủ dụng thuốc sau khimờ nâp 15ngáy. \,`
13. OUY CÁCH ĐÓNG GÓI: L
Hộp 1 chai 5 ml. Ả /
…. eẢo ouỉm:
Dế nơi khô mát. nhỉệt dộ dười 30°C. tránh ánh sảng.
— Thuốc nhỏ mát CIPROFLOXACIN 0,3% dat theo TCCS.
- Dế xa tẩm Iay trẻ em. Doc kỹ hướng dán sử dụng trước khi dùng.
- Nếu cắn rhêm thỏng tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
… Thuốc nả y chỉ dùng theo sự kẽ dơn của tháy thuốc.
— Sản xuất tại Nha mảy 930 62, Đường C, KCN Cát Lái. 0.2. TP.Hó Chí Mính.
… .o ~ J
Đ CONG TY co PHÂN DƯỢC PHAM 312
Số 10 Còng Trường Quốc Tể. Q.3. TP. HCM
F T PH^RM^ Dlẻn thoar 39230512 39770965 39770966 39770967 Fax 39770968
Email: duocpham32 @tt- -pharma. com Website: www. tt-pharma. com
Ngảy 01 tháng 02 năm 2012
ỊỔNG GIÁM ĐỐC
› OJL 2AÌJHÌJ` j)`\
1 l…_\
0
CÒNCỈ/
CỔr PHÁtxJ
DƯỢC. PHẢN!
.J
, MẦU NHÂN
THUỐC NHỎ MẢT, TAI CIPROFLOXACIN 0,3%
Kích thước nhãn thưc : 6,4 cm x 1,8 cm
Jo CỎNGJV `
g CỔ PHẦN _
DƯỚC PHẨM
Tm6cnhbmlt. …
Ciprofloxacin 0. 3% ,… ,……Jg
Ề
ị @ ……
_
Ngảy 08 tháng 06 năm 2011
ỔNG GIÁM ĐỐC
\ỉ Ẻ\
`Ợí/CỎNGJT i\
_ CCJ PilAiề
I’Ĩ DUỢC PHÁ , l,_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng