cn TNHH SX… 01.th PHẨM
J … THẦNH NAM
MẨU NHÃN x… ĐÃNG KÝ
v1En NÉN mm CINPEMA
00110 HÒA xà HỘI CHỦ NGHĨA VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hanh phủc
SQ7ALef
BỘ Y`TÊ
cục QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâu:.Á.LJ....fi…J….ZBAh
2. Mẫu nhãn hộp ,
iNÍÌiCÀĨIỈJNỆ OUẺJiÌ', ẫNỂJ V: '
'tJCNTFiNNỮNJ-ẨTION'ầ VNĨEFm'Ụ"
l.TUER f-`RỄCATTJỌNỆ …» ư
SPỉầìỉF~GATION MuilJẩnrhui-Ữ
KEEP WT OF REACH Ư CHILDREN
READ LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE
STORAGE: Slote bolmu 110 ('1
" .›a man…
W
8900ng No
56 lò SX1 í3alch No
Ngay SXJ MFD
Han dùnglFXP
Box of 10 bllsters x 10 tablets
CINPEIIA
THANH NAM PHAHMACIUTICAL PR®UCTIỢJ TRADING CO..LTD
'II 60 Doc Lap Vlet Nam Smgapote Industrial Pmk
Thuan An — Hinh Duong V›m NH…
Othce 3A Dang Tm , Tan Dmh Dtst 1 - HOMG
WHO—GMP
TPHA RCO., L TD
CÔNG THỪC: mồi vlên nén nhal chử:
Calcl carbonat 425mg
Trucalcu phosphal 75mg
Calcx Huoơid O.Smg
Magnes1 hydroxyd SOrng
Choleoatcưerol 250…
Lystn hydroclond SOmg
Ta duoc vùa dù 1 v1èn
CHỈ ĐINM, CACN DUNG I LIỂU DUNG. CHỐNG CNi ĐDNN,
vuuuo rAc TNUỐC.TÁC 001… mm VA uuuuo mẻu
CẮN LƯU V: xin dọc umn tù hung dln sửdựnq
TIÉU ouuẢn ư nụno: TCCS
aÀo ouÀu ở NHIỂT ĐÓ DUđl ao"c
ĐỂ XA TẤM uv của mé en.
noc xi uuơuc oA'u sư 00… rnudc … ouuc
Hộp 10 Vi x 10 vlẽn nén nha!
S/
CINPEMA
CTY TNHH SX-TM DUỢC PHẨM THẨNH NAM
UC 60 Dat It'1 DÔc 1 ản KCN Vtét Nnm Singapore
Hu … TI…An An, Tĩnh Bình D…Jng
VP 3A DAng TM Phunng Tân Dmh, (Jubn I TP HCM
WMO›GIIP
TPHARCO.. LTD
VWBdNIQ
Blnh D __ , ngảy 01 tháng 10 nãm 2012
cmũiỄỄ PHẨM THẦNH NAM
J'Q' ' ` CÓNG ftlW M ĐỐC
`.'ỊỈẵẮiCĨ'tliở'hi UWỈ'IuAỊịỒ rĩ`*
SẢN ị'l n,:P
*1— iiu^.jL`Ầ IuJi WỈ
xo\thvc. 1.1Ẩ1
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Viên nén nhai CINPEMA
SẮM XUẤT
'ltHÀNl-l PHẮN : Mỗi viên ohứa f~ưwvsuatwoc =»auiĨ
Calci carbonat 425 mg _ 2 "U _ It
Tricalci phosphat …,… 75 mg LAIH. itẨễị' ẹ'ẵ
Calci fluorid . 0.5 mg Ogc *
Magnosi hydroxyd ........................................................ 50 mg
Choleoalciforol ....................................... 0,25 mg # 250 UI
Lysin hydroclorid ........................................................ 50 mg
Tá dược vừa đủ . 1 viên.
(Avicel PHIOI, Lactose, PVP. K30, Ponceau 4R, Tartrazin, Mãn patente (xanh), Magnesi stearat, Đường
sacoarose, Mùi Sooola).
DƯỢC LỰC HỌC
— Caici carbonat, Tricalci phosphat, Calci t1uorid đểu oung cấp Caloi cho cơ thể . Calci ờ dạng uống được
dùng điều trị hạ calci huyết mạn vã thiếu oalci. Thiểu oaloi xãy ra khi chế độ ăn hăng ngầy không cung cấp
đủ calci, đặc biệt là ở thiếu nữ vã người giă, phụ nữ trước vả sau thời kỳ mãn kinh, thiếu niên. Do tãng nhu
oẩu về calci nên trẻ em và phụ nữ là người có nhiều nguy cơ nhất.
— Vitamin D: Chức năng sinh học chính của vitamin D là duy trì nổng độ calci vả phospho bình thường trong
huyết tương bằng tăng hiệu quả hấp thu các chất khoáng từ khấu phẩn ăn, ở một non, vã tăng huy động
calci vã phospho từ xương vão máu.
— Magnesi hydoxyd tan trong acid dịch vị, giãi phóng ra anion có tác dụng trung hòa acid dạ dăy, hoặc lầm
chất đệm cho dịch dạ dăy, nhưng không tác động đến sự sản sinh ra dịch dạ dây. Kết quả lả pH dạ dây
tăng lên, lăm giảm triệu chứng tăng aoid. Magnesi hydoxyd oòn có tác dụng nhuận trường, nên thường
được dùng phối hợp với các nhôm antaoid để giăm tác dụng gây táo bón của nhôm antacid.
- Lysin: Lã một amino acid oẩn thiết oho cơ thể . Lysin giúp cho sự tãng trưởng vả phát triển xương ở trẻ em.
hỗ trợ trong việc hấp thu calci vã duy trì cân bầng nitơ ương cơ thể. Ngoài ra, lysin cẩn thiết trong việc
sân xuất kháng thể, kích thỉoh tố, các enzym, hình thânh collagon cũng như sửa chữa mô. /
DƯỢC ĐỘNG HỌC
- Calci : Sự hấp thu calci ở ruột tỉ lệ nghịch với lượng calci ăn văo, vì vặy khi chế độ ăn ít calci sẽ dẫn đểu
tãng hấp thu bù, phấn năo do tác động cũa vitamin D. Mức độ hấp thu giãm đáng kể theo tuối. Sau khi , _ _
dùng, ion calci thải trừ ra nước tiểu vã được lọc tại cẩu thận và có một lượng nhất định được tái hấp thu. 7', _j'
Calci băi tiết khá nhiều văo sữa trong thời kỳ cho con bú, một phẩn thãi qua mồ hôi vả qua phân. 2,
-— Vitamin D được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, Vitamin D được hấp thu từ ruột non. Mật cẩn thiểt cho hấp ỵ
thu vitamin D ở ruột. Nửa đời trong huyết tương cũa vitamin D là 19 —- 25 gỉờ, nhưng thuốc được lưu giữ
thời gian dâi trong các mô mở. Vitamin D và các chất chuyển hóa của nó được băi xuất chủ yếu qua mật
và phân, chi có một lượng nhỏ xuất hiện trong nước tiểu.
— Magnesi hydroxyd phân ứng với acid hydrooloric tạo thãnh magncsi clorid vã nước. Khoảng 15 —30% lượng
magnesi clorid vừa tạo ra được hấp thu và sau đó được thãi trừ qua nước tiểu ở người có chức năng thận
bình thường. Còn lượng magnesi hydroxyd năo mã chưa chuyển hóa thănh magnesi clorid thì có thế được
chuyển hóa ở một non và được hấp thu không đáng kể.
cnỉ ĐỊNH ĐIỄU TRỊ
— Tình trạng thiếu Calci kèm thiếu Magnesi: Còi xương, loãng xương, suy dinh dưỡng, tetani.
- __Nhu cẩu Calci, Magnesi tăng: Thời kỳ tăng trưởng, thời kỳ mang thai, íhời kỳ cho con bú, người cao tuổi.
LIEU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
— Người lớn: 1-2 viên] lẩn, ngây uống 2—3 lẩn. Uống cách 1 đến 2 gỉờ sau bữa ăn.
— Trẻ em: Thoo sự chỉ dẫn của thẩy thuốc.
CHỐNG cnỉ ĐỊNH
— Quá mẫn với bất kỳ thãnh phẩn năo của thuốc.
- Rung thất trong hồi sức tim; bệnh tim và bệnh thận; tăng calci huyết; u ác tính phá hũy xương; calci niệu
nặng vã loãng xương do bất động; người bệnh đang dùng digitalis (vì nguy cơ ngộ độc digitalis).
— Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
— Suy chức năng thận nặng.
— Trẻ nhỏ(nguy cơ tủng magncsi huyết , dặc biệt ở trẻ mất nước hoặc trẻ bị suy thận).
:
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
— Dùng thận trọng ương trường hợp suy hô hấp hoặc nhiễm toan máu; tăng calci huyết có th ’ _ , … :…
năng thận giâm. cẩn thường xuyên kiểm tra calci huyết; tránh nhiễm toan chuyển hóa ( ,_ MỔẫ-ỂỀỂX
sau đó chuyển sang dùng các muối calci khác) f° lỉẨt’n_utn «J.; …,ư
cn ' 4 _,
Wâ'thềử bện
U u Ắấl L.JLJ PHAt'J'
— Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể gây tăng nhạy căm với vitamin D); suy … H
tim; sỏi thận; xơ vữa động mạch.
TƯỢNG TÁC VỚI cÁc ~rnuốc KHẤC
— Liên quan đến Calci
1
Calci lâm tăng độc tính cũa digoxin đối với tim.
Nống độ calci trong máu tăng lâm tăng tác dụng ức chế Na*-K*-ATPase oủa glycosid trợ tim.
Thuốc lợi niệu thiazid, trái lại lãm tăng nổng độ calci huyết.
- Liên quan đển Vitamin D (Cholecaloiferol)
Không nên điểu trị đổng thời vitamin D với cholestyramin hoặc colestipol hydroolorid, vì có thể dẫn đến
giảm hấp thu vitamin D ở ruột.
Điều trị đổng thời vitamin D với thuốc lợi niệu thiazid có thể dẫn đến tăng oalci huyết.
Không nên dùng đổng thời vitamin D với phenobarbital hoặc phenytoin vì có thể lăm tăng chuyển hóa
vitamin D thânh những chất không có hoạt tinh.
Dùng đổng thời với corticosteroid sẽ oãn trớ tác dụng của vitamin D.
Dùng đổng thời với glycosid trợ tim, độc tính cũa glycosid trợ tim tăng do tăng calci huyết, dẫn đểu loạn
nhịp tim.
— Liên quan đến Magnesi hydroxyd:
Magncsi hydroxyd lâm giâm tãc dụng oủa các tetracyclin, digoxin, indomethacin hoặc oác muối sẩt vì sự
hấp thu cũa các thuốc năy bị giãm. Magnesi hydroxyd lăm tăng tác dụng các thuốc: amphetamin. quinidin.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
— Phụ nữ có thai: Không gây hại khi dùng liểu theo nhu cẩu hâng ngãy (nhu oẩu calci oho phụ nữ oó thai và
cho oon bú: IOOOmgI ngăy, nhu oẩu vitamin D theo khuyến cáo RDA: 400 đvqt).
— Phụ nữ cho con bú: Không gây hại khi dùng liều theo nhu cẩu hâng ngây.
TÁC DỤNG ĐỔI VỚI KHẢ NĂNG LẤI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tầi liệu báo cáo.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
— Liên quan đến Calci
Thường gặp: Hạ huyết áp (chóng mặt), giãn mạch ngoại vi, táo bón, đẩy hơi, buổn nôn. nôn, đỏ da, nổi
ban, đỏ bừng hoặc có oãm giác ấm lên hoặc nóng.
Ỉt gặp: Vả mồ hôi, loạn nhịp, rối loạn chức năng tim cấp.
Hiểm gặp: Huyết khối.
— Liên quan đến Vitamin D
Dùng vitamin D với liễu không vượt quá như cẩu sinh lý thường không độc. Tuy nhiên có thể xãy ra cường
vitamin D khi điểu trị liều cao hoặc kéo dải hoặc khi tăng đáp ứng với liều bình thường vitamin D và sẽ
dẫn đến những biểu hiện lâm sâng rối ioạn chuyển hóa calci.
Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có một số tác dụng phụ như sau:
Thường gặp: Yếu, mệt, ngũ gã. đau đẩu, chán ăn, khô miệng, vị kim loại, buổn nôn, táo bón, tiêu chây,
chóng mặt, ù tai, đau cơ, đau xương.
Ỉt gặp: Nhiễm oalci thận, rối loạn chức năng thận, sổ mũi, ngứa, loãng_xương ở người lớn, giãm phát triển
cơ thể ở trẻ em.
Hiểm gặp: Tăng huyết áp, loạn nhịp tim.
— Liên quan đển Magnesi hydroxyd:
Thường gặp: Miệng đẩng chát, tiêu chăy ( khi dùng quá liểu). Ít gặp: Nôn hoặc buổn nôn. cứng bụng.
Thông bậo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc
QUẢ LIÊU VÀ xở TRÍ
- Liên quan đến Calci
Nổng độ calci trong huyết thanh vượt quá 2,6mmol/ lít (10,5111g/ 1001111) được coi lả tăng calci huyết. Không
chỉ định thêm calci hoặc bất oử thuốc gì oó khả năng gây tăng calci huyết.
Khi nổng độ cnloi trong huyết thanh vượt quá 2,91nn101/111U2111g/ 100m1) phâi lập tức dùnựác biện pháp:
' .
Đ'/
04
bù dịch hẵng truyển tĩnh mạch nuu~i clorid 0,9%. Cho lợi tiểu cường bức bầng furosemid hoặc acid
cthacrynic để tăng lhãi trừ nhanh caici.
— Liên quan đến Vitamin D
Nến thông búo cho người bệnh về những nguy hiểm và triệu chứng quá liều vitamin D dẫn đến cường
vítamin D vã nhiễm độc oalci huyết thanh do vitamin D (như trong phẫn tác dụng không mong muốn)
Điểu trị rihiễm độc vitamin D: Ngừng thuốc, ngừng bổ sung calci, duy trì khẩu phẩn ăn oó it oalci, uống
nhỉều nước hoặc truyền dịch. _
— Liên quan đến Magnesi hydroxyd:
Quá liều: Gây tiêu chãy do tác dụng của muối magnesi hòa tan trên đường ruột.
BẢO QUÁN :Bão quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
HAN DÙNG : 36 tháng kể từ ngảy sãn xuất
TIÊU CHUẨN :chs
TRÌNH BÀY :Hộp: 10 vĩ x 10 viên.
KHUYẾN cÁo :
Để xa tẩm tay cũa trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thôịngLin xin hỏi ý kiến bác sĩ
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chi: 60 — Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
ĐT: (0650) — 3767850 Fax: (0650) — 3767852
Văn phòng: 3A Đặng Tất, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
\gQ/ Tp.HCM,ngăy 01 tháng 08 năm 2012
. Giámđô'c
'=:Ácumsmuu _
SAN xuÁ'v 1
PHÓ cuc TRUỎNG
__ __ _ AỂ
:ỆẢ’ỉfayên %
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng