BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn đâuzfflJẮzẻ……llẨ…
…WVỊ… Cimetidin mưĨD'ịm Cmetid
: … so… … …
Cimetidin Ĩ“"” Cimetidin 7:4
300mg “’
` 300m9 vDP ;
Ji… Cin_Let_idiu
…7W __cimetidin `
2.— Mẫu nhãn chai (Chai 100 viên bao phim)
……Auw—muman Ầvmozuumeouuu 1oommwvm
um. ỂẢLm
NuiLGmL-nnmvalunb
| J
ằỀắ…Ềầ.m…-au SOOmg
L II
-OIuanWtúv-Iư
, WÙ... líuvhnvoủndn '
MILnsmndmfflddwnlu Ỉ muhnumúuơuouưe.
: ~ %
MU!“
mummmunqum-
nm VIDIPIIA
cmmlmudnmwnm
mu
_ DII
Ả soợ
Cimetidin ,,ỊW “ Cimetidin ,,Ĩế :
300mg 300mg __
Số lô. hạn dùng
dóng trên vi
zo.› zzon 965 ozẳ uỄỄ
<Ĩỉẫb <ỉI-Ể
_ iên bao phim) thu nh ô 50%
22… .…2 1. › _: , :….: Ể: 1:.::
o :I3F
3-Mẫu hộp (hộp 10 vĩx 10 viên
1)
…
` ặệ
«… ẳ
~Lummliuln
~…nuyuhnummlhưnntuóm
. m
-~ơMúmpă9ăủủẽ*ử
®…m…m Họp 10 vỉx 10 vien baophim
Cimetidin 300mg
m mu x lovanmpun
Cimetidin 300mg
Cimetidỉnsoom
m…oeww
m
«M n 00 uuẮuWơr nua 1.rvmưm
ÌW. Lr W\n Ýf— PYUJF , `0 \Jui4. FM: Wu Y" IR \1
N” w. «ịùumư »sz a.) ›… ìuụu.u…
wudeluncoou
rmAuu mẢu: Mỏl vien bao phim chứa:
0 fbợt chí! dưnh: f" ““
o TI dược: Lactose. tinh bot sán. P. v. P bột talc magnesi sưmt.
D. S. T. avicel H. P. M. c. mun dioxyd. miu Green Iake.
CHỈ um: Đidu tri ngấn han:
o Loét tá trùng Mn \riđn.
Điđu ui duy … loét tt Irùng vd! Iiỏu thíp sau kh! đ loét dl lùnh.
Điẽu trí ngln han Ioé! da dùy Mn trìẩn lảnh tlnh.
Db6u ưi chửng ttùo ngược dụ dùy - thuc quản gùy loét.
Điếu tri các trụng thái tang ti6t dich vi như hội chủng Zollinọer - Ellison, bẹnh dl u tuyên noi
Ii6t.
o Điểu lri chảy máu tieu hóa do loét đa dùy — lá trùng.
cnõuo cnl mun: MĂn ca… vdi cimetìdin.
u£u Lượm : cAcn núm:
v Cfmetidin dùng uõng vù tiem. Dù bãng dương nùo. !6ng Iléu thường kh0ng qui 2.4 g/ngùy.
o Đưũng uõng: Liéu ban ngáy. uõng thuõc vâo bữa An vèlhoac trưóc Iúc di ngo).
Ngư!!! Iđn:
o Loi! dc dìy. M trăng: Dùng liêu duy nhít 800 mglngảy vâo buõb lối trudc lúc di ngủ n nhã!
lrong 4 tuln dđi vdi Ioél lá trùng vi n nhất trong 6 tuin dõi vdi Ioẻt da dùy. Liủu duy trl lù 400
mg vAo Wdc Iúc dl ngủ.
o Đllu Ìll chưng lrio ngược do dùy - thưc qúa: 400 mơlln. 4 lảnlngùy (vao bũa an VA wdc
lúc di ngũ). dùng tù 4 dđn B tuln.
Hộl chửng Zolllnoor - !lllwn: 400 mgllán, 4 ldn/ngảy. có thẻ IAng [đi 2,4 ghlgảy.
s… gly Idi dường lưu hóc trơn: Uống hoịc cho qua ống thỏng du dây 200 - 400 mg.
hoặc ne… tĩnh mach 200 mMãn. cách 4 dén 6 gíờ 1 lán.
o M 66 phòng nguy cơ hh phi! dlch vl trong khl gly mơ: Cho nguời anh uống 400 mg. 90
dGn 120 phút trước khi gAy me. nểu căn sau 4 giờ oho uống nhâc lai.
o ĐI di… bớt sự phia gũl eũl chí phím bố nung onzym tuy: người bènh suy tuy eó thể
dùng cimelidỉn 0.8 - 1.6 glngùy chiu lùm 4 lAn. uống 60 ddn 90 phủt truớc bữa In.
1Ac wma KHÔNG uoue uu6u:
. mmup:
- Tieu hóa: tieu chây.
Thán kinh: dau dâu. chóng mịt. ngủ gâ, lù lăn hôi phuc duoc. trấm cầm. kích dộng. bón chón.
Ao gia:. mểt phương hương.
N01 1561: chủng to vú ò dùn Ong khi diẽu iri 1 lháng hoặc IAu hơn.
. lfJỢp:
' - Noi tiét: chửng bẩt lưc khi dùng liẽu cao kéo dm tren 1 nlm. nhung có thể hỏi phuc dược.
' ~ Du: phát bun.
Ỉ — Gm: tăng enzym gan tẹm thời. tu hít khi ngửng thuốc.
- - Thđn: IAnqcrean'nin huyết.
- Out mẢn: s6t. di úng kể cả sõc phản vợ. viem mach quá mẫn.
o Wmun:
- Tim mach: Mech chAm. mech nhunh. chen nhĩ- lh£t tim. Truyẽn nhanh tĩnh mach có thể lùm tAnm
histamin uong huydnhanh. oey loạn nhiptim vù glảm huyểt Ap.
;: - Máu: Giim bach cáu da nhan. mất bach cãu hal. glám ũđu cấu. giảm bach câu lrung tính. glảm
`ĩ toùn thỏ huydt cáu. thi6u mlu khóng tái lao. Cúc thuốc kháng histamin Hz gly giâm 116! acid nOn
cũng giăm hấp thu vinmlu 812 rít dẽ gAy thiẽu máu.
Gan: Vìòm gưn mân tlnh, vùng dn. r6i loạn chủc năng gan. vỉem ìuy, nhung sẽ khỏi khi ngửnm
mu6c.
Thận: Viem thận kẻ. blliẻu tiện.
- Cơ: Viem da cơ.Duz Ban dò nhọ. hói dẻu rung tóc
Wszng báo cho bác sỹ nhửng lác dung khOng mong muốn gap phải khi sử dung lhuđc
`'mlm moue:
ị` o Cimetidin luơng lác v6i nhiêu lhuđc. bòi VẠy khi dùng phối hợp vơi loại lhu6c nùo dó dóu phải xom
' xói kỷ.
0 Tru6c khi dùng cimetidln m6u tri Ioót da dAy phi! loai trừ khả nlng ung thu. vi khi dùng thuốc có thủ
cho Iíp triệu chúng gây khó chấn dctn.
o Gil… Iióu !: nguờõ Mnh suy gan. lhận.
o Phụ nơnung M: Thuốc qua nhau mal. tuy chua có bing chủng vé sự nguy hai ddn mui nh
nhưng Irong thời kỳ menu… nOn lránh dù ng cimetidin.
« Fhụ nứchocon bú: Thuốc bu tiểt qua sữa vù tbh lũy dạt nóng do cao hơn nóng “°. trong huyđq,
oooo
00
o
6.- MẮU TỜ HƯỞNG DA
ưng không nen dùng
lương của người me. Tuy m: dụng phu ở a "…Wf
cimetidin trong thời kỳ cho con bú. \ J '
o Lllnvl vtn Mnh mtymóc trtnh dùng lhuơc th ~ . dau déu. chóng mặt. ngủ gâ.
io gitc. mlt phuong huóng.
rrươuo m: THUỐC:
o Motfovmin: cimetidin ức chẽ su bùi tiẽt của motiormin 6 ống than. lùm tăng nóng 60 của Ihu6c nảy
trong huydttương.
o Wavfuin: cimetidin úc chẽ chuyên hóa cùa wadarin. lùm mng tác dung «Ja thuốc, gay tăng nguy
co ehây mtu. Nen tranh sự phối hợp nùy.
Quinidan dmetidin ửc chó sự thanh thải cũa quinìdin khoảng 30% gAy llng hAm lương chít nùy
trong huyết tuong. CAn theo dõi nguy co thuy dõi tren dlện tAm dỏ.
Procdnamid: cimetidin lăm giã… su ơao ìhii của procninunid vù chll chuyển hóa của nó lù N '
acetyl procninamid qua thận gAy lang nóng dộ cùa nhung chlt nùy trong huyít tương. Do dó lùm
lãng nguy cơ loan nhip cũa procainamỉd. có mú gâytử vong.
o Propranolol: cimelidin lùm mng nóng «› cùa propmnolol uong huyGl tuong bãng cáeh ủc ch!
cth hóa qua ọen an dlu cùachđl nùy. do do lùm mng khả dung sinh hoc củn propranolol dấn
dốn nguy co châm nhiptim.
Nitadõpin: tang lAc dung ha huyđtúp.
Phenytoin: cimeũdin lùm mng nóng do cùa phenytoin bâng câch úc chê chuydn hóa của chít nùy.
Nen trénh sư phổi hợp nAy.
o Acid vdproic: cimetidln lùm ung nỏng do của add vnlproic trong huyGt wơng. Nen tránh sự ph6i
hợp nùy.
« Thoophylin: cimetidin lam giâm chuyđn hóa của theophylin. Nen tránh sự phối hơp nùy, nđu cãn
thiết phAi diGu chỉnh Iiẻu lheophylin hoặc ngửng cim etidin.
o Cúc muối . oxyd vè hydroxyl magnui. nho…. calci lùm glảm sự hốp mu cũa cimetidin n6u uõng
cùng. Vì vậy nen dùng cách nhau 2 gíờ.
ouợc Lưc HOC:Cimetidln uc chú cu… trunh vói msmnin tai mu mc H.cùa ư bâo bla « dùy, ưc cnc W
Ilãl dich acid cơ bản (khi dói) ngây vè dem cùa da dây vù cả tiết dịch acid duoc kích thIch bđi thức
An. histamin. pentagasldn. caiein vả ìnsulin. Luong pepsin do do dùy sấn xuất ra cũng giâm theo.
DƯỢC ĐỐNG HỌC:
o Sau khi uõng. cimetidtn nhanh chóng hđp mu. hùm luong ưong máu dat mửc tối da sau 45 - 90
phủl. Nửa ơờl cũa oimou'din khoing 2 giờ. Dùng uõng houc tìOm (tĩnh mach hoặc bâp) 66u cho
nhũng khan thờỉ gBan Nơng tư vẻ hùm lượng thuốc oó hieu quả diéu tri lronq mtu. Sau khi
dùng 1 liêu 300mg. 4 - 5 giờ sau. nõng do thuốc trong máu vãn cao hơn nóng Go cán thiét dể
úc chẽ 80% su tiốt dioh ucid cơ bân cùa da dùy.
o cimdein ơáo thải chủ yđu qua nude tiỏu. Sau khi uõng. thuốc duoc dao thải chủ y6u dươi
dsng chuyển hót II sulloxid; nđu uõng 1 Iiẽu dơn. thì 48% thuốc dược dèo thAl ra nuoc Iiđu
sau 24 giờ duđi dang khóng biển dõi.
out uỂu. xử mí:
› Cimetidin oó thẻ dùng lù 5.2g - 20g/ngèy trong 5 ngay Mn cũng không gAy … nquy hiẽm. mặc ,
dù nỏng do trong huy6t tuong lơi 57mg/ml (n6ng do [đi da da duợc trong huyết tvong uu khi -Fỉ '
dùng 200mg … 1mõcrogm/ml). Tuy nhien quá 12g cũng sinh ra mo! số lác dung khOng mong “
man như. giũn dõng tứ. Ioen ngón. mach nhanh. kich dong. mít phương hướng. suy no híp...
o Xử Iỷ: rửa da dey. gAy nôn VA diêu ln" các triệu chúng. Kh0ng cân dùng mu6e Iqi Mu vì không
06 k61 quả.
00! CẤCH ĐỎNG GỐI:
o HỌp 10 vĩ x 10 viên bao phim.
o H0p 50 Vi x 10 viủn bao phim.
o Chai 100 vỉen bao phim
eÀo ouAu: Nơi kho. nmetơo khõng quá ao°c. trénh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 máng kể từ ngAy sin xult.
nEu cuuÁu: oovu w
cnủý:muõcuAv oulnủuemoouncùnAcử
MulùMcMủu:
VIOnmnhblblínnhu. nuan.
Vlmưablưleh.
cmmunumímun.
PMIngưnudủnglhfflnuyvlltúnghloehobtcoỷ ImlupMWunhủngdlm
Díullmhyừiun.
MW mủnu'ldenldtmo. Muanmũnglh.xlnnòlýldíuuuủ.
_ẸMg dù_ng muđegụj_ụn lùm lmm nhin.
o
«
oo
cònenoómẨnouợcmlumuun mvmmu
ma u … sọ. P…ng 10,0Mn … NMn. TP ncư
ef: (ou) — a…om F… «u — a; . s…ouo
H n
M N… My ủn lult Ấp 1… su…. u 1… mm un won. … sn Duang
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng