...,.ểư .’Ể'
:
Mẫu
Mảng vỉ (Tỷ lệ
CINNARIZIN
, @…m
\ sòuosx:
( @…
CINNARI
ZIN
25 mg
@…m
CINNARIZIN
25mg
…
1:1)
CINNARIZIN
25 mg
HD:
/.
/ ."l
@…mo
CINNARIZIN
25 mg
@…
CINNARIZIN
25mg
!
i
@…m
CINNARIZIN
25mg
!
i
@…m
CINNARIZIN
25 mg
@…
CINNARIZIN
25 mg
1
i
@ nmnco
CINNARIZIN
25 mg
, …nco
sô lo sx
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
mmffl.uũaJè…
CINNARIZIN
25 mg
@…
CINNARIZIN
25 mg
@ ……
CINNARIZIN
25 mg
…`
CINNARIZIN
25 mg
@…mo
CINNARIZIN
25 mg
l
@…uco
CINNARIZIN
ỏ……ủ x 3
ủ
\
" 1 HD: .
@…
CINNARIZIN
25 mg
!
@…uco
CINNARIZIN
25 mg
@ ……
CINNARIZIN
25 mg
@ mm
CINNARIZIN
25 mg
i
@…uco
CINNARIZIN
25 mg
@…m
CINNARIZIN
TỔNG euÁm ĐỔC
%n .%yảh
Mẫu hộp 10 vĩ (Tỷ lệ 3:4>
uọnnusmm
\
common ơNARIZIN .............. 25 mg
Exdpbnb qa.t ........ 1 ! h…
DOSAOE:
mm:
coummuom: Su Mo … Incldo
SIDE EFFECTS:
smncxnou: DĐVN lv. _
stome:sunudryphu,mmm.mmmmmaoc.aõc>
KEEPOƯI’ OF REAGH OF cm.…
CAREFU.LY READ THE Aocommnm mm… IEFORE USB.
… I nu
GINNAIIIZI …::… Ễ :
H
ả :
@ a… =
_
a 0
/ côm mủc: c…mu za mg. n Mn vnn & 1 um nủn
LIỆU WNG:
CH MNH:
cum… culmuu: xu aọc aươue DAN sử oụm mua:
TẨC own mụ-
ueu cnuAu ẤP nọno: oovmv.
nAoquAn:ummorta.uumnnnum,nnmơomaoaoc-ao aoc)
aỂutAuml'méeu
aọcx?nuMnoluuìnụuonwớcnmnủm
…w00mAuouvcmhnuAưuòm
11ũhllhhqì- mm
nem. man M'Ĩư. uìnmu
m…hwnóưqm nh… …gẸnlummm
DINNARIZIN m::.::…
rem sx:momp:
HD (Exp.Don)z
86 lb SX (LotNo):
lẽ’ffl .ùisn
Mẫu hộp 50 vĩ (Tỷ lệ 1:2)
/ \
GINNABIZIN “""“
J _
Cinmrizin25mg
HỌpỔVÍXZSVỈỐOMI'L
@ HAIPHARCO
ơlủù
MummmuùJucnuocmumnebơumownneoùnmmmmmoammmu.mơu
nmcúulaủuũnmon
MnoìuuwmnymnvúmruìzmuaưùndủuùMMImmmnủuadnumẹmmm
mmmmM.mmuumwwnmmmmwnmum momon …mmve
mmm
aumuummmawmmmmummmmmmmdnu du: nmmkụm
na.mwunmwgmwmumeeMeunủnưnemu
1QMIIN
ỦK MJhr
… mm:
«› » sx umỵ
DD IBDMY—
oaavuơnm @
mmrmua
…m-mtm-mmủou m
mummaòmnuouoo
\'=\ ủ' 'Ilzl" -
…nu’wqm'mem-mhunmhn
mưmrml
m……umơm
m…mnwwmmmmMmmwm«ammnmmwmmumm…mM-
` ., … , mmúngumnmmmummwwuúl
Wupwdmamhnlmmumtm
% m
m
M…W wmmmwu w1memem-
w…mznmunự ~womnzmmm moonwml m…… mm-
…l wwwnimc zMI~JA WMMM-
Mqutchlumz iambqnmmurowmmmn-
w…
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG
HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC - Xin đọc kỹ /
* Thânh phần:
* Đặc tính dược lực học:
Cinarizin lá thuốc khảng histamin (H,). Phần lởn những thuốc khảng histamin Hl
cũng có tảc dụng chống tiết acetylcholin và an thần. Thuốc có thể chặn cảc thụ thể ở cơ
quan tận cùng cùa tiền đình và ức chế sự hoạt hóa quá trình tiết histamin vả acetylcholin.
Cinarizin còn là chất đối kháng calci. Thuốc ức chế sự co tế bảo cơ trơn mạch mảu bằng
cách chặn các kênh calci.
* Đặc tính dược động học:
Sau khi uống, cinarizin đạt được nồng độ đỉnh trong huyết tương sau từ 2 đến 4 giờ.
Sau 72 giờ, thuốc vẫn còn đảo thải ra nước tiểu. Nửa đời huyết tương cùa thuốc ở người
khỏe mạnh khoảng 3 giờ.
*Chỉ định:
- Rối loạn tiền đình: chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn trong bệnh Ménière.
- Phòng say tảu xe. iấ/
* Liều lượng - cách dùng:
- Cinarizin được dùng đường uống, nên uống sau bữa ăn.
- Phòng say tảu xe: Người lớn uống ] viên/lần, 2 giờ trước khi đi xe. Sau đó cứ 8 giờ uống 1 viên
(nếu cần).
- Rối loạn tiền đình: Người lớn uống 1 viên/lần, 3 lần/ngảy.
* Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với cinarizỉn hay bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Rối loạn chuyến hóa porphyrỉn.
* Tác dụng không mong muốn (ADR):
- Thường gặp, ADR > 1/100:Ngủ gả, rối loạn tiêu hóa, thường có tính chất tạm thời. Tảo
dụng nảy sẽ mất đi sau khi ngừng dùng thuốc.
- Ỉt gặp, 1/1000 < ADR < moo: Nhức đầu, khô miệng, tăng cân; ra mồ hôi, phản ứng dị
ứng.
- Hiếm gặp, ADR < 1/1000: Triệu chứng ngoại thảp ở người cao tuối hoặc khi điều trị dải
ngảy; Giảm huyết áp khi dùng liều cao.
“Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
* Quá liền và xử trí:
- Triệu chứng: Ngủ gả, rối loạn tiêu hóa, triệu chứng ngoại thảp ở người giá hoặc hạ huyết ảp.
- Xử trí: Có thể phòng tình trạng ngủ gả vả rối loạn tiêu hóa, thường có tinh chất tạm thời,
bằng cảch tãng dần lìều tới mức tối ưu. Phải ngừng thuốc khi bệnh nậng hơn hoặc xuất hiện
những triệu chứng ngoại thảp khi điều trị dải ngảy cho người cao tuổi.
* Thận trọng:
- Cinarizin có thể gây đau vùng thượng vị, nên uống thuốc sau khi ăn để giảm kích ứng dạ dảy.
- Tránh dùng thuốc đải ngảy ở người cao tuổi, vì có thề lảm tăng hoặc xuất hiện triệu chứng
ngoại thảp đôi khi kêt hợp với cảm giác trâm cảm.
* Thời kỳ mang thai:
- Chỉ dùng thuốc cho phụ nữ có thai khi thật cần thỉểt.
* Thời ký cho con bú:
— Thuốc có thể được bải tiểt vảo sữa mẹ. Chỉ dùng thuốc cho người mẹ đang cho con bú khi
iợi ích điều trị đối với người mẹ vượt trội hơn nguy cơ có thể xảy ra dối với trẻ.
* Người vận hảnh tâu xe, máy móc:
- Trảnh dùng thuốc cho người đang vận hảnh tảu xe, máy móc vì thuốc có thể gây ngủ gả.
* Tương tác thuốc:
- Rượu, thuốc ức chế thần kinh trung ương, thuốc chống trầm cảm ba vòng nếu dùng đồng
thời với cinarizin có thể gây tăng tảc dụng an thần của mỗi thuốc nêu trên hoặc của
cmanzm.
* Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ảnh sáng, nhiệt độ phòng từ (20 + 30)0C
* Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
* Qui cảch đóng gỏi: 25 viên / vi x 50 vi / hộn
* Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV
* SĐK:
ĐỂ XA TÀM TAY CÙA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẤN sư DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NỂU CÀN BIÉT THẺM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BẢC SỸ
@ umunnco
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM HẢI PHÒNG
Địa chi: Số 71 Điện Biên Phủ - Minh Khai, Hồng Bảng, Hải Phòng
Điện thoại: 031.3745647 - Fax: 031.3745053
sM_XUÁLLA.Lz
sỏ 1 Tây Sơn … Trần Thảnh Ngọ, Kiến An, Hải Phòng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng