… ỌÔNG TY _
cò PHÂN DƯỢC PHÂM
CỬU LONG
. __.cwp .
\
“\I "J, \
«
CI f) O \\ỈĨ
—~'ễĩt. ’CJ'
Ồ 11 2
©
….
1: n ,
*ââiFiiẽiịẫ
I@ffl
ĩnh Long,/ngậy;ã tháng 11 nảrn 2011
r1ĩ’Ễ
` J :: 0 A’ Trung: 1 / l
Tơ HƯƠNG DAN SƯ DỤNG THUOC Mã số, NCDMOO
Sổ: Il.ll.ll
GMP-WHO
Cinnarizin 25 mg
Viên nén
THÀNH PHẨM: Mỏi v1ẻn nèn chửa: )
Cinnarizin ................. : ....................................................................................................................... 25 mg
Ta dược vửa dù ................................................................................................................................. 1 viên )
(Tá duoc gõm Lactose cellulose … iinh thể silicon dioxyd magnesi stearat).
DANG BÀO CHẾ: Viên nén
ouv cÁcn oOuc GÓI: Hộp 1o vỉ x 10 viên. Họp 1 vì x so vien.
CHỈ ĐỊNH: PhOng say tảu xe. Rơi loan tiẻn dinh nhu chóng mặt. ùtai. buón nòn, nôn trong bệnh Ménière. )
CÁCH DÙNG VÀ LiỄU DÙNG: Nen uống thuốc sau bữa ăn. :
Phòng say tảu xe: Naưởi lớn: Uống 25 mg. 2 giờ truớc khi di tảu xe; sau dò 15 mg. cứ 8 giờ một Iãn trong
cuộc hảnh trinh ne'u cán. Trẻ em: 5 - 1211161: 112 liêu người iờn.
noi ioạn tiên dinh: Người lán: Uô'ng 30 mg. 3 lán/ngảy. Trẻ em 5 - 12 tuổi: UO'ng 1/2 Iiẽu nguùi lón.
Khuyến cáo sử dung chế phẩm oó hảm iuợng 15 mg trong truờng hợp nảy dể phù hợp với liêu dùng.
Hoặc theo sự hưãng dẩn của thấy !huõ'c.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mãn cám với cinnarizin hoặc bá't cứ một thảnh phãn nâu của thuốc. Loạn chuyển hóa '
porphyrin )
THẬN THDNG KHI DÙNG THUỐC: Củng như với nhũng thuốc kháng histamin khác, cinnarizin có ihê' gảy
dau vùng thuơng vị Uống thuôn sau bữa ăn có thể Iảm giảm kích ứng dạ dảy
Người cao tuõi: Trảnh dùng cinnarizin dái ngảy ở người cao tuđi vi có thể gây tăng hoặc xuất hiện những
triệu chứng ngoai tháp. dòi khi kẻ't hợp với cám giác trám cảm trong diêu tri kẻo dải.
Người lảì xe vả vặn hảnh máy múc: Cinnarizin có thể gáy ngủ gả, dặc hiệ1 lùc khởi dãu diẻu irị. Nèn |
tránh dùng cho ngươi lái xe vá vận hảnh máy móc.
Naưởi mang thai: Chỉ dùng cinnarizin trong thời kỳ mang mai khi thặt cân.
Người cha con bú: Chỉ dùng cinnarizin trong thời kỳ cho con bù. khi lơi ich diẽu trị cho mẹ trội hơn nguy
—cu__có thể xảy ra dối vời trẻ \
;ỊƯỌNG TÁC THUỐC: Rượu ( chẩt ửc chẽ he thấn kinh trung mng) thuốc chõng trảm cảm ba vòng Sử
Ỹ1ồng thơi vởi cinnarizin có thể iảm táng tác dụng an thản cùa mỗi thuốc nèu trén hoặc `
HÔNG MDNG MUỐN(ADR)z Thường gặp: Ngủ gả Rối ioạn tiêu hóa Í! g
cân. Ra mó hòi, phản ứng di ửng. Hiểm gặp: Triệu chửng ngoại tháp ở
ải ngảy. Giảm huyết áp (Iiẽu cao)
dân]1ẻu i mửc tơi … Phải ngừng thuốc km bệnh nặng hơn hoac xuất hiện nhũng
khi diẻũ tri dái ngảy cho người cao tuOi
có tác dụng chô'ng tiết acetylcholin vả an thản. Thuõc kháng histamin có thể chặn các thụ 1hẻ ở cơ quan `
tận cùng cùa tiên dinh vá ủc chế sự hoạt hóa quá trình tiết histamin vá acetylchoiin. Dế phòng say tảu xe.
thuốc khảng histamin có hiệu quả hoi kém hon so với scopolamin (hyosin). nhưng thuờng duợc dung nap
tò’t hơn vá loai thuốc kháng histamin it gáy buôn ngủ hơn như cinnarizin hoac cyclizin thuờng dược ưa dùng
hơn. Cinnarizin còn lả chất dơi kháng caici. Thuốc ức chẻ“ su co «1 báo cơ trơn mạch máu băng cách chẹn
các kênh calci. Ở một số nước. cinnarizin duoc ke dơn rong rãi Iảm thuốc giản mạch não dẽ diẽu trị bệnh
mach nảo man tính vdi chỉ dịnh chính là xơ cứng dộng mach não; nhưng nhủng thử nghiệm lảm sáng
ngẫu nhiên vé cinnarizin dẻu khong di dến kết Iuận rõ rảng. Cinnarizin dã dược dùng trong diẽu trị hội
chủng Raynaud. nhưng không xác dinh duợc lá có hiệu lực. Cinnarizin cũng dưoc dùng trong cảc rò'i Ioạn :
tiên dinh.
DƯỢC ĐỦNG HOC: Sau khi uống. cinnarizin dạt duơc nóng độ dinh huyết tương tư 2 dến 4 giò. Sau 72 giơ.
thuốc vẫn còn thải trừ ra nước iiẻ'u Nừa dời huyết tương của thuốc ở ngưởi tình nguyện trẻ tuõi khoảng 3 giò.
Ouá liêu vả xử m: Triệu chứng quả liêu: Khi nùng Iiẽu cao hoặc diéu trị dải ngáy các tác dụng phụ tang
Ien triệu chùng ngoai tháp cảm giác trâm cảm Cách xù tri: Ngưng dùng thuốc. Điêu trị triệu chửng vả hỗ i
trơ.
BÀO nuim: Nơi khô mát. nhiệt ơo duùi 3OOC. tránh ánh sáng. i
Dê thuốc xa tăm tay trẻ em.
HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sán xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn cơ sở )
0ạc kỹ hướng dẫn 1rilớn khi dũng
Nếu cẩn thẽm Mâng tin, xin hỏi ý kiển của bản sỹ i
Thỏna bảo cho bản sỹ những tải: dụng khđng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. i
VPC
i'IIAHIVI \! |)
CỎNG TY có PHÂN ouoc PHẨM cửu LONG
150 dường 14/9. phuòng 5. TP. th Long, Tinh Vinh Long
Th.SJ Nguịyễn' Hữu Trung
q ỌÔNGTY q
CÔPHÂNDƯỢCPHÂM
CỬULONG
. .mư; -
MẦU NHÂN THUỐC
HỘP i1) vỉ x … VIẺN NÉN
Nhãn trung gian:
Ả35
Trung: 1 l 1
Mã số: NCD.006.00
Số: |].Il.ll
Cinnarizin
CINNARIZIN25ỈĨÌ9
(
. AỮ f
\ 7 ) I/ỵ'è'Ẩb
arizin
25mg
jr1n
y,!nuuwm
@
l
,—0
,_<
rA
,
Rõi ban illn ơmh nm củng mlL ủ ….
máa rún. Mn mm benh Wniu
Đo: kỷ nuong uln sửduno lum
… dong
' l ' " _ẻ\ n ’
Cinnan2ưi a…J,,.U`
.: , … . , . .. 25mg \
\ , -
mb… Mu: \ '
m…… ............ 25mg 'ẤD …… , ` * ~
n m … đủ , …" ua m ư…` nm1 ae … so-c
…… Inn sáng
cdnilnzvrwavemt oinummimm
!lHVlilili
\
1
ỵ_ỳ
"áị~ ' _ /
mciv`Ẹmẵz N41 2 1 ›i v NN | J
Migzgmưưạg
:JCPHAM
'ụlnfif
U DUỮ .
dmwmutuu’unm
… .núummuicnim nem
nònmwõu:
xnơocmiamdnaim
SĐK
Ti0u :hulnlomng TCCS
c… w cỏ …… wa mA'u củu 1.0u6
WD GIDN WD: FMrv 5 TF 41. TM VN Wu
56 D EX
Ngây SX
HD
J
Vĩnh.ỵũguglngay 15 tháng 11 nảm 2011
/jồĩ-Ệ ,—, KT. T_ịÓNGẮQIÁM ĐỐC
ĩ ;ỉ/ "
Th.S. Nguyễn Hữu Trung
_, ỌÔNG TY 9
cô PHẬN DƯỢC PHÂM
CỬU LONG
«m-
MẮU NHÂN THUỐC
Trung: | / 1
ví i0VIÊN NÉN 50-' ll-ll.ll
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhẩt:
\`-"Wiỉi
Cinnarizin
1 iNNAfii/istmg
f.ii
rliiĩ\ 1An 1111
Cinna'rizin
1.1NNAHI7IN25m
…
t_\Ọinnarizin
PqulNNAHl|lN25mg
“\ỆỦĨ DỤ _ iAu Ji -rI
l r
ì_›m *,l istmg
'Mi
Cinnarizin
c1v~fNAiiiziN25mg
.v. np111 m.IAvr iiJ'mu
Vĩnh Long, ngảy 15 tháng 11 nảm 2011
;iHĨEỘNG GIÁM ĐỐC
\ Thj. fi'ghỹen Hữu Trung
Mã số: NCl).006.00
Aẳ5
_., ÊỎNG TY ,,-› _ _ Trung: 1 / ]
co PHAN DƯỢC PHAM M ẢU HỘP THUỐC Mã số: NCD.OOó.OO
CƯU LONG snt- J….JJ
HỘP ] vi x 50 VIÊN NÉN
. …Ágm_ __
Nhãn trung gian:
GMP—WHO
Cinnarizin 25 mg
Cinnarizin 25 mg
)
or
\Jịr
Hộp ! vỉ x 50 xiên nen
…… PHẨM: BMI mm: Phong say [In n
Cimumn … : `25mg Rơi ban nin dinh như chóng mãi. 0 m.
um vun) : . . , .…1vm Mn nnn. non trong Mnh Mo…m
Mnúnwưiun “ỊỊfVG-
oocwwmdbuiauiigmmiu
GMP›WHO
Cinnarizin 25 mg
Cinnarizin 25 mg
WD
:…
… gzm
o'Ỉ/I
Ễ
( (f)
..
.<
\'—
.f'ii'ìi"
PHARIMFXCD
0 ~
Hòp I vỉ x 50 wên nén
o
,
\
r`
C
* 1 xư/ậĐK: caóusctđ mun, cacamuuéum'mưmưcmuócalumonn.
Iéu chuẩn an đvng TCCS 1Acwnc Wucmluõu~xhơạemiamdnùMg
còue TV có PMÃN wợc …Ấu cửu LONG 56 … sx
YEĐUWJQMIĐ~PHMIQS TF Viranm; nm WmLm; Ngòy SX HD
\ J
ỌÔNG TY …
CÔ PHÂN DƯỢC PHÂM
CỨU LONG
~đfflb>
MẤU HỘP THUỐC
vi 50 VIÊN NÊN
43ẻ
Trung: ] / |
Mã số: NCD.006.00
Sổ: Il.ll.ll
Nhãn trực iiểp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
SĐK…… .
° GMP—VVHO' *
Cmnanzm
(ĨINNARIZIN 25mg
VPC PHARIMỈXCO
111111.1112111
²5619
sex: .......... ;...IJỈỊ :
Ai . L
0 GMP \VHO’ .
Cmnanzm
CiNNARIZIN 25mg
VK PIIARIMLXCO
ịỂễẵẵẵfizin
'.ẹwgm2iN 25mg
ĩĩĩìpg eĩNA)ẹwĨ … 0
U LA “J Ĩ\tY A"
`J'ir: " "
~ (ìMP WHOO
RlHIIâI'IZII
11111_111/1; ỳi
25
CINNARIZIN 25n i
v.=c PHARIMFXCO
Vỉnh Long, ƯWảng 11 nảm 2011
Kr~réNẹẵiAm ĐỐC
_ P.”Fổù’g
ịậjm Đốc
NÍAN ='1~
ThỈSỊ Ngưyễn Hữu Trung
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng