4 ấýử
BỘ Y rỂ
CỤCỊLỤÁN LÝ DƯỢC
ĐA PHÊ DUYÊT
Lim douẫ. .0.3…. ...(Ýff.
hlunlllou: Su …
lus1ruztim
Fu mlal nmlnin
un my.
Do ml sun IbWI 30'C.
Du ml ulrluumu … mm
DìscaJd 26 days al… II…
qnnlnp.
IEEP out OF IEAI:M DF
CMILDREII.
CAREFULLV nan TME
IISWƯTIUU IEFmE
IISE.
Moi lhlc mlc vỉ sin
phẩm. niu vu Iìnu w
1800555555
@ XXXX quus
Mu
uể
\ suưnou \ Wuu tnưúc m| uủue.
mo 1 » n“… …
DROFTAIIER° dù 5ml
n…… mlu:
IAủi ml am ú_d| chlh,
Wde 3.0 mg
(… dum Còprdmdn
múde nmmum
% mu)
CII IM, cMm al Ilnl.
da liu vù elc IMu ' .
lỉl Iltc: zin xom m mm ( '
dn u'l , /
cu d om ư nhỏ náu.
No quin ò mm 00 th…
m 304: KMno dể mm
` m: dbnu Gi
Kung íwe dno sau lún
GILOW Ế nâu Iin díu 28 ngáy.
n 1 II m 1 su.
m… MK} '
c c mc xỉ múue mm sư
suu: xx-mxx-xx
omupu … MT sa… mì ……mm w
; nl l u. umumvnan u.v.
. _ nmsww 14. 7010 Ms -
Alcnn \ …… …» |
: Nommu cm
, -__ qị_J
› llllllllhl.
.__ A..-
Nhảnlọ
1 00%
uẵìlu míu: Ầ
M mmmem u…u.
mm… !.0 m . ` BI
(… «no CinMn
m…… mmmyura ỂlLUXAII'
s.s ma) mm… mm
OIIIIUII
Kích thước phóng to
.'», Rx 5ni
. ung dich chứa: _
…_oxacin 30 mg Al… s.n. m.cou couvneun N.V.
(dưới dạng Ciproíloxacin ` Bỉ
.
®
Hydroclorid monohydrat GILOXAN
3.5 mg) DUNG DỊCH NHỎ MÃT
xl’
© XXXX Novartis
1
DẠI_ DIẸN _
w THANH PHỐ
" ~ Já0 ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng lhuổc.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Th uốc bán theo đơn.
THÀNH PHÁN
Mỗi ml dung dịch chứa:
Hoat chẩt: Ciprofioxacìn 3,0 mg dưới dạng ciprotìoxacin hydroclorid monohydrat 3,5 mg.
Tả dươc: Benzalkonium clorid, natri acetat, acid acetic, mannitol, dinatri edetat, acid hydrocloric
vả/hoặc natri hydroxyd (để diều chinh pH) và nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ
}
. (
Dung dịch nhỏ măt. /
Dung dịch vô trùng, trong suốt, khỏng mảu đến mảu vảng nhạt.
cui ĐỊNH
Dung dịch nhỏ mắt CILOXAN dược chỉ định đề diều trị các nhiễm khuấn ở mắt gây ra bởi các
chùng vi khuẩn nhạy cám (dược liệt kê ở mục Đặc tính dược lực học) và trong các bệnh: Loét
gìác mạc, viêm kết mạc.
uỀu DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng
~ Loét giác mạc: Liều khuyến cáo là nhỏ 2 giọt vảo mắt bị bệnh cứ 15 phủt một lẩn trong (› gìờ
dằn và sau dó nhỏ 2 giọt vảo mắt bị bệnh cứ 30 phủt một lần trong thời gian còn lại cúa ngảy
thứ nhất. Vảo ngảy thứ hai, nhỏ 2 giọt vảo mắt bị bệnh mỗi giờ một lần. Vảo cảc ngảy từ thứ
ba dến ngảy thứ mười bốn, nhỏ 2 giọt vảo mắt bị bệnh, cứ 4 giờ một lần. Có thể tiếp tục diều
trị sau l4 ngảy nếu không thấy sự tải biền mô hóa giác mạc diễn ra.
— Viêm kết mạc: l.ỉều khuyến cáo lá nhỏ I hoặc 2 giọt vùo tủi kết mạc cùa mắt bị bệnh cứ 2 giờ
một lễ… khi thức trong 2 ngảy vả l hoặc 2 giọt cứ 4 giờ một lần khi thức trong 5 ngảy tiềp theo.
Sứ dunu ở trẻ em
l’l (`lloxatu (.`tpranxncin ì…j: …! ('('Sl II)(>('-tMN)SIIO x'J'U lnnỉt)lỉ H [ |5tHj" \\ lmjmĩ’ \ \;
Sự an toản và hiệu quả của dung dịch nhỏ mắt CILOXAN đã dược xác định trên 230 trẻ em ở độ
tuối từ 0 đến 12 tuổi. Không có bảo cáo về tảc dụng không mong muốn nghiêm trọng ở các bệnh
nhân nảy.
Sử dumz ở bênh nhân suy zan hoảc thân
Không có nghiên cứu về sử dụng dung dịch nhỏ mắt CILOXAN ở bệnh nhân có cảc vấn đề về
thận hoặc gan được thực hiện.
Cách dùng
Chỉ dùng đề nhỏ mắt.
Sau khi bỏ nắp, nểu vòng gắn đám bảo ở cổ lọ bị rời ra thì thảo vòng trước khi dùng thuốc.
Đế trảnh tạp nhiễm vảo đấu nhỏ thuốc và dung dịch thuốc, cần thận trọng không được để đầu nhỏ
thuốc cùa lọ thuốc chạm vảo mí mắt, vùng xung quanh mắt hoặc bất cứ bề mặt nảo. Đóng kín nắp
lọ thuốc khi không sử dụng.
Cấn ấn vảo ống dẫn lệ hoặc nhắm mắt lại sau khi nhỏ thuốc. Diều nảy sẽ giảm sự hấp thu thuốc
toản thân qua đường mắt vả giúp giảm cảc tác dụng không mong muốn toản thân.
Nếu đang dùng nhìều hơn một Ioại thuốc nhỏ mắt, cảc loại thuốc phái được dùng cảch nhau ít nhất
5 phủt. Thuốc mỡ tra mắt cần dùng sau cùng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: /
0 Quá mẫn cám với ciprofìoxacin hoặc bất kỳ thảnh phần tá dược nảo cúa thuốc (xem phần Tá
dược).
0 Quá mẫn cảm với cảc quinolon khảc.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Chỉ dùng đề nhỏ mắt. Không được tiêm vâo mắt.
0 Ở những bệnh nhân dược điều trị bằng quinolon theo dường toản thân đã quan sát thấy phán
ứng quá mẫn nghiêm trọng và dôi khi dẫn dến từ vong (sốc mẫn cám). một số trường hợp xáy
ra sau khi dùng liều dầu tiên. Một số phán ửng có kèm theo trụy tim mạch, bẩt tinh, ngứa ran,
phù hẩu họng hoặc mặt, khó thở, mảy day vả ngứa. Chi có rẳt ít bệnh nhân có tiền sử có phản
ứng quá mẫn. Nên ngừng sư dụng ciprotioxacin ngay khi mởi xuất hiện cảc ban do trên da hay
bất kỳ dắu hiệu nảo khác cUa phán ứng quả mẫn.
o Phán ứng quá mẫn cấp tinh nghiêm trọng với ciprotìoxacin có thế cằn diều trị cấp cứu ngay lập
tức. Khi có chi dịnh lâm sảng cần áp dụng liệu pháp cpincphrin hoặc các biện phảp hối sức
khác, bao gồm thờ oxy. truyền dich. truyền thuốc kháng histamin tĩnh mạch` corticosteroid. các
dung dịch amin tãng cuờng vận mạch vai kiêm soát dường thơ.
l’l (ilnxzin (`lpHilhtmcn: i…yi'nìi (`(`\’l ll>U( -UUUXJW \7 H ẵ.mĩHli il [ lẨitiị" \ \ .ÍiiiĨUlĨ' 2“)
Giống như cảc thuốc kháng sinh khảo, sử dụng kéo dải có thề lảm cho cảc chùng vi khuấn
không nhạy cảm hoặc nấm phảt triển quá mức. Nếu bị bội nhiễm, cần bắt đầu điều trị thích
hợp. Bất cứ khi nảo khảm lâm sảng thấy cần thiết, nên khảm bệnh nhân với sự hỗ trợ cùa các
dụng cụ phóng đại, như kinh hiến vi đèn khe và khi cần nên nhuộm huỳnh quang.
Viêm vả đứt dây chằng có thể xuất hiện khi điều trị bằng fiuoroquinolon đường toản thân, bao
gồm cả ciprofloxacin, đặc biệt lá ở người cao tuối và những người điều trị đồng thời vởi cảc
corticosteroid. Do đó, cần ngừng điều trị với dung dịch nhỏ mắt CILOXAN khi mởi có dấu
hìệu cùa viêm dây chằng.
Đã quan sảt thấy có kết tùa trắng tại chỗ nhỏ mắt (phần thuốc thùa) ở những bệnh nhân Ioét
giác mạc và thường xuyên sử dụng dung dịch nhỏ mắt CILOXAN, hiện tượng nảy hết sau khi
tiếp tục nhỏ dung dịch nhỏ mắt CILOXAN. Chất kết tùa không cản trở việc tỉếp tục dùng dung
dịch nhỏ mắt CILOXAN và nó cũng không gây ảnh hưởng bất iợi đối với tiến triển lâm sảng
của quả trinh khói bệnh.
Không khuyến cảo đeo kính ảp tròng trong quá trình điều trị nhiễm khuấn tại mắt. Do đó, phải
khuyên bệnh nhân khỏng dược đeo kính áp tròng trong suốt quá trình điều trị bằng dung dịch
nhỏ mắt CILOXAN. Dung dịch nhỏ mắt CILOXAN có chứa benzalkonium clorid có thể gây
kích ứng mắt vả lảm biến mảu kính ảp tròng mềm. Trảnh để dịch thuốc tiếp xúc vởi kính áp
tròng mềm. Trong trường hợp bệnh nhân dược phép đeo kính ảp tròng, cần phải hưởng dẫn
người bệnh thảo kính áp tròng trước khi sử dụng dung dịch nhỏ mắt CILOXAN và chờ ít nhất
15 phút trước khi đeo lại.
TƯO'NG TÁC THUỐC
Do nồng độ toản thân cùa ciproiìoxacin sau khi nhỏ mắt thấp, tương tảc vởi cảc thuốc khảo hầu
như không xảy ra.
Các nghiên cửu chuyên biệt về tương tác thuốc chưa được thực hiện với thuốc nhỏ mắt
ciprotioxacin. Tuy nhiên, một số quinolon dùng dường toản thân cho thấy iảm tăng nồng độ
cúa theophyllin trong huyết tương, cản trở sự chuyến hóa cùa cafein. lảm tăng tảc dụng cùa cảc
thuốc chống dông đường uống` warfarin vả cảc dẫn xuất cùa nót và có liên quan đến sự tăng
tạm thời creatin trong huyết thanh ở những bệnh nhân sử dụng đồng thời với cảc cyclosporin.
PHỤ NỮ CÓ THAI, CHO CON BÚ VÀ KHẢ NĂNG SINH SẢN
Phụ nữ có thai
Chưa có hoặc có hạn chế dữ liệu xế việc sử dụng dụng dung dịch nhớ mắt CILOXAN trên phụ nữ
mang thai. Các nghiên cứu trên dộng vật với ciprotioxacin khỏng chi ra cảc tác hại trực tiêp dỏi
\“Ới dộc tinh sinh sán.
Dê thận trọng` nôn trảnh SƯ dụng dung dịch nhớ mắt CILOXAN trong quả trinh mang thui
Phụ nữ cho cun hủ
Pi (_`litimn (ipruliuxncni .inig ml (`C`\l li)I quả mẫn
Rối loạn hệ thần kinh Khỏng fhưởng gặp đau đằu
Hiêm gặp: chóng mặt
Rôi loạn mải Thuởng gặp: lảng cặn ở giác mạc, khó chịu ơ mát` sung huyêt măt
Không ịhường gặp bệnh giác mạc. viêm giác mạc châm thâm
nhỉễm giác mạc, chứng sự ảnh sáng` giám ihị lực. phù mí mải`
Pi C`iliixani Cinruiinxncin .Ìmgonll i`C'bl l'iìtJC-iìtliìầễìlỤ tĨ [] itlilỂỪlỄ'i.i i" lỉUẳĩ' VN Julỉtiiĩ’ -i W
\
0
Các phản ứng bât lợi sau dã được xảc dịnh qua các thử nghiệm lâm sảng hoặc giám sảt hậu mải.Ổ
; \
H
1!
i…
Li
nhin mờ, đau mắt, khô mắt, sưng mắt, ngứa mắt, tãng tỉết nước
mắt, tỉết gi mắt, bờ mi bị đóng vảy, tróc mảng mí mắt, phù kết
mạc, ban đó mí mắt.
Hiếm gặp: nhiễm dộc mắt, viêm giảc mạc, vỉêm kết mạc, khuyết
biểu mô giác mạc, song thị, mất cảm giảc ở mắt, mỏi mắt, chắp,
kích ứng mắt, viêm mắt.
Rôỉ loạn ở tai và mô đạo Hiểm gặp : đau tai
Rôi ioạn hô hấp, ngực vả Hiếm gặp: tảng tỉêt xoang bên mũi, vỉêm mũi
trung thât
Rối loạn hệ tiêu hóa 'I'hường gặp: thay đỗi vị gỉảc
Khỏng lhường gặp: buồn nỏn
Hiếm gủp: tiêu chảy, đau bụng
Rối loạn ở da vả mô IIz'ếm gặvaiêm da
dướìda
Rôi loạn cơ xương vả Khỏng lu'ễl: rối loạndãychăng
mô liên kết
QUÁ LIÊU
Khi nhỏ mắt quá liều dung dịch nhỏ mắt CILOXAN có thế rứa mắt dưới vời nước ắm dể loại bỏ
thuốc.
Do đặc điểm cùa dạng bảo chế nảy, khỏng thắy độc tính khi nhỏ mắt quá lỉếu thuốc nảy hoặc khi
uống nhầm một lọ thuốc vảo dường tiêu hóa.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC ,….
Nhỏm dược lý: thuốc kháng sinh nhóm iiuoroquinolon.
Mã ATC: SOlAEO3
Cơ chế tác dụng
Ciproiioxacin là một khảng sinh bản tống hợp, có phố kháng khuần rộng. thuộc nhóm
iiuoroquinolon. ’I`huốc có tác dụng diệt vi khuẩn do ức chế cnzym DNA gyrase vả topoisomerasc
iV (lả những cnzym cằn thiết cho quá trinh tải sinh sán DNA cúa vi khuẳn), nên ngăn sự sao chép
cùa chromosom khiến cho vi khuần khòng sinh sán được nhanh chóng. Ciprofloxacin có tác dụng
… rilro mạnh hờn acid nalidixic [quinolon khỏng fluor hóa), Ciproíioxacin cũng có tảc dụng với
các vi khuấn dã khảng lại kháng sinh thuộc cảc nhóm khác (emainoglycosid, ccphaiosporin.
tctracyclin, Ị'JCIIỄCÌiÌIL...). Không như cảc kháng Sinh beta lactsz có tảo đụng mạnh nhất dối với vi
khuẩn nhạy cám 0 giai đoạn phảt triến nhanh (pha log). ciprotioxacin diệt khuân ờ cá giai đoạn
phát lriền nhanh vả chậm. Dối vởi da số vi khuân nhạy cám` nồng dộ tối thiều diệt khuân (MBC)
cúa ciproiioxacin cuu gắp ] — 4 iẩn \iiC; .\ffflC` đỏi khi cao gấp 8 lần MiG O nồng dộ đạt dược
trong điêu tri` quinolon khỏng tác động đẻn topoimcrasc typ 11 Ở dộng vật có vú. enzym nảy tương
l'l t'ilnxan (`1pr
“H
It
Ni`
iil
'
tự như ở vi khuẩn, nhưng hoạt động khảo với DNA gyrase vi khuẩn và không gây siêu xoắn DNA
(supercoiling). Tuy chưa xác đinh được ý nghĩa lâm sảng, ciprofioxacin có tảc dụng ức chế hậu
kháng sinh và có tảc dụng đến chức năng miễn dịch. Tảo dụng của thuốc giảm trong môi trường
acid, trong nước tiểu nhưng không giảm trong huyết thanh
Nghiên cứu lâm sâng
Sau khi được díều trị với dung dịch nhỏ mắt CILOXAN, hơn 76% bệnh nhân có loét giác mạc vả
nuôi cấy vi khuẩn dương tính đã khỏi bệnh trên lâm sảng và sự tải biếu mô hóa hoản toản diễn ra
ở khoảng 92% vết loét. Trong cảc thử nghiệm lâm sảng đa trung tâm 3 vả 7 ngảy, 52% bệnh nhân
có viêm kết mạc vả nuôi cẩy vi khuẩn kết mạc dương tính đã khói bệnh trên lãm sảng vả 70-80%
bệnh nhân có tẩt cả cảc tác nhân gây bệnh bị tỉêu diệt vảo cuối đợt điều trị
Cơ chế kháng thuốc
Sự khảng với fluoroquinolon, đặc biệt với ciprofloxacin, cần đến những thay đồi di truyền đáng
kể do ít nhất 1 trong nám cơ chế vi khuấn quan trọng: a) cảc cnzym để tống hợp DNA, b) các
protein bảo vệ, 0) tính thấm của tế bảo, d) bơm đẩy, hoặc 6) cảc đảp ứng trung gian bởi plasmid.
Các fiuoroquinolon, kể cả ciprofloxacin, khảo về cẳu trúc hòa học vả cơ chế tảc dụng so vởi các
aminoglycosid, thuốc khảng sinh B—lactam, cảc macrolicL tetracyciin, sulfonamid, trimethoprim
vả cloramphenicol. Do đó, các sinh vật kháng vởi các thuốc nảy vẫn có thế nhạy cảm với
cỉprofloxacin
Mặc dù sự kháng thuốc giũa các vùng miền có thẻ rẩt khác nhau, đã thấy xuất hiện các chủng
kháng, đặc biệt của tụ cầu vảng khảng mcthicillin (MRSA) (I’scmlunmnux aerugz'nosa,
Escherz'chia …li. Klebsiella pneumoníae. Campylohacier _jejum', Neisseria gonorrhoeae,
Streptococcus pneumoniae) trong khi điều trị với ciprotioxacin. Sự kháng vởi ciprofioxacin
thường được trung gian bởi nhiễm sẳc thể mặc dù gần đây sự khảng trung gian bời huyết tương
dã dược ghi nhận. Sự khảng vởi ciprolioxacin trong ống nghiệm (in vitro) thường tiến triền chậm
(sự đột hỉến nhíều bưởc),
Ngưỡng nồng độ
lliện nay, các ngưỡng nồng độ về nồng độ tối thiểu ức chế (MIC) xảo định bời Ủy ban Châu Âu
về thử nghỉệm độ nhạy cám kháng vi sinh vật (EUCAS'l') … _v đến nồng độ thuốc hấp thu toản
thân dạt được sau khi uống hoặc tìêm tĩnh mạch thuốc khảng sinh. Các ngưỡng nồng độ về sự
nhạy cảmlsự khảng thuốc (S.a’R bằng mgflitì được dùng hảng ngảy trong thực hảnh phòng xét
nghiệm lâm sảng đế dự đoán hiệu quả lâm sảng. Tuy vậ_v, với việc Sư đụng tại chỗ ciproiioxacin
như trong trường hợp đung dịch nhờ mắt CiLOXAN. có thề dạt được nồng dộ cao hon và các dặc
tinh lý hóa tại chỗ có thề ánh hương dến hoạt tinh cua thuốc. Các ngưỡng nỔng độ cún i-ĨUCAS'I'
khỏng đầy đủ đội với thuốc khảng sinh dùng tại chỗ nhưng các khuyến cáo nảy phù hợp cho việc
sư dụng thỏng thường dội với các tác nhân gảy bệnh thường thảy ớ mât:
Các ioải .S'luphvfncncc… S *' l lnga’lít. R —, ! mgểiít
i’l L'iluxam L`iịii'iiiioUcnl .imp'ml Cl"xi ll`JIHJ-Uiitltiỉikl tỂti.liinZiìiỉ iỆiẨi lỉíiĩ'C'7 VN inlJlli'.’ !» `)
Streptococcus pneumom'ae S 5 0,125 mg/lit, R ì 2 mg/lít
Hemophilus induenzae S 5 0,5 mg/lít, R 2 0,5 mg/lít
Moraerch cafarralis S 5 0,5 mg/lít, R 2 0,5 mgllít
Pseudomonas aeruginosa S 5 0,5 mg/lít, R 2 l mg/lít
Sự nhạy cãm với ciprofloxacin
Tỷ lệ kháng thuốc mắc phải có thể thay đổi theo địa lý và thời gian đối với các loảỉ vi khuấn chọn
lọc, nên biết thông tin của địa phương, đặc biệt khi điều trị cảc nhiễm khuấn nặng. Khi cần, nên
hòi ý kiến chuyên gia trong trường hợp tỳ iệ khảng thuốc ở địa phương khiến cho việc sử dụng
thuốc không chắc chắn có hiệu quả trong ít nhất một số thể nhiễm khuẩn. Dưới đây là danh sảch
cảc loải vi khuấn được tim thẳy từ cảc nhiễm khuẩn bên ngoải của mắt.
Các Ioâi nhạy cảm thông thường
Vi khuẩn gram dương hiểu khi
Corynebacterz'um accolens
Corynebacterium uurix
Corynebaclerium propỉnquum
Corynebacterium psudodiphlheritìcum
Corynebacteríum strialum
Slaphylococcus aureus (nhạy cảm với mcthicillin - MSSA)
Staphylococcus mpilis
Slaphylococcus epidermidis (nhạy cảm với mcthicillin — MSSE)
.S'laphylococcus lmminis
Slaphylococcus saprophylicus
Sluphylococcus wurneri
Slreptococcus pneumoniae ' /_
Nhỏm Slreplowccus viridans ị
Vi khuẩn gram âm hiếu khi
A cinetohacler species
l/aemophilus inlluenzae
MoraerIa culurrhulis
Pseudomonas aeruginosu
Serrulia mtzrcescens
`. ` - r Ả . › Ẩ .'. …
Lac Ioat co the co sự dễ khang thuoc mac pha]
Các vi khuẩn gram dương hiếu khí:
Sluphyloctưc… uurcm (kháng với mcthicillin — MRSA)
Slaphylowccus ưpidcrmidh (kháng với mcthicillin - MRSIẺ.)
N'lupln lmrmìcnv lif_udzntcml.x
Các vi khuẩn gram âm hiếu khí:
Pi t'ih…in t'ipruiinxncm _iing m| t'(`\i IIìiit'~tittiiitĩiO i`t it I.…2Hii i 1 i iẳiiắì“ \`\` hiiĩlii"` " U
i(
Ji
Không có
Các vi khuẩn khác:
Khỏng có
Các vi sinh vật vốn đã kháng thuốc
Các Vi khuẩn gram dương hiếu khí:
Corynebacterium_jeíkỉum
Các vi khuẩn gram âm hỉếu khí:
Pseudomonas cepacz'a
Stenotrophomonas maltqohiỉia
Cảc vi khuẩn khác:
Vi khuẩn kị khí
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sau khi nhỏ mắt, dung dịch nhỏ mắt ciproiloxacin 0,3% được hấp thu nhanh vảo mắt. Ó thò, nồng
độ tối đa trong hẩu hết cảc mô đạt đuợc trong vòng 0,5 đển 2 giờ. Hấp thu toản thân cùa thuốc
thẳp sau khi nhỏ mắt.
Sau khi nhỏ 2 gỉọt dung dịch ciprofioxacin 0,3% vảo mỗi mắt cứ 2 giờ một lần khi thức trong 2
ngả_v và sau đó cứ 4 giờ một iằn khi thức trong 5 ngảy tiếp theo` nồng độ ciprofioxacin trong huyết
tương người (N=l2) nằm trong khoảng từ khỏng định lượng được (<1,0 nglmi) đến 4,7. nglmi.
Nồng độ đĩnh trung bình của ciprofioxacin trong huyết tương đạt dược trong nghiên cửu náy (2,6
t O,8 ng/mi) thấp hơn khoảng 450 iần so với nồng độ St… khi uống một liều đơn 250 mg
ciprofioxacin.
Đặc tính dược động học toản thân cùa ciprotloxacin đã được nghiên cứu. Ciprolioxacin phân bổ
rộng rãi vảo các mô trong cơ thề. Thể tích phân bố biếu kiến ớ trạng thải ỏn định là 1,7 đến 5.0
lítlkg. Liên kết với protein huyết thanh iả 20-40%. 'l`hời gian bán hùy của ciproiioxacin trong
huyết thanh là 3-5 giờ. Cả cìprofloxacin và bốn chắt chuyến hóa ban đầu của nó được thải trừ
trong nước tiều và phân. Sự thanh thải qua thận chiếm khoáng hai phẩn ba tống thanh thải huyết
thanh` phần còn lại thải trừ qua đường mặt và phân. Ở các bệnh nhản suy giảm chức nãng thận,
Thời gian bán hủy cùa ciprotìoxacin chi tãng vừa phái do cảc đường thải trừ ngoải thận. 'I`ương
tự như vậy, ở bệnh nhân suy giảm chức năng gan nghiêm trọng,thời gian bản hù_v chỉ hơi dải hơn.
Sau khi dùng thuộc nho mắt ciproiioxacin ([),3Ểf’o) cùng với thuốc nhớ mắt điclofcnac natri (0.10/ù),
đã thắy cớ tảc dụng rất ít trên dược động học cúa ciproiicxacỉn dẫn dến sự giảm cùa Tmax và diện
tich dưới đường cong AUCMh.
DỮ LIỆU AN TOÀN TIẺN LÂNI SÀNG
Các dữ liệu tiên lâm Sảng khỏng phải hiện nguy hicm đặc hiệt néto đôi với người dựa trẽn cảc
nghiên cứu thông thuờng về dược [ý an toán. độc tinh cún iiêu iập lại. dộc tinh di truyền và khai
nãng gảy ung thư. Độc tinh iiền lảm sảng tiên triền chi quan sát được ờ độ phơi nhiêm xem xét dn
i’i t'lliix.in t`ipmtintxilciii Ắtnẹ ml L't hi iDUC-tiitilầìW \" tl _innlitil li [ iổiiỉ2'i` \Ỉ`Ả .lniẺíll'v' X “J
để vượt quá mức độ phơi nhiễm tối đa ở người, diều nảy cho thấy ít liên quan dến sử dụng lâm 2
sảng. ị
HẠN DÙNG
24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Không được dùng sau khi mở nắp iọ lần đầu 28 ngảy.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C . Không để lạnh hoặc đông đả.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 lọ dếm giọt DROPTAINER® 5 ml.
cơ sở SẢN XUẤT
S.A. Alcon - Couvreur N.V.
Rijkswcg 14, 2870 Puurs - Bi
Phiên bản: CCSI TDOC-OOO8ZI9_V7.O Jan2013/ EE'I` 150527/ VN Jul20l7
'i'UQ,CỤC 'i'RLí'JNG
P 'i'Rifith PHÒNG
~ỸVZi'IM fỔỈH '.ỈfJ`n ›Ỉlth/ilt
l’i t'tlnxim t'tpmiimucln _`iiiig`nil (`t \'I II)Ht'-titttiKìW tTti_innĩtHl I | I |itiẳ2“ \N iulỉtili … "
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng