M ifr
… TẮỂ MĂU NHÂN
Cl_`tf íji Jx.\ ư.“ min;
x Kỉ J EJ Es vĨrEl ` `Cĩẫlĩĩìẵìhfflmi
Lản dattĨzĨfflẩẫ
" cimdin nu zoo
Ctmutdm Hyerodonc
T.B T.M.
tcsx ND
ip 6uno
NSX : Đọc kỹ hướng dản sử dung trưởc khl dùng
“D ² Báo quán: Nhiệt do khòng quá 30°C. tranh ánh sáng.
Mỏi óng chủa Cimetidin hydroclorid tuơng đuơng với 200 mg Cimetidin
T.B. - T.M.
Chi đlnh, chõng chỉ đlnh. cách dùng, Ilẻu dùng
vá các thòng tin khac:
Xem toa hướng dản bên trong hòp
Ô " mesemus
nm
HỌp … 6ng x 2 mL annmun
COng Ty Có Phán Fresenlus Kabl Bldlphar
Khu vuc 8, Phuớng Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn. Tinh Binh Đinh
lVHdIOIG
s….sn gụ, "““Ụ
OHM ' dWD
'A'l ' 'W'l
uoneuuo;uu JĐqỊJHJ. JOJ. 1aựeal aas
ampuaung 6… ooz o; zua|eAinba apuonpmpÁq au;puamo sumuoa a|noduie tpea
máÓ
Solution for Injection
CIMETIDIN KABI 200
Thảnh phẩn:
Cimetidin hydroclorid tương ứng 200 mg Cimetidin
Tá dưch (Propyien giycol, Alcol benzylic, Natri hydrosuiiic.
Natri bicarbonat, nước cất pha tiêm) vùa dù 2 ml
Dạng bảo chế: Dung dich tiệm
Oul ơủch đóng gól: Hộp 10 ó'ng x 2 ml.
Các đặc tlnh duợc lưc học:
- Cimetidin ửc chế canh iranh với Histamin tai ihu thể H2 cùa
tế bao bla da dây. ức chế iiẽt dịch acid cơ bản (khi dói) ngáy
vả dêm cùa da dáy vả cả iié't dịch acid dược kich ihich bởi
thức án. histamin. pentagastrin. caiein vả insulin. Lương
pepsin do da day sản xuất ra cũng giám theo.
Cảc đỏc tlnh dược dộng hoc:
— Cimetidin nhanh chóng hẩp ihu. ham iượng irong máu dai
mức i6i da sau 45-90 phút. Đảo ihải chủ yếu qua nươc tiểu.
Sau khi tiem phần iđn thuốc dUOC đảo mải dưới dang khỏng
biển đối sau 24 giờ.
Chỉ dlnh:
- Điêu tri Ioét da dáy hay tá trảng tiển iriến. do ihuốc hay do
siress.
- Điểu tri viêm thưc quản thứ phát do hồi lưu da dảy - thực
quản.
- Điêu trị xuất huyết irong bệnh ioéi (trù xuất huyết do Ioét
dộng mach). Hội chứng Zollinger-Eiiison.
- Điêu trl vìem da dảy cấp hay mãn tính do H. pylori (phối hơp
với một số kháng sinh).
— Phòng chảy máu dường tiêu hóa trén ở người có bẹnh nặng.
Llỡu lượng vù cách dùng:
Tổng liêu thường khùng quá 2,4 glngảy.
Người lđn:
o Tièm iinh mach: 200 mg. iiẻm chậm it nhất lả 2 phút. cứ 4
- 6 giờ tìẻm nhảc lai.
0 Liẽu iiẻm bắp: 200 mg. cử 4 — 6 giờ Iiản.
Người bệnh suy thận: Liêu tùy thuoc vâo dộ ihanh ihải
creatinin:
Do ihanh ihải creatinin
Liêu dùng
Người bệnh suy gan: Sinh khả dung cùa cimetidin có thể iáng
iên ở bệnh nhán bi xơ gan vé với bệnh nhân bị bệnh năo—gan
nen giảm tời 40% liêu dùng.
Trẻ am: Dùng trong trương hơp cẩn thiết:
o Trẻ sơ sinh: 10 — 15 mg/kglngảy
0 Trẻ em ttẻn 1 tuỏi: 20 — 25 mg/kg/ngây chia nhiêu lãn.
0 Trẻ lớn: 30 mg/kg/ngảy chia 3 — 4 lán,
Chổng chỉ đlnh: Mẵn cảm vói các thảnh phán của thuốc
Nhứng lưu ý dặc blột vả cảnh báo khi sử dụng thuốc:
- Trước khi dùng Cimetidin diéu tri loét da dảy phải ioại trừ khả
năng ưng thư. vi khi dùng thuốc có ihể che lấp triệu chưng
gáy khó chân doán.
- Giảm iiều ở người bệnh suy gan. thận.
Tương tác thuốc:
Cimetidin vá các thuốc kháng H2 khác lảm giám hấp thu cùa
các thuốc mả sư hấp thu phụ thuộc vao pH da dảy như
dasatinib. katoconazole, itraconazol. Các thuốc náy phải uống
ít nhất 2 giờ trước khi dùng cimetidlne.
' cõncrvcuìnuu ";
mcsemusum °
BIDIP_HA_H _
U_iimnọi .
Cimetidin có ihằ tương tác vơi nhiêu thuốc. nhưng chi có một
số tương tác có ý nghĩa lâm sảng. dặc biệt vỏi nhũng thưõc
có chỉ số diêu tri hep, có nguy cơ gảy dộc. cẩn ihiẻt phái điếu
chinh Iiẽu. Phân lớn các tương tác lá do sư gản của
cimetidine vói các isoenzym cùa cytochrom ở gan. dặc biệt
vảo CYP1A2. CYP2CS. CYPZDG vả CYP3A4. dẫn đến ức
chế hóa oxy hóa ở microsom gan vá tảng sinh khả dung hoặc
nỏng do trong huyết tương cùa nhũng ihuò'c chuyển hóa bời
nhũng enzym nảy. Một vái iương iác khác lá do canh iranh
bái tiết ở ống ihận. Các cơ chế tương lác khác thí du như thay
đối lương máu qua gan chi dóng vai trò thứ yếu.
Gác iương iảc có ý nghĩa xảy ra vđi:
- Các thuốc chống dộng kinh như phenytoin, carbamazepỉne.
acid valọroic
- Céc ihuò'c diẻu trị ung ihư như thuốc alkyl hóa. thuốc chống
chuyển hóa
— Dấn xuấtdiazepin
- Dấn xuất biguanid chống dái thảo dường như meticfmin
- Lidocain, metronidazoie. niiedipin. procainamid. propranoiol.
quinidin, thoophylin
- Thuốc chỏ'ng irảm cảm ba vòng như amitriptyline, nonriptylin.
desipramin. doxepin. imipramin
Thuốc giảm dau opioid như pethidin, morphin. meihadone
— Triamteran
~ Warfaiin vả các thuốc chống dông máu đuơng uống khác như
acenocoumarol vá phenindion
- Zalcìiabin. zolmitriptan
Phải tránh phõí hơp cimetidine với các ihu6c nảy hoặc dùng
thận itong, theo dõi tác dung hoặc nóng dộ ihuõc trong huyết
iương vả giảm liêu thich hơp.
- Itraconazol: itraconazol lảm tăng nông dộ cùa cimetidin trong
huyết tương. giảm dộ thanh thải trong huyết tương vả Dải iiè't
iại ống thặn cùa cimetidin. Cấn ihận irong khi phối hợp hai
ihu6c nảy.
Sử dụng cho phụ nữ có ihnl vả cho con bú:
— Thời kỳ mang thai: Thuốc qua nhau thai. tuy chưa có bầng
chứng vẻ sự nguy hai dến thai nhi, nhưng irong thơi kỳ mang
thai nản iránh dùng Cimeiidin.
- Thời kỳ cho con bú: Thuốc bai tiẽi qua sữa vả iich lũy dai
nõng dộ cao hơn nông do trong huyết tương cùa người me.
Tuy tác dung phụ ở dứa irẻ chưa dươc ghi nhận nhưng không
nên dùng Cimetidin trong thời kỳ cho con bú
Tảo đỏng của thuốc khi lái xe vả vận hảnh mảy:
Hiện chưa thấy có iái iiệu ghi nhận ảnh hưởng cùa cimetidine
d6n khả nảng lái xe vá vận hảnh máy. Tuy nhiên. cimetidin
gáy dau dẩu. chóng mặt. ngủ gả vả một số tác dung không
mong muốn khác đối vdi ihẩn kinh. do dó khi dang dùng
cimetidine cẩn phải thận trọng nẽu lám nhũng việc dòi hòi sư
iinh táo như lái xe hoặc vận hanh may.
Tảc dụng khỏng mong muốn:
' Thường gảp (ADR›1/iOO):
- Tiẽu hóa: ii6u chảy vai các rối Ioan iiẽu hóa khác
- Thẩn kinh: Đau dảu. chóng mặt. ngủ gả.mệt mỏi.
- Nội tiê't: Chửng vú io ở dan òng khi diêu tri 1 tháng hoặc dùng
liẽu cao. có thể hôi phuc
- Da: Phát ban
' |: gặp unoo›Aon›moooỵ
- Nội tiết: Chứng bẩt lực khi dùng Iiẻu cao kéo dải. nhưng có thể
hôi phuc
- Da: Dái sán. ban dang irứng cá. mảy day.
— Gan: Táng enzyme gan tam thòi. tư hết khi ngùng thuốc
- Thận: Táng creatinin huyết
'!
ủ
i4/
' Hlẩm gặp (ADR< 111 000)
— Tim mach: Mach chệm. mach nhanh. nghẽn dãn truyẽn nhĩ - Sửdong quá lllu:
thất. Tiêm nhanh iĩnh mach 06 thể gây ioạn nhip tim va giảm - Triệu chứng: Dùng quá 12g/ngáy có thẻ dăn đốn giãn đõng
huyết áp. tử. loan ngón. mach nhanh. kich dộng. mẩt phương hudng.
— Máu: Giám bach cdu da nhan. mẩt bach cấu hat. giâm iiẩu suy hô hấp-
cảu. giâm bach câu trung tinh. giảm toan mỏ huyết cấu. thi6u — Xử Iỷ: Điêu tri các iriệu chưng.
máu khỏng iái mo. Các thuốc kháng histamlne H2 gảy glảm
tiđi acid nèn cũng giảm hấp ihu vitamin B12. rất dẻ gây thiếu Hon dùng: 36 tháng kể iử ngây săn xuất
máu. Khong dùng thuốc quá han dùng (oó in tren 6ng, hộp)
' Thấn kinh: LỮ lẫn hổi phuc dược (đặc bỉệt Ở người 9lấ Về noười Nếu phát hiện thuốc vẩn duc thì khòng nen sử dụng.
bi bệnh nặng như suy lhện. suy gan. hội chứng não). tram
cám. kich dono. bón chôn. ão olác. mất phương hưởng- aưu klộn bỉo quln: Nhiệt uo khỏng quá so°c. tránh ánh sáng.
- Gan: Viêm gan ư mật. vảng da. rõi Ioan chức nãng gan. , M/
… Tuy: Viêm tuy cấp. nhưng sẽ khòl khi ngừng thuốc. _ ĐỂ XA TẨM TệV CUA TRẺ EM _
. Thậm mm Mn kẽ_ aoc KY HƯỚNG DẨN sư ouuetnưóc KHI DUNG
. co: Đau cu, dau khđp NẾU ciiu THỂIA mòue ~rm. x… HỎI Ý_KiEN aAc sĩ
- Quá mân: sốt. di ửng kể cả sóc phán vo. viêm mach. hoi THUỐC NẦY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CUA BẤC SĨ.
chứng Stevens-Johnson. hoai tủ blẩu bl nhiẽm dộc.
- Da: Ban đỏ. viêm da tróc vẩy, hỏng ban da dang. hói dẻu rụng W
tóc. CÔNG TY CỔ PHẨM FRESENIUS KABI BIDIPHAR
- Hô hấp: Tảng nguy oơ nhiẽm khuẩn (viêm phỏl bệnh viện. Khu vưc 8 phường Nhơn Phú —Tp Qui Nhơn - Binh Đinh -
viém phỏi măc phái ở o<>ng dõng) … VIQi Nam
Tel.: 056. 2210645 ' Fax.: 056. 3946688
PHÓ cuc: TRUỜNG
Jlỷugl zễn Van Ếỗ/Ễanổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng