;
CIPROFLOXACIN 500mg 6 /Ấ4
” Nhản vỉ: (Hộp 10 vn x 10 viên nén bao phim)
_ GP-WHO GIWIIO GNHO
BỌ Y TE ;: .. :: ẵ
cục QUAN LÝ DƯỢC Ẹ ễẵẳ Ẹ …’²
\ . a ; E 2 …
j~ ^ , A >< 8 .Ễị 8 >< g .u Ê
ĐA PHE DUYỆT _° ẳỄ uặẳ O *vẺẳ-Ễ’Ễ
. w- … ã ?; ẹ-g C … ; ễ 3
9 Ề ẫa s ° ã è ỀỄ
: .` [ ' g_ ễẵẫ ề_ s ãẵ
Lan đau....Ẩ..JẨ…J.ÃJMẮÍ Ổ Ễẵ'ễ 6 > ẫẵ
2 ẵ'
5“ 8
O ..—
0M'ffl ONAWIĐ OIIMI.) WHIS
2/ Nhãn hộp:
`\
\ nm… míl: cnlooun:
Cipfoíloxacln hydroclorid cac nhiễm trùng no nãp. tai mủi hong. uẽt
Wmc ửm Cioroíloxacin base 500me niệu. da vả mò mẽm Các nhiẽrn trùng do
Tá gươc …………vm dù -------------- \ Viên Iáu cáu.Nhiẽmtrùngtmng sản khoa.
’ỵ / Bio quin: ỏ nhlệl oẹ … ao c. CHỐNG CHI mm:
M … mit, Irảnh ính úng. - Man cam vđn cac lhanh phán cua mu6c
Đểu Iỉmlnyu'ulrẻem 'T'è dươi16tuoi. _
. — Phụ nữ có hai vả dang cho con bu (do ảnh
huùng dấn sự phát triển cùa sụn ở dẩn xuong)
ỂOỔfilm coated ca Iets
BL P
@
Ciprofloxacin 500m
Box of 10 blisters x
10 …… coated caplets
x maxsuq … JU ›tog
sxau B'J pauroJ …… og
szasza pmeoa …… om
MINH HAI PNAFWACEUTICAL JO!NT — STOCK COMPANY
Mipharmco 322 , Ly Van Lam st, Ward 1. Ca Mau Cởty.
\ nc ouue KHÔNG uoue uuõu. THẶN
mposmue: . . . .
cỉp,onmcine Hynmcmơm TRONG. cncn ouus - uỂu ouue va
equivalent to CIoroĩluxacine .. , .. 500mg câc THONG … quc: Xam w hương
dán sử dung kèm Meo
son
_ Siotehưod.drypbce.proưđfmmiựttbthủ Ễẳẵ'ịịỉ
` Kunoưdtherachdchilum Hạndùng
Read … W unlưìy be1m use
Tiêu chuẩn : TCCS.
100 viên nén bao phim
R ___—_
W
Ciprofloxacin 500mg
.ễ
L.
:::.
o
«:
n
ụ
ư1›
F.
100 vuẻn nũ'ư hao pm…
Hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim
còuc TY có PMẮN DƯỢC MINH HÀI
3²2 Lý Vản Lâm. P 1, TP. Cả Mau
D:»
E
c>
Ộ
Lf>
-E
Q
@
><
0
=
0
h
-e-
O
Mỉpharmru
MẨU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hưởng dẫn sử dụng thuốc
Rx: ] " '
Tzuoc ban theo dơn CIPROFLOX A CIN
THÀNH PHẨN: Cho một viên nén bao phim
Ciprofloxacin hydroclorid
Tương đương Ciprofloxacin base 500 mg
Tá dược: Tinh bột mì, Povidon K30, Pregelatinised Starch,
Tale, Magnesi stearat, Colloidal anhydrous silica, Natrilauryl
Sulfat, Hydroxypropyl methylcelluloce, Titan dioxyd,
Polyethylen glycol 6000.
DƯỢC LỰC HỌCz
— Ciprofloxacin là thuốc kháng sinh bán tổng hợp, có phổ kháng khuẩn rộng, thuộc nhóm
quinolon, còn được gọi là các chất ức chế DNA girase. Do ức chế enzym DNA girase, nên thuốc
ngăn sự sao chép của chromosom khiến cho vi khuẩn không sinh sân được nhanh chóng .
— Ciprofloxacin có tác dụng đối với các vi khuẩn kháng lại kháng sinh thuộc nhóm khác
(aminoglycosid, cephalosporin, tetracyclin, penicilin...) và được coi lả một trong những thuốc có
tác dụng mạnh nhất trong nhóm fiuoroquinolon.
- Phổ kháng khuẩn:
+ Ciprofioxacin có phổ kháng khuẩn rất rộng. bao gồm phẩn lớn các mẩm bệnh quan
trọng. Phấn lớn các vi khuẩn Gram âm, kể cả Pseudomonas vả Enterobacter đều nhạy cảm với
thuốc.
\
+ Các vi khuẩn gã y bệnh đường ruột như Salmonella, Shigella, Yersina vả Vibrio cholerae
thường nhạy câm cao. Tuy nhiên, với việc sử đụng ngây căng nhiều vũ lạm dụng thuốc, đã có
bão cão về tăng tỷ lệ kháng thuốc cũa Salmonella.
+ Các vi khuẩn gây bệnh đường hô hấp như Haemophilus vả Legionella thường nhạy cãm,
Mycopỉasma vả Chlamydia chỉ nhạy cãm vừa phãi với Lhuốc.
+ Neisseria thường rất nhạy cãm với thuốc.
+ Nói chung. các vi khuấn Gram dương (các chủng Enrerococcus. Staphylococcus.
Strepxococcus, Listeria monocytogenes...) kém nhạy cãm hơn. Ciprotloxacin không có tác dụng
trên phẩn lớn các vi khuẩn kỵ khí.
+ Do cơ chế tác dụng đặc biệt của thuốc nẻn ciprofloxacin không có tác dụng chéo với
các thuốc kháng sinh khác như aminoglycosiđ. cephalosporin. tetracyclin, penicilin...
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
- Ciprofloxacin hấp thu nhanh vã dễ dảng ở ống tiêu hóa. Khi có thức ăn và các thuốc
chống toan, hâ'p thu thuốc bị chậm lại nhưng không bị ảnh hưởng một cách đáng kể. Sau khi
uống, nồng độ tối đa cũa ciprofloxacin trong máu xuất hiện sau 1— 2 giờ với khả dụng sinh học
tuyệt đối là 70- 80%. Với liều 250mg (cho người bệnh nặng 70kg), nồng độ tối đa trung bình
trong huyết thanh là văo khoâng 1,2mg/lít. Nồng độ tối đa trung bình trong huyết thanh ứng với
các liễu 500mg, 750mg, lOOOmg lã 2,4mg/lít, 4,3mg/lít vã 5,4mg/lít. Nữa đời trong huyết tương lã
khoảng 3,5 đến 4,5 giờ ở người bệnh có chức năng thận bình thường, thời gian năy đăi hơn ở
người bệnh bị suy [hận vả ở người cao tuổi.
- Thể tĩch phân bố của ciprofioxacin rất lớn (2-3lít/kg thể trọng) vả do đó, lọc máu hay
thẩm tách măng bụng chỉ rút đi được một lượng nhỏ thuốc. Thuốc được phân bố rộng khắp và có
nổng độ cao ở những nơi bị nhiễm khuẩn (các dịch cơ thể, các mô). nói chung thuốc dễ dăng
]
ÍẮ' `
²1%? ²
|
thâm văo mô. Nồng độ trong mô thường cao hơn nồng độ trong huyết than
nhu mô, cơ, mật vả tuyên tiên liệt. Nồng độ trong dịch bạch huyết và dịch . ~
độ thuốc trong dịch não tủy chỉ bầng 10% nồng độ trong huyết tương.
- Ciprofloxacin đi qua nhau thai vả băi tiết qua sữa mẹ. Trong mật cũng có nỗng độ thuốc
cao. Khoảng 40-50% liễu uống đăo thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu nhờ lọc ở cẩu thận
vã bâi tiểt ở ống thận
- Các đường đão thâi khác lả chuyển hóa ở gan, bải tiết qua mật. và thãi qua niêm mạc
trong lòng ruột (đây lã cơ chế đảo thâi bù trữ ở người bệnh bị suy thận nặng). Thuốc được đảo
thăi hết trong vòng 24 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
- Các nhiễm trùng hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu, da và mô mềm.
’ — Các nhiễm trùng do lậu cẩu, nhiễm trùng trong sản khoa.
CHỐNG cnỉ ĐỊNH:
— Mẫn cãm với các thảnh phẩn của thuốc.
- Trẻ dưới 16 tuổi.
- Phụ nữ có thai và đang cho con bú (do ânh hưởng đến sự phát triển cũa sụn ở đẩu
xương). `
CÁCH DÙNG — LIÊU DÙNG:
- Nên uống nhiều nước trong quá trình dùng thuốc.
— Liều trung bình:
+ Người lớn và trẻ em trên 16 tuổi: Mỗi lẩn uống 1 viên, ngăy uống 2 lẩn văo bữa ăn.
— Hoặc dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
- Thuốc năy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ.
THẬN TRỌNG:
- Người có tiền sử động kinh hay rối loạn hệ thẩn kinh trung ương.
— Người bị suy chức năng gan, thận.
- Người thiếu glucose 6 phosphate dehydrogenase.
- Người bị nhược cơ.
- Dùng ciprofloxacin dăi ngãy có thể lâm các vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc phảt
triển quá mức.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Thời kì mang thai: Chỉ nên dùng ciprofloxacin cho người mang thai trong những trường
hợp nhiễm khuẩn nặng mã không có kháng sinh khảc thay thế, buộc phăi dùng tới
fiuoroquinolon.
— Thời kì cho con bú: Không dùng ciprofloxacin cho người đang cho con bú, vì
ciprofioxacin tích lại ở trong sữa và có thể đạt đến nổng độ có thể gây hại cho trẻ. Nếu mẹ phải
buộc dùng ciprofioxacin thì phâi ngừng cho con bú.
TƯỢNG TẮC THUỐC:
- Dùng đổng thời các thuốc chống viêm không steroid (ibuprofen, indomethacin..) sẽ tăng
tác dụng phụ của ciprofloxacin.
- Dùng đồng thời thuốc chống toan vả magnesi sẽ lâm giâm nồng độ huyết thanh vả giâm
khả dụng sinh học của ciprofloxacin.
….
'
lỈ/
/
q. .,
ỉ I ..
#
\ t
iễ
- Độ hấp thu ciprofioxacin có thể bị giãm đi một nữa nếu dùng đồ . _.
gây độc tế bảo ( cyclophosphamid, vincristin, doxorubicin, cytosin arabinosi
` — Nếu dùng đồng thời didanosin. các chế phẩm có sắt (fumarat, glu
thì nông độ ciprofloxacin bị giảm đi đáng kể. .
— Dùng đỗng thời với theophylin có thể lảm tãng nồng độ theophylin
gây ra tác dụng phụ của theophylin.
- Ciprofloxacin dùng đồng thời với ciclosporin có thể gây tăng nhâ't thời creatinin huyết
thanh. Probenecid lâm giâm mức lọc cẳu thận và gizỉm bải tiết ở ống thận, do đó lăm giãm đăo
thải thuốc qua nước tiểu.
- Ciprofloxacin kết hợp với Warfarin có thể gây hạ prothrombin.
- Thuốc kháng Histamin Hz lảm thay đổi PK ciprofloxacin.
- Giảm liều colmitriptan khi dùng chung ciprofloxacin.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Ciprofloxacin có thể gây hoa mắt chóng mặt. đẳu óc quay cuồng, ãnh hưởng đển việc
điểu khiển xe vã vận hânh mãy móc.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
— Thường gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chãy, đau bụng, nhức đẩu, nhịp tim nhanh, ảo giác,
kích động, nổi ban, ngứa, đau các khớp, sưng khớp.
- Ít gặp: Thiếu máu tan huyết, tăng bạch cẩu, co giật, lũ lẫn, đau cơ, viêm đại trảng mảng
gia.
“Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ”.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
- Triệu chứng: Chưa tìm thấy tăi liệu trong dược thư.
- Xử trí: Gây nôn, rửa dạ đảy, lợi niệu. Cẩn theo dõi bệnh nhân cẩn thận vả điểu trị hỗ trợ
như truyền bù đủ dịch.
BẢO QUẢN:
Bâo quân ở nhiệt độ dưới 300C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 thăng kể từ ngăy săn xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC … CÁCH TRÌNH BÀY:
Ép trong vi, vi 10 viên nén bao phim, hộp 10 vĩ. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong
thùng carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc SX theo : TCCS.
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH HẨI
322 - Lý Văn Lâm … P] - TP. Cà Mau - Tĩnh ca Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX: 0780 3832676
TUQ QỤC TRUỘ'Tư.
P.T“RLÙNG p… …;
Í
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng