ả-\
o<›
ơ-Q\
;.
ỉn… PFIESCRIPTION onue q
…ẹ…c ~ :n
cục QUẨN LÝ Dưtịic C ol ;Q
ĐA PHÊ DUYÊT l OS tTablet 50mg ầ
Cilostazol Ễ
Lấn đấu: ..... JJ ..... IEâẫZ/ỰPÙQẸẶGỤ ! ẵ
/ _" Bu… u am_ ĩ
rmAuu PHẨM] Mat vien cớ chửa: SĐK (Visa No.) .
._ / Cilostazol .................................... SDmg Sổ lò SX (LM ND-1 :
/ mực sAo cnéi Vien nen. NSX tMtg. Dath r
/ lcnl ĐINH, cAcH oùue. cnóus cu1 ĐỊNH. HD tExn Datet =
IẤC uụut: mụ vA cAc THÔNG TIN KHAq
—~—t Xin xem tờ hướng dần sử dung. _ f—
Rx PRESCRIPTION DRUG
~
Cz lost……
lost……
ẵ .
ơnẫ Cilostazol
U .DAEWOONG
PHARMACEƯỈÌUI Co, LTD
_' [ĐÓNG GóiliotttenxathHộọ. ` c
[eÀo ouẤm Bâo nuản trong bao tn kln, ờ nm nin …… ơJ
nhiẹt tiộ duđi aoec.
[TIÊU cnuẤm USP 34 DAEWOONG i
oẽxnnlunrmèsu et…usumanỔt-m'ỄẸtEUTICAL CO'LLLDÓI: ` ',
\ DOCKỸMƯÚNGDẢNSỪDUNGTMIUCKHIDỦNG ..…qu /ịỊ-J\tJtÁCIẸỈỈẦ lt_o_\“_i
Ậ , ~t~ Ắ` -~—' ` J . c
/Q 1-’²xtiftftJr k,
f ẸỄ f :*Ễ f :*Ẻ Ể ểễ ỉ
,Ệ ae ,Ệ ss ,Ệ aẹ ,Ệ 8ẽx-ggịỉf ẹ
ễ ẳ Ễ ẳ Ễ ễ~ Ễ Ẻễ ễ ft
… ~ ẵ ~ ẵ ~ ẳ ~ ẫ : ~ ẫ ị
d": ": “ga "°ẽt '“ẽỄ
đi Uãl Uảl Ua UãỆ UảE
f uắ Ỉ uffl Ế mỄ ẵ uẵ f u…ẫ
1 E m 1 E I 1 E 01 i E 1 ị E G
.. ~ 8 S 8 ỄỀ ~ 8 3 3 S 8 3
ổ “ e “ e “ e “ a “ e
_: ễ ã ễ ả ễ Ễẽ ễ ã ễ 9;
~ ã ~ ã ~ ẵ ĩ ~ ẳ ~ Ế ẵ
H E hì Ễ H 8 ì “H 8 'hì ẫ ỉ
D 6 U ổI U ổ D ỗI U ã
-t~
Rx Thuốc bản theo dơn
THÀNH PnẮN : Mỗi vỉèn nèn có chửa
Cilostazol ..... ...50mg
Tá dươc: tĩnh bọt bắp. celluiosa vi iinh the'. Hydroxy propnyI
lulose crospovidon Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxide
MÔ TẢ: Viẽn nén hính tròn máu lrắng, một mặt có khắc chủ
“0. W 50“.
CHI mun
Lim gíâm các ttiệu chứng thiẽu máu cuc bộ như hoai tử. dau
chán vá lãnh cám do tắc dộng mach man tinh (bặnh Buerger,
xu cưng động mạnh, bệnh mach ngoai biên-)
uẻu LƯỰNu wì t:th DÙNG
uõng Ihuđc xa bữa ãn (truđc 30 phủ! hoặc 2 giờ sau khi ản)
- LẺu ch1đgnh 100mg (2 viên)!lãn, ngáy uống 2 lán.
- Diêu chinh 1iéu lheo tuổi vả triệu chứng.
cnõue cn1 an…
~ Bệnh nhản xuất huyết (bẸnh ua chảy máu. mao mach đẻ
võ. xuất huyết dường tiẻu hóa, xuẩt huyết dường niệu…) (Có
nguy cơ gãy chảy máu).
- Dệuh ultau cuy 11… sung huyết (lhuờ'c cỏ mé tam trám ttợng
thẻm triệu chúng).
- Bệnh nhán đã dược biẻ't hay nghi ngờ dị ủng vđi bá't kỷ
thảnh phản nảo của thuốc.
— Phụ nữ có that, phụ nữ cho con bú.
THÀN TRONG
- Bệnh nhán dang dùng thuốc chõng dỏng máu (warfarin),
thuốc chống kẽ! lập tiểu cáu (aspirin, ticlopidin), 1huốc Iám
tan huyết (Urokinase. Atteplase). Prostaglandln E1 hay dãn
chát [alpfostadiL limaptost. aitađcx-) (Có nguy cơ gảy chảy
mảu , vì vậy. cãn Inểm tra dòng mău trong thởi gian dùng
Ihuõc].
- Phụ nữ dang Ihởi kỳ kinh nguyệt [có nguy cơ chảy máu).
› Bénh nhèn rối loan chức năng gan. thặn nặng. [Nắng dộ
ciloslazol trong máu tảng).
SỬ DUNG Ở PHỤ NỮ MANG THAI & CHO CON BÚ
- Dùng cìtostazot cho chuột suốt ưtời kỳ mang lhai về cho con
bú. có sự tãng tỷ lệ chết non vá giảm ttcng tượng chuột con.
Do dó. chống chi dịnh cho phụ nữ co' lhai hay nght ngờ có
1haí.
-Ci1ostazct Dải t'è't vảo sủa mẹ trong các thử nghiệm lrẻn súc
vảt, chống chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.
sử DỤNG cnc mè EM
It'nh an toán khi dùng cilostazol cho Ilẻ em văn chưa dươc
xác dịnh.
sử DỤNG cnc NGƯỜI LỚN TUỔI
Do chức náng sinh ty' ù nguời tón tuõi giảm, dùng thuù'c phải
thặn tlợng.
TƯCING TAc THuòc
~ Các 1huốc chống dờng (warlann)
- Thuõc chõng kểt tập tiểu cáu (aspin'n. ticlopidln..t
— Thuốc lâm tan hưyê't [tuokinase. alteplase)
~ Pmstaglanđin E1 vá dẩn chẩl (alpmstađil, Iimaprosl.
aliadex-)
~ Ghi dịnh dõng thởi với lhuõc ức chế CYP3A4 ( erythromycin.
cimetidin.). muò'c ủc chế CYPZCt9 lomeprazot-) co' thể lám
tảng nõng do thuốc trong máu, lám lãng tác dung cùa thuốc.
Khi sử dung dông thởi. cán giám lỉéu hoặc khời đảu Vđt liéu
thấp, Khỏng dùng chung với nuớc ẻp táo.
TÁC DUNG cùa muõc KHI LÀ! xe VÀ VẬN HẢNH nÁv MỎC
Thuốc có thể gảy choáng váng. bệnh nhân cán Ihặn uong
imng khi lái xe vả vặn hảnh máy mđc
TÁC DỤNG NGOẠI Ý :
Tác dung phu trắm trọng:
- Khuynh hu0ng chảy máu như xuất huyết nâu. xuất huyết
mach, zuẩl huyết vùng dáy mảl, thlnh thoảng, xuất huyè'l
dưởt da. hiểm khi. xuất huyết tiêu hỏa. cháy máu mũi hay
~
Viên nén CIIOSt SDmg /~
(Ci1ostazol)
huyết niệu.
- Giám luân thế huyết cãu, mất hach cẩu hal, hiểm khi giảm
tiêu cău.
- Hiểm khí, viêm phổi mò kẻ vdi ho. khó thở. X—quang ngưc
bất thường hay giảm bach cáu ưa tmsil. Trong tưường họp
nảy, ngưng dùng thuốc vả a'p dụng phương pháp diẽu ltị thích
hợp như dùng hormon vỏ thương thận.
. Suy lim sung huyết. nhói máu cơ tim. con dau thăt nguc.
nhịp tim nhanh, - đã đươc tưởng lhuật.
- Thinh lhoảng váng da, tầng cácchisổ AST, ALT, Al-P, LDH
xáy ta.
Các tác dung DhU khỏe:
~ Qua“ mẩn cảm: thính lhcâng phát han, hiểm khi ngùa, nhay
cảm ảnhsảng xảy ra. Ngung dùng thuốc khi xuất hiện cả:: tảo
dung phụ itén.
- Tuấn hcản: loan nhịp tim, hạ huyết a'p. Đôi khi nhịp tim
nhanh hiếm Ithi lãng huyết ảo có lhế xảy la. Tiong trường
hop nảy áp dung phương pháp diéu tvị thlch hợp như ngung
dúng thuỏc hoặc giám Iỉẽu
— Hệ thán kinh: rủng mlnh. thinh thoảng nhđc dán. cảm giác
nậng đâu, choáng váng, hiếm tthi mẩt nqủ, nqủ nát có thể
xảy ra. Tmng Ilường hơp nảy. cấn ngưng đỉéu trị hoặc giâm
1iéu.
- Hệ tiêu tióa: lh1nh thoảng dau bung. buõn nỏn, ói mửa. chán
ãn, tiêu chăy, hiếm khi dãy bung xảy ra.
- Máu: Hiếm khi thiếu mảu vả glảm bach cáu xáy ta.
~ Thận: Hiểm khi tãng ch1sổ BUN, creatinin vả acid uric xảy
ra.
— Tác dụng ngoại ý khác: Sõt. thính thoảng dể mõ hỏi, phù,
hiếm khi tãng dường huyêt. dau nguc. ù tai. dau. khó chlu,
mệt mỏi, viêm mảng kể:. liiíu thưởng xuyên co' thể xảy ra.
Thóng bảo cho Mc sì nhứng tác dung Irhđng mong muốn
gặp phải khi sử dung lhuđc.
out uéu vA cAcn xử mí
Thỏng 1in vẻ quá liéu cẩp ở ngưởi còn han ché. Cảc dẩu hiêu
vả Iriệu chứng qua' tiéu có thể lả dau dău, tiêu chảy. tim đập
nhanh vả tối Ioan nhịp tim.
Khi xảy ta qua' tiêu. bệnh nhím cản dược theo dõi vả a'p dụng
ca'c hiện pháp điêu ln“ hô trợ. Nếu lhích hop có thể gảy nòn
hnặc rủa dạ dây.
oẶc TÍNH Dược Lưc Hoc
Ciloslazol úc chế hoat tính men phosphodiasterase, qua dó,
1ảm giãm ttẽn trinh 1hnái biển AMP vùng, gỏp phấn 1ảm tảng
AMP vờng Irong tiểu cảu vả mach máu. Do dó, ưc chẻ ngung
lập tiếu căn vá lảm giản mach.
DẶC TÍNH nuoc ĐÓNG noc
Cilostazol dược hãp thu qua dường uống. thuỏ'c dược chuyẻn
hóa thánh 2 chẩt chuyển hóa chính lả dehyđm-cilostazol vả
4-Itahs-hydtozy cttnstazol. /
Thơi gian bản thải của Gitostam1 dat khoảng 10,5 gị’.
Ciloslazol vả chẩt chuyên hóa được đảo thải chủ yẻ'ubđua
duởng liếu.
DÓNG GÓI : … viên 1 :: vi 7 Hộp
BÀO OUẢN : Bảo quán trong bao bi ktn, ở
HẬNDỦNG:SGlhángké'từngảysảnxuảnJỬ , `
~ ?
' " p1l I fb
neu cHUAN : USP 34 1'
Trảnh xa tâm tay trò cm\ '
Đoc kỹ hưởng dẵn sử dung Irưđc khi dùng
Nếu cán lhêm thũng lln. xin hỏl ý k1ển bác sĩ
Thuốc nảy chi dùng theo sự kè dơn của bác s]
Nhé sản xuât :
iiẵ DAEWOONG
PHARMACEUTICAL CO., LTD.
sos-m Sinpn- Ri MpngmmMyut mmợ—Si Gmtgqi-Dn Mặt mt
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng