;BỘ Y TẾ
CỤC.Q,tJAN LÝ nuợc
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Cha! chứa 01 iièu dùng
CIPAD
lntravenous lnfusion
“ClpAD
Intravenous Infusion
1 Cipmfloxacin lnjection USP: Ciprofloxacin lnjection USP
²00 mgl 100 ml ²00 mg! 1 0 ml
Dung dịch dẩng tnnng. Dung dlch đấng tr .
vo mịn. khỏng g|y sót. vo hnutn, không giy s
DÙNG TRUYỀN TỈNH mcn DÙNG TRUYỄN TĨuH mcu
' nu mm mnuyh …:
ị Llồu dù ! duy nhất www” m'ffl
` …
` . Rwouunfi"
m CỈPAD
"" _ Mffl ln…oun lnMIon
““““ ““"“… Ulenlừhlllưị
… nợ 1 ml
.K Nhi m,): " '
› efsxm tx. qu HstPnau WD
ị smsnm No]
` N5Itun …; nnuwvv
HDKEID 0th DWwvv
sg. ng M,- ui t Am ou
ALBERT o…o m ưnẫơtmủa
LIMITED ucmụn Incuuuwl
PchHm uan
RCIPAD
Intravenous Infusion
Ciproiloxacin Injoction USP
zoo mgl 1 0 ml
Storllo, Non pyrogenio, i
lcoto_nlc so_lution.
FOR INTRAVENOUS USE
Slnglo doso conhinon
W?
nglo doso container
CIPAD
Intravenous lnfusion i
C1profloxacm lgectton USP ,
200 mg! 1 0 ml
SterIIe, Non…pytogenlc.
Isotonlc colutlon.
FOR INTRAVENOUS USE
Elffl 1D d mu:
cnmm Hydrođluidn LBP
n n €le … mg
… q.o
ZIAeP'
J`~`
0… kỹ Imơ'wg dẫn sử dụng trước khi dùng. Đê thuốc xa tầm tay tre’ em. Nếu cần lhẽm thông tỉn, xin ho'i bác sỹ.
Chi“ sủ dụng tlzuổc lheo sự kê đơn của bảo sỹ.
CIPAD ỉntravenous infusion
c1pnonomcm INJECTION usp 200 mg] IOOmL
(FOR INTRAVENOUS USE)
Thânh phẩn
Mỗi 100111L dung dịch thước chưa
Ciprofioxacin Hydrociorid USP 31
tương đương với C iprofioxaoin 200 mg
Sodium Chloride USP 31 900 mg
Lactic Acid USP 31 70 mg
Di Sodium Edetate USP 31 1,43 mg Ỹ/
Sodium Bicarhonate USP 31 50,86 mg
Nuớo pha tiêm USP 31 vừa đu 100 ml.
Duực lực học
Ciprol`loxadn 11`1 1huốc kháng sinh bán tống họp có phổ kháng khuấn rộng, thuộc nhớ… quinolon còn đuợc gọi là các chắt
ùo chế DNA girase. Do ức chế enzym DNA girase nên thuốc ngăn sự sao chép cùa chromosom khiến cho vi khuân không
sinh sản duợc nhanh chóng Ciprofioxacin có tác dụng tốt với cảc vi khuân kháng lại kháng sinh thuộc các nhớm khác
(aminoglycosid, cephaìosporin. tetracyciin penicil in.. ) và được coi 1ả một trong những thuốc có tác dụng manh nhất
trong nhóm í]uoroquỉnolon
Phó khúng khzrán: Ciprợíloxacin có phổ kháng khuân rất rộng, bao gớm phần lớn các mầm bệnh quan trọng Phần lớn các
vi khuấn Grant âm. kể cả Pseudamonas vảEnterobacter dếu nhạy cảm với thuốc Các vi khuân gây bệnh đường ruột như
Salmonelia. Shigella. Yersina vả Vibrio choierae thường nhạy cảm cao. Tuy nhiên, với việc sử dụng ngảy cảng nhiều vả
lạm dụng thuốc đã có bão cão vế tảng tỷ lệ kháng thuốc cùa.Salmonelỉa.
Các vi khuân gây bệnh đường hô hắp như Haemophilus vảLeg_ionelỉa thuờng nhạy cám Mycoplavma vaC hlam1đta chl
nhạy cam vừa phái với thuốc Neisseria thuờng rất nhạy cám với thuốc Nói chung. cảc vi khuân Gram duong (cáo chung
I;nterococcus. SIaphylocoocns, Streptococcua Listeria monocytogenes ) kém nhạy cam hơn. Cỉprotloxacin không có tác
dụng trẻn phần lớn các vi khuẩn kỵ khí. Do cơ chế tác dụng đặc biệt cùa thuốc nên ciprofioxacin không có tác dụng ohéo
với các thuốc kháng sinh khác như aminoglycosid, cephalosporin, tetracyclin, penioilin.
Duợc động học
Nỏng độ tỏi đa trong huyết tương sau khi truyền tĩnh mạch trong 30 phủt với iiếu 200 mg iả 3—4 mgílít Nưa dời trong
huyết tuơng 1ả khoáng J, 5 đến 4, 5 giờ ở nguời bệnh có ohức năng thận bỉnh thường thời gìan nảy dải hơn 0 ngưới bệnh
bị suy thận vé 0 nguời cao tuõi Thể tich phân bố cùa cip_rofioxac_in rất 1011 (2- 3 lít kg thể trọng) và do đó, lọc máu hay
thâm tách mảng bụng chi rút đi được một lượng nhớ thuốc Thuốc đ_uợc phân bố r_ộng khắp vả có nông độ cao ở những
nơi bị nhiễm khuắn (các dịch cơ thề, cảc mõ), nói chung thuốc dễ ngắm vảo mô. Nồng độ trong mô thường cao hon nống
độ trong huyết thanh đặc biệt 131 ở cảc nhu mô, oơ, mật vả tưyến tiên liệt Nổng độ trong dịch bạch huyết vả dịch ngoai
bản cũng gân bả_ng nống độ trong huyết thanh. Nồng độ thuốc trong nước bọt nước mũi đờm, dịch ồ bụng. da. sụn vả
xuong tuv có thấp hơn nhưng vân ở mức độ thich hợp. Nếu mảng não bình thường, thì nồng độ thuốc trong địch năn ttiy
chi bằng 10% nông độ trong huyết tương; nhưng khi mảng não hi viêm, thì thuốc ngắm qua nhiều hơn. C iprofìoxacin đi
qua nhau thai va hải tiết qua sữa mẹ Trong mật cũng có nồng độ thuốc cao. Khoáng 75% liều tiêm tĩnh mạch đăo ihái
duới dạng không dồi qua nước tiến vả 15% theo phân. Các đường đảo thái khảc lả chuyên hóa 0 gan bải xuât qua mặt vả
thai qua niêm mạc vảo trong lòng ruột (đây iả cơ chế đảo thải bù trừ ở người bệnh bị suy thận nặng). Thuốc được đăo lhái
hết trong vòng 24 giờ,
Chỉ định
CIPAD Injection đuợc chỉ định cho cảc nhìễm khuân nặng mã các thuốc khảng sinh thông thường không tảc dụng để
tránh phát tríẽn các vi khuân kháng cipofloxacin: Việm đường tiết niệu trên và dưới; viêm tuyến tiền 1iệtsviêm xương -
túy- viêm ruột vì khuân nặng; nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện Dự phòng bệnh não mô cầu và nhiễm khuân Ở
người suy giám miễn dịch
Liều lượng vả cách dùng
Thời gian truvến tĩnh mạch trong 60 phùt. Cần phai giảm liếu ở người bi suy giảm chưc nảng thận hay chức nang gan
Chi định dùng Liều (truyền t_rong 60 phút)
Nhiễm khuân đường tiết niệu trên 200— 400 mg x 2 lẩn: ngăy
Nhiễm khuẩn đường hô hẫp dưới 400 mg x 2 lằningăy
Nhíễm khuắn 0 da. mô mềm. xương 400 mg x 2- 3 lẳn/ngảy
Nhiễm khuẩn nặng (nhiễm khuẩn bệnh vỉện, 400 mg x 2— 3 lẩn/ngảy
nhỉễm khuắn huyêt, điểu trị nhiễm khuấn ở người
bị Suy giảm miễn dịch)
Lậu 100 mg (líều duy nhẳt)
Trong trường hợp người bị suy chức nảng thận nêu dùng lieu thấp thì không cân giảm liếu nếu dùng liều cao thi phai
diều chỉnh liều dựa vảo độ thanh thải creaiinin, hoặc nông độ creatinin trong huyết thanh
Dò thanh thưi crealinin rml/phúưl, .,3sz Gợi ý điêu chinh Iiếu lượng
31 _ 60 (creatinin huyết thanh: 120 — 170 Liê_u 400 mg x 3 lâm’ngảy nẻn giám
micromob’lít) xuỏng còn 400 mg x 2 lânf'ngảv
'j²ể 30 (creatinin huyết thanh: i=~ 175 micromolr’lit) Liều ? 400 mg x 2 lần/ngây nên giảm
xuống còn 400 mg x “1 lần.!“ngảy
Dung dịch tiêm lruyến ciprofioxacin có pH từ 3,9 đên 4,5 vả tương kỵ với các thuôc tíêm không Ổn định về mặt lý hóa 0
khoáng pH nây. Đã thấy có tương kỵ gíữa ciprofloxacin vả heparin natri, giữa ciprofloxacỉn hoặc pot'loxacin với penicilin.
11 uocloxaciìin, amoxycilin, dạng kết hợp amoxycilin vả clavulanat kali, aminophylin, vả clindamycin. % vậy, không được
trộn thuốc liêm ciprofloxacín với các thuốc tíẽm khác có pH cao
Chống chỉ định
Không sư dụng CIPAD injection cho các bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với ciproiioxacin vả cảc thuốc liên quan như acid
nalidixic và các quinolon khác
Không được dùng CIPAD injection cho người mang thai, người cho ct›n bú và trẻ em dưới 18 tuôi. trù khi buộc phai
dùng
Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi sửdụ_ng thuốc
Cần thận tr0ng khi dùng cỉprofloxacĩn đối với người có tiến sư động kinh hay rối ioạn hệ thần kinh trung ương nguời bị
suy chức năng gan hay chủc năng thận người thíếu _glucose 6 phosphate dehydr_ogenase, nguời bị bệnh nhược cơ
Dùng ciprofioxacin dăi ngảy «23 thẻ 1ảm Các vi khuấn không nhạy cảm với thuốc phát lriẻn quá mức Nhất thiết phai theo
dõi người bệnh vả lảm kháng sinh đồ thường xuyên để có biện pháp điều trị thích hợp theo kháng sinh đố
C iproíloxacm có thế lảm cho các xét nghiệm vi khuân Mycobacterium tubercuíosís bị am tính.
Ciprofioxacín có thể gây hoa mắt chóng mặt, đẳu óc quay cuồng, ảnh hưởng đến việc điếu khiến xe oộ hay vận hảnh mảy
moc.
Tương tải: với cảc thuốc khác vả các dạng hảo chế khác
Dùng đồng thòi các thuốc chống viêm không stcroid (ibuprofcn, indomethacin...) sẽ lảm tăng tảo đụng phụ cưa
ciprofloxacin.
Sư dụng ciproi]oxacin đồng thời với theophylin có thể lảm tăng nồng độ theophylin trong huyết thanh, gây ra cảc tác dụng
phụ_cua theophylin, Cắn kiểm tra nồng độ theophylin trong máu, và có thế giam iiếu theophylin nếu buộc phải dùng 2 loại
thuôc.
Ciproiioxacin vả ciciosporin dùng đổng thời có thể gây tăng nhắt thời creatinin hưyết thanh. Nên kiềm tra creatinin huyết
mỗi tuần 2 lần.
Probenocid lảm giảm múc lọc cầu thận vả giám bải tiết 01 ống thận. do dó lảm gíảm đảo thải thuốc qua nước tiều`
Warfarin phồi hợp với ciproflo›cacin có thể gây hạ prothrombin. Cần kiếm tra thường xuyến prothrombin huyễt vả điếu
chính liếu thuốc chống đông máu.
Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai và nuôi con bú
Thời kì mang [hai:
Chi dùng ciprofloxacín cho người mang thai trong những trường hợp nhiễm khuấn nặng mã không có kháng sinh khác
thay thế, buộc phái dùng tới fluomquỉnolon.
Thời kỳ cho con bú:
Không dùng ciprofioxacin cho người cho con bù. vì ciprofioxacin tích lại ở trong sữa vả có thể đạt đến nồng độ có thể gây
tâc hại cho tre. Nếu mẹ buộc phải dùng cíprofloxacin thì phái ngùng cho con bú.
Tác đụng của thuốc khi lái xe vả vận liảnh máy móc
Không nên lái xe,vặn hảnh máy móc trong khi sử dụng thuốc.
Tảc dụng không mong muốn
Nói chung, cipmfloxacín dung nạp tốt. Tảc đụng phụ oưa thuốc chủ yếu 111 lên dạ dăy - ruột, thần kinh trung ương vả da.
Thường gặp ADR ] | 00
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn. 1a cháy, đau bụng
Chuyến hóa: Tăng tạm thòi nồng độ các transaminase
iz gập. J.1000 ADR JxJoo
Toản thân: Nhức đằu. sốt do thuốc.
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin. giảm bạch cầu lympho, giảm bạch cẩu đa nhãn. thiếu máu, giám tiếu cằu.
Tim - mạch: Nhịp tim nhanh.
Thần kỉnh trung ương: Kích động.
Tiêu hóa: Rối Ioạn tiêu hóa.
..…zũl
J\’*ật.
\~
Da: Nối ban ngứa viêm tĩnh mạch nông.
Chuyên hóa: Tăng tạm thời creatinin bilirubin vả phosphatase kiểm trong mảu.
Cơ xương: Đau ơ oảc khớp sưng khớp.
Hiếm gãp ADR ! 1000
Toản thân: Phan ứng phan vệ hoặc dạng phản vệ
Máu: Thiếu máu tan máu, tăng bạch câu, tăng tiều cầu, thay đối nổng độ prothrombin
Thằn kinh trung ương: _Cơn co giật. lù 1ẫn.rôi lo_ạn tâm thần hoang tướng. mất ngú, trầm cảm loạn cám ngoại vi rôi loạn
thị giác kể cả áo giảo rối Ioạn thính giảc, 0 tai rối ioạn vị giảo vả khứu giáo, tảng áp lực nội sọ
Da: Hội chứng da- niêm mạc viêm mạch hội chứng Lyell ban đỏ da thảnh nổt. ban đó đa dạng tiết dịch. Gan: Đã có báo
các về một vải trường hợp bị hoại tư tế băo gan, viêm gan, văng da ư mật.
Cơ: Đau cơ viêm gân (gân gót) và mỏ bao quanh. Có một vải trường hợp bị đứt gân, đặc biệt lả 0 người cao tuôi khi dùng
phối hợp với corticosteroid.
Tiết niệu- sinh dục: Có tinh thể niệu khi nước tiều kiếm tinh. đải ra máu, suy thặn cắp, viêm thặn kẽ.
Khác: Nhạy cảm với ánh sáng khi phơi nắng, phù thanh quản hoặc phủ phối khó thở co thắt phế quán.
Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muôn gặp phai khi sư dụng thuốc.
Quá liễu và xử trí
Không có điều trị đặc hiệu cho quá liều Ciprofioxacin. Cần theo dõi bệnh nhân và đíếu trị hỗ trợ.
Trình bây
CIPAD ỉnjection (dung dịch tíêm truyền tĩnh mạch) chai PE chứa 100 ml dịch tiêm truyền chứa 200 mg Ciproiioxacin
USP Mỗi hộp canon chứa 10 chai.
Báo quán
Nơi mát vá tối (_nhiệt độ không quá 30 ’C), trảnh ánh sáng Không đề đông lạnh.
Tiêu chnấn chẩt lượng _
Dược điên Mỹ (USP 31).
Hạn dùng _ __ _
30 tháng kể từ ngảy sản xuất. KHONG sư DỤNG muoc QUÁ HẠN
Nha sun .vuấl.
ALBERT DAVID LIMITED.
B—12/ 13 Meerut Road, Industrial Area, Ghaziabad- 201003, U.P., INDIA.
PHÓ cuc TRUỞNG
Ọ/VMỗv “hẳtỡđq
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng