" f
_. 63» MOI
Mẫu vi: Cimetidin STADA 200 mg
KĨCh "“”“ ²9ng ""“ mg Cimetidin STADA 200 mg Cimetidin STADA z
C…idine mo mg Cimetidin: mo ma
A A =
CTY TNHH LD STADA-VIÊT NAM STAm STADA-VN |.V. Cu… le. STAm ổ Y
\ 200 mg Cimetidin STADA zon mg Cimetidin sẵn
"8
Cimeffline 200 mg Cìmaic ;
fả—
sum»… l.v. Co., ud` st; " #
' mg Cimetỉdi
.—`
fmnx mm…msuox ,- -~ " '
STADA 200 mg
idinz lmmụ
Mẩu hộp: Cimetidin STADA 200 mg
Kích thước: 60x102x42 mm
Tilệz9i%
* , IÁM ĐỐC
ẵ'ẵQ mpm…n_ . ; PHÁTTRIẾủ
ặ o 3 _ °
… @ o o '
8 ~ C d 5 A—
ễơặă ẽ lmetl … TAD
-0 3
3
= g 200 mg
z; z . .. ' _ _
ffl › Ễ Clmetidm 200mg “ guyễnNgọcLiẻu
Ễ O Ễ- anư'm … snex,vttv mun
Cimetidin STADA MMWMMMW
200m Lìmdidin .............................. zoo…g
s I'ádmcvửaúì ...................... lviQn
mmmmmam
Ẹ vidclhlagihllúc
3 Xinủxumgushmdấnsửdung.
ảf lảoợbưmgbaobekia.me
; um… A…ung.thdomụnsơn
mMuqnprchx
ĐỂXAIẨMTAVTIÉEM
oocxỹ…uẨusĩoụucnưđc
SĐK—Ieg.No.z mmuuc
…… BỘYTẾ _ _ _
°UC_QU_ẨN_LÝ D Clmetldln STADA
ĐẮ_ PHÊ D T 200 m g
L.ẨIÌ dâuz"Qầl®Qẫúlử'ẫ Cimetidine 200 mg
ADA-VN |.V. CA. II.
"' mmlhh 'LMJMnJHJM
56 lò SX › Baich No. | N5X MỐự. daie/HD — Exp. dam:
lum n… imvblhụ llnr Mun…u
Mơ…i w. V:le
Cimetidin STADA …Exheablmuuam
200 mg Enripimis q.s .................................... \ labin
M…u, Aủiniừđm. …
uioùu m
Read the iuilel inside.
Suae in : wellclmed cmlainev. in a dry place.
p… mm lnghi. Do nu… abc… Jn”r.
Manulaciuưv's speriilcalion
Barcode ưưour ơ mcu or cmmưn
IEAD ÌNE nc… INSEIT umuuv
IEKIE USE
N70VĩÌd
Cimetidin STADA 200 mg
THẦNH PHẦN
Mõí vlđn nón chửa:
Cimetidin . 200 mg
Tá dược vữn đủ .,1 viên
SWT bội nob. cloccumsiiocc notrt. pcviđon Kao. magncsi stearat, ncid stearic)
M T
Vien nén tron. mủu trỉng. hll mit khum. irơn.
DƯỢC LỰC HỌC
- Cimetidin ức chó canh tranh vội hlstamin tại thụ thể H; cùa té bảo viền. iâm
giảm sán lượng vả nòng độ cùa eciđ da dây trong những điều kiộn cư bán (khi
đòi) cũng như khi được kich thich hởi thức ản. insulin. bctazoi. histamin.
pcntcgnsttin vè catcin.
- Cimctidin giún tiép lùm giâm tiết pepsin qua viộc giảm thỏ tich dich vi. Thuôc
ning nòng độ gutrin blnh thường tmng huyét ihanh tá Ien đáp ửng theo
bữa in nhưng khđng ting nòng độ gntrìn huyêt thanh v đem ờ bỌnh nhin
bụng đói. Cimetidin ức chó việc tlng nòng độ cùa yếu tô nội tại do bctazol vá
pentagestdn kich thich. Clmetidln không có tác động đáng kẽ Mn áp i cc
vộng thưc quản dưới. như động hoic sự im rõng dạ dây hcy w bei tt cùa
mật hcặc tụy.
oược oọuc HỌC
- Cimetidin được hấp thu dẽ đùng qua đường tiủu hóa vá nồng độ đinh tmng
huyét tương aẹt được khdng 1 glờ sau khi uóng thuóc lủc bụng cm. một đinh
thứ hni được tim thấy sau khcing 3 giờ. Thức in iủm chộm tóc độ vi có thẻ
giùnuónfhẵ mưẳ độ hấp thu. nòng độ đinh hưyét tương đạt đuợc uu khcảng 2
giờ thu .
Sinh khá dụ cún cimetidin sau các Iièu uóng đạt khoảng 60 ~ 70%. Cimetidin
được phẽn b rộng rli vả có thẻ tich phen bó khoảng 1 1in vé liên [@ yêu
vởi pmtcin huyêt tương khoing 20%. Thời gian bán thèi cùa thuỏc trong huyêt
tượng khcảng 2 giờ vù tlng ở bộnh nhán sưy thận. Cimetidin được chuyến
hóa một phần tại gan thânh sulioxyd va hydromcthylcimctiđln. Khoáng 50%
oJa … Iièu uóng được thải trư qua nước tiỏu trong 24 giờ dưới dạng không
biộn đ . Cimctidln qua được hùng rùo nhuu thai vá được phán bộ vèo sữa
mẹ.
cnl Đ|NH
— Loóttiộu hóa. kẽcả icétdoctrccsgly ru.
- Chửng trù0 Wươc dạ dây - thưc quán.
— Các tinh trụng tăng tiét bộnh lý như hội chứng Zollinger—Ellison.
~ Bệnh nhđn oó nguy cơ hit phăi dich da dùy (bi sặc vác phòi) khi gây mê toán
thân hoặc trcng khi chuyẽn dẹ.
- Giảm sự kém hấp thu vi mét nước ở bẹnh nhán b| hội chứng ruột ngản. giảm
sự phán hủy của chó phấựi bỏ sung enzym ở bệnh nhán suy tụy.
uEu LượNG VÀ cAcu DUNG
Cich đủng
Clmctidin STADA 200 mg được dùng bâng đường uóng.
LlỒu lượng
Ngưòi Iởn
— Loét da day va tt tnmg Idnh tlnh: Dùng iiều duy nhát 800 mg vao buói tói
trước Iủc đi ngủ. it nhát 4 tuấn trong truờng hợp loet tá trâng. vù it nhát 6 tuần
trong irường hợp ioét do dáy. Liêu dưy tri 400 mg x 1 IAnIngèy trước lủc đi ngủ
hoặc chia 2 lảnlngảy vâo bưól sáng va tmờc iủc đi ngù.
- Chúng Wo ngwc da day - thưc quãn: 400 mg x 4 iồnlngáy (vác các bữa án
vả trước Iủc đi ngủ). hoặc 600 mg x 2 lânlngảy. dùng khoáng 4 ~ 8 tuấn.
- HOI chửng Zollinger—Eliison: Thộng thường được dùng 300 mg hoặc too mg x
4 lÀnlngáy. tuy nhien có thẻ đùng Iiồu cao hơn néu cản thiét.
… Benh nhan cónguyoơloétdtMg tieu hóa men do stress: zoo - 400mg mõi 4
- 6 giờ.
~ Bộnh nhan co nguy cơ hlt phái d/ch da day (b/ sặc vao phỏl) khi gay mo toan
man noac trong kniẹnuyẽn ơa: Uông một uèu 400 mg. so - 120 phủt truớc khi
gáy mè hcậc khi bêt đảu chuyên dạ.
- Glảm sự phản hủy của chó phả… bó sung cnzym iuy ở benh nhan suy iuy.
như trong tnmg hơp xơ nang: Uông cimetidin 800 - 1600 mglngảy chia 4 lèn.
60-90phửtmớcbữeán.
Bộnh nhđn suy thộn
— cc › so ml/phủt Liòu binh thường.
— CC 30 - 50 milphủt: 200 mg x 4 Iản/ngây.
- CC 15 - 30 mllphùt: 200 mg x 3 Iấn/ngáy.
~ cc o — 15 ml/phủt: 200 mg x 2 lânlngáy.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH
Bộnh nhán qui mân với cimetidin hay bất kỳ thảnh phồn náo cùa thuóc
THẬN TRỌNG
Trước khi dùng cimetidin hay các thuóc khéng thụ thể H; cùa histamin cho các
bệnh nhân Ioét dạ đáy. nen xem xét khả nảng bệnh ác tinh vi dùng thuôo có
thể che Iáp triộu chưng vá iảm chậm trẻ cho viộc chấn đoán.
muc TÁC THUỐC
- Cimotidln va củc thuòc kháng thụ thể H2 khác có thẻ lam giấm sự hấp thu các
thuóc như ketoconazol vá có thế với itraconazol. những thuóc má sự hảp thu
phụ thuộc vảo pH cùa da dảy.
— Cinntidln tượng tảc với rát nhiòu thuóc nhưng chi có một số tương tác có ý
nghia iAm sảng. đặc biệt lá những thuóc cc tn sộ u1 liộu hẹp uy nguy cơ độc
tinh cấn phấi ơièu chỉnh liều. Đa sẻ các tương tác la do liên két của cimetidin
với cỏc icocnzym GÚI cytoctvom P450 ở gnn dăn đén ưc chẻ chuyên hóa oxy
hộc ở microsom vá tAng sinh khả dụng hoặc nòng độ trong huyêt tương của
câc thuóc chuyến hóa qua cnzym náy. Một sộ các tương tác do cạnh tranh bat
tiét qua óng thộn. Cơ chẽ tượng tác khác như thay đỏi lưu lượng máu qua gen
chỉ đóng vll trò thứ yỒu.
- Nhữngtươngtóccòỷnghin hoặccùkhủ ningcóỷagịtiaxảymvớithuóc
chòng động kinh như phonytoin vù cnrbamazepin. th tri đai tháo đường
đường nhóm biguanld. Iidccain, niiedipln, thuóc gièm đau Ioại opioid.
proceinnmiđ. thcoph liln. thuóc chóng trâm cảm ba vòng như amitriptylin.
wart'arin vù thuôc ch ng đông đường uông khác. zaicitnbin, zolmitriptan. Nèn
tránh kè! hợp các thuôo nèy với cimetidin hoặc dùng thận tnọng ve thco dò! về
tác dụng hny nòng độ của thuóc trong huyêt tương vì có sự giám Iièu khi
thich hợp.
- Thuòc kháng muccnrin: Propcnthclin lùm chậm quá trinh lùm rõng da day.
giảm như động ruột va lâm glám sinh khả dụng của ctmctldln.
— Những thuóc hô trợ như động ruột: Mctoclopramid có thế giảm sinh khả dụng
cùa cimetidin do giùm thời gian quy do dáy một.
PHỤ NỮ co THAI vA cuo con au
Phụ nữ có thll
Hiộn my. chưa có những nghiên cứu đẩy đủ vì có kiếm mát vè viộc sử đưng
cimetidin cho phụ nữ có thil. vi chi dùng thuốc cho phụ nữ 00 thai khi thật sự
cẦn thiớt.
Phụ nữ cho ccn bú
Do dmetidin phân bó vác sữa mẹ. thỏng thuờng khòng nèn cho oon bú trong
khi ơiòu m bèng thuộc.
ẢNH HưỜNG TRẺN KHẢ NẤNG LÁ! xe vA VẬN HÀNH MÁY móc
Chưa được biét.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG uuóN
— T&dungkhôngmong muóncủcimetidinvảdcthuóckhángth thỎquìa
hisamin khác th0ng thường hiếm xảy ra. Tác dụng khbng mong muôn phò biên
nhấtlátiủchảyvùcảcróì loantièuMakhác. mongmmẹtmòl.nnúcơáuva
phất ban.
- couiẽnmihaycóimetngmvèchủcntingganva đđcónhữngbáocéohiém
gặp vè độc tinh gan. Thinh thoảng xảy ra tinh trang nhờn iẽn có thẻ hòi phục.
đặcbiộtởngườicaotuòihoộc bộnhnhẻnmácbộnh nặ như suythộn. Cáctác
đụng phu kháchiẻtnẵgnnhưphinứngquánủnvá đau khớpváđaucơ.
ról loạn vè máu như bẹch cấu hat vá giảm tiều du. viem tụy cấp. ảo giác vả
suy nhược. vá rói ioạn tim mch như nhịp tim chậm vá btóc tim. ’
- Cimetidin có tác động kháng androgcn yêu vá chứng vú to. bất lưc đỏi khi x
ra ở phái ncm ụộng liòu cao như trong điều trị hội chứng Zollinger-Ellison. <…
QUÁ LIÊU VÀ XƯ TRÍ U
Triộu chứng #
Trong bèo do quá libu ở những bộnh nhán dùng 5.2 - 20 g cimetidin (trcng .
cómộtbộnhnhảndùng khoảng 12 ngâytmngãngèy)cũngk
tinhnguy hiếm. Nôngđộtmnghu tươngđẹtđượciènđén 57m
sovởinòngđộtóiđathđrgthườngđẹtđượctrongtmóthnngsa
200mgm 1 micmgram/inl.Tuynhiđn.quủliòukhcảng 12ggảyranhip
cag. giân đòng tử. ioạn ngòn. lo au. mảt phương hướng vá suy no háp.
X trí
Lảm rõng dc dủy như rừa da dảy được dùng trcng trướng hợp quả
điều kiộn lá không quá 4 giờ từ khi uóng thuóc. nhưn các biộn pháp
vè điêu tri triệu chứng rieng lẻ có thẻ thich hợp. Lợi ti8u cường b“
tăng đèo thải cimetidin ra khỏi cơ thỏ. vá khộng được khuyên ~ ,
Cimotiđin được loại trừ bâng thấm tách máu. nhung khòng đ L '
kẽ qua thảm tách mèng bụng. …_…
BÀO QUẢN : Trong bao bi kin. nơi khó. tránh ánh sáng» 1
_ Nhiệt co khòng quẻ sưc.
HAN DUNG : 60 tháng kế từ ngảy sản xuất.
NG GÓI : Vi 10 viên. Hộp 10 vi.
TIỀU CHUAN ẤP DỤNG: Tieu chuồn nhả sản xuất.
Đỏ xl úm my ml cm
KhOng dũng muỏc quí thời hợn sử dụng
Ở kỉ hưóng dln sữ dụng trước khi dũng
N c n thơm thđng tln. xln hỏi ý kiến htc sĩ
ThOng Mo cho Mc sĩ nthg uc dụng khong mong muôn
glp phi] khi sử dụng thuốc
Ngay duyệt noi dung: awoarzo1s
Nhã SX.
_/ ` Cònn \ỵ TNHH LD STADA-VIỄT NAM
STADA sòxsan DilòùgNgưvẽnTthòc AạMỹHòn2
xa xu… nm Đóng_ Huyeumc. Mòn
Yp, MòGh= Manh. VW Nam
Ừf (°Miềlẵllốlỉĩủ .sĩtỉQHI Fun iOMẸSỊiI'J/ữMK?
TUQ c_ục TRUỚNG
P.TRUỜNG PHÒNG
Jỷuyẫn CỄÍ2ị Ểlễu gẵay
ỵ.zỵí _ x
Ds. Nguyên Ngọc Lieu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng