MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
' Rx
. . _ . ỏ om» - w
zo uc uu uu. Illon`on ' "\ 4 Ô
I
ĐK , sox . |
`"lll'uvlwlcmtuuu:x cwmuumrnluuc
. 2-NHÃN CHAI CIMETIDIN ( 100 viên bao phim)
Cùnetídín
@
(}IVH’ Whu
' Tp. H /M,…ngayll thảng M năm 2011
, ` KTTổn“ _Giám Đốc
gẢ3/ẮỄ’Y
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
3 -MẮU HỘP CIMETIDIN (10 vĩx 10 viên bao phim)
.`) " -
Il - ~.
.?Ff"
nm PNAIIA Co.. le _'l "'.
MHD.MC.TUTĐIP,IÙTmDILFWC ,.“ '
t1t’ ._
~ /-
)
“ »
Ngaysx':
Hợn dùng:
dn n nm u-m Mc nh l.l.c
Lo no m c — xcu … Tao — om… m - wncu
Tp. l-LGM~ngảy// thángỪ năm 2011
ẩ` Giám Đốc
// .f.' .~-KN .,Ắ
I U V \ .
’ ~'ư L“ -
’Qmĩnw —u- 'uihh `
1“ 's»… . T~.uCNỀ_EẻJ—
\t\` …— ` ("—_"
\
1\
TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
Viên Nén Bao Phim CIMETIDIN 300mg
(Thuốc bân theo đơn)
CIMETIDỊẸ ị00mg Víên nén bao phim:
0 Cỏng thức (cho một viên nén bao phim):
- Clmctldm ...................................... 300mg
.............................. ! viên nén bao phim
- Tá dược ........................... vừa đủ
(T inh bột sắn, bột talc, povìdon, magnesí stearat, HPMC, PEG 6000, máu xanh blue patemé, mảu vâng sunset yellow, cthanol 96%.
nước tính khíết).
4 Tác dụng dược lý:
Dfflc !ỵg hffl
_ Cimetidin ửc chế cạnh tranh với histamine tại thụ thể Hz của tế bâo bia da dảy, ức chế tiểt dich acid cơ bản (khi dỏí) ngáy vả dẽm
của da dáy và cả tíết dich acid dược kỉch thích bời thức ãn, hístamỉnc. pcntagastrin, cafein vả insulin. Luợng pcpsín do da dảy sản
xuất ra cũng giám theo.
Mgffl
_ Sau khi uống, cimetidin nhanh chỏng hấp thu, hảm l_ượng trong máu đạt mức tối đa sau 45-90 phút. Nửa đời của címctídín khoânẵ
z gíờ. Sau khi dùng một liều 300…g, 45 giờ sau, nông ạạ thuốc trong _máu vẫn còn cao hơn nồng ao cản thiết ức chế 80% sự ti
dich acid cơ bản của da _dảy. Cimetidin dao_thái chủ yêu qua nước tiêu, thuốc được đâo thải chủ yếu ạuới dạng chuyển hóa lâ
sulfoxid; nểu uông một líêu dơn, thì 48% thuôc đươc dâo thải ra nước tiểu sau 24 giờ dưới dạng không biên đối.
0 Chỉ đinh:
_ íểu trị ngắn hạn loét tá trảng, chửng trảo ngược dạ dây thực quân, hội chửng Zollinger - Ellison, Stress gây Ioẻz dường tiêu hóa
trên.
0 Liều dùng -— cách dùng: Nên uống thuốc vảo bữa ăn hoặc trước lủc dí ngủ
_ Người lg: Không dùng quá 8 víên/ngảy
+ Loét dạ dây tặ trâng: Dùng líều duy nhất 3 viên/n_gảy vâo buổi tối trước lủc dí ngủ ít nhảt trong 4 tuần đối vóì loét dạ dây tá
trâng vả it nhât ưong 6 tuân đối vởỉ loét dạ dảy. Liêu duy tri lả ! viên vâo tnxớc lủc đi ngù.
+ Đíều tri chửng trâo ngược da dảy thưc quản: ! víẻn/ lẫn, 4 lấn] ngây (vùo bữa ăn hoặc trưởc lúc đi ngủ), dùng từ4 dến 8 tuần.
+ Hỏi chứng Zollínger - Ellison: ] víên/ lần, 4 Iẩn/ngầy, có thể tăng tới 8 víên/ngáy.
+ Sttcss gãy Ioét đường tiêu hỏa trén: Uống 1 vien | lần, cảch 4 - 6 gíờ | lần.
+ Người bj suy thận: Líều dùng tùy thuộc yâo aô thanh_ thái creatinin. uéu thanh thâí lả 0-15 m/phủt thì líều 200ng lần, 2 lậul
ngảy; nẹu thanh thải › zs-ao ml/plgủt, Iíêu 200mg llân. 3 lẩn/ ngảy; nền thanh thâi › so—so mVphủt liều 200ng lẩn, 4 mv
ngây; néu thanh thái >50 mI/phủt, liêu binh lhường.
_ Trẻ em: Líẻu dùng hảng ngảy được chủ dền s dến 4 lẩn.
+ Kính nghiệm lâm sảng dùng Cimetidin điều cư cho ưa cm dưới ló tuổi oòn rẩt it. Cần phải cân nhắc giữa nguy cơ vả lợi ích
trước khi chi đinh cho trẻ em.
+ Đíẻu m“ loét dạ dây tá trâng và viêm thực quản:
Sơ sinh: 10 — lSmg/kg/ngảy.
Tử 1 dến 12 tuối: zo —25mglkglngây.
Tren 12 mối: 30mg/kglngảy
+ Trẻ bị suy thận: Phải giâm xuống tởi IO-ISmg/kgl ngây. Vả chía ra cách nhau 8 gíờ.
4 Chống chi đinh:
_ Mẫn câm với Cimetidin
o Thận trọng:
_ Cimetidin tương tác với nhíều thuốc vi mé khi phối hỌp vởí lhuổc nâo aèu phâi xem kỹ
_ Tnẩtnớc khi dùng cimetidin aẻ đíểu ưa loét dạ dẩy phải loại trừ khả năng gây ung thu, vi khi dùng thuốc có mẻ che lắp dẩn hiệu khó
ch doán.
_ Gíảm liều ở người suy man
0 Sử dung cho phụ nữ có thai vũ cho con bủ:
_ Kpõng sử dụng Cimetidin cho phụ nữ có thai vá cho con bú vỉ thuốc bái tiết qua sữa mẹ vả qua nhau thai, mặc dẩu tảo dung có hại
dén thai nhi vả trẻ bú mẹ chưa dược ghi nhân.
o Tương tác thuốc:
_ Cimetidin tương tác với rất nhíểu thuốc nhưng chỉ c_ó môt số có ý nghĩa 1… sâng Cimetidin thường lâm cham sự đùo mạ vù lả_m
tăn nông dò của những thuốc nây trong máu. Đa sở các tương tác lả do líên kẻt cytochrom P450 ở gan dẫn dền sự ửc chẻ chuyên
hỏa oxy ở mícrosom vù tãng nồng độ ưong huyết tuong của nhũng thuốc chuyền hóa bc'n' những cnzym nây.
_ Tránh các thuốc: Metformin, warfan“n, quinidin, procaínamid, lídocain, propranolol, nífedípin, phenytoin, acid valproic,
theophylin.
_ Các muối, oxyd vả hydroxyl magnesí, nhôm, calci, Iảm gíảm sự hấp thu cùa Cimetidin nểu củng uống. Vì vậy nên dùng cách nhau
2 gíờ.
0 Tác dung không mong muốn:
_ Thường gặp:
+ Tíêu hỏa: Ỉa chảy.
+ Thẩn kính: Đau đẩu, chóng mặt, ngủ gâ, m lẫn hối phuc được, trẩm câm, kích dộng, bổn chồn, ảo giác, mẩt phương hưởng.
+ Nội tíểt: chủng vủ to ở … ông khi diều trị | tháng hoặc lâu hơn.
- Ít sảPi
+ Nội tíết: Chứng bẩt lực khi dùng lỉều cao kẻo dâí trên 1 năm, nhưng hối phuc dươc.
+ Da: Phát balL
+ Gan: Tăng enzyme gan tam thời, tư hết khi ngùng thuốc.
+ Thận: tãng creatín huyềt.
Thõng băo cho bác sĩ những tác dụng lchỏng mong muốn gập phái khi sử dụng thuốc.
4 Quá Iíều vả cách xử tn’:
_ Trieu chủng: Cimetidin oỏ mẻ dùng từ 52 tới 20g/ngây trong 5 ngảy liền cũng không gãy ra nguy hiềm, mặc dù nổng dò trong
huyết tương tới 57mg/nll (nổng độ lôi da dat được, trong huyêt tương sau khi dùng 2ng lả ! mícrogam/ml). Tuy nhiên quá 12
giờ cũng_sỉnh ra mô! số tác dung không mong muôn như: Giãn đổug tủ, loạn ngôn, mạch nhanh, kích động, mất phương hướng,
suy hô hâp.
- Xử m: Rứa da 4ảy, gay nôn vả đỉẻu tư các triệu chứng. Khỏng cẩn dùng thuốc lợi tiều vì không có két quá.
0 Trình bùy:
_ Hộp 10 ví x IO víẻn nén bao phím.
_ Chai 100 víên nén bao phim.
4 Han dùng:
_ 36 lháng kế từ ngáy sản xuất
0 Báo quản:
_ Nơi khô má! (nhíệt độ 5 30°C), tránh ánh sáng.
4 Tiêu chuẩn: TCCS PHÓ CỤC TRƯỞNG ỔÌỊ
ĐÉXATẢMTAYCỦATRÉEM JV 1” 'VaW
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG W /
NÉU CẢN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÉN CỦA THÀY muòc
KHỎNG DÙNG THUOC QUÁ HẠN sử DỤNG GHI TRẺN HỘP
THÔNG BÁO CHO BÁC sĩ NHỮNG TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI sử DỤNG THUỐC
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẢM NIC (NlC-PHARMA)
Lô HD đường c - KCN Tân Tao—QBinh Tân — TP.HCM
ĐT: 1.541.999 - Fax: 1.543.999
TP.HCM ảy 16 tháng 071 năm 2011
' J Ể'ỂNỆ GIAM ĐOC
.)- “\
CONG TY ạ,.fìax
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng