……1Hf
“}
J:*g~.ffl …—~KfJTỈỦE—ỉ
~. ,_.,…-. " ' u. _
: —~~cg.
“[ l' “ .
5Ắ'Ễfìưế
' ° '_.fv
..Ềã-
ltucl\tỄẵỉưẵtslfiêvtâlẵ- .ullẵễỬmullìãclèỉụ.Ễ
Il.liẳlsi .. ..
l !.... ....iẽ... nlễiẵiẵẫiỈi... ..... ẵẵ...
ẫlẵẫu
ulllllllưầul. ílỉ-sullu
ềs:%saavsszeẻẽồ
.ỉllulllll
..ẳẵ ...»...Eãẫ
a..ề.
c>ã.…ău
c.. .....ỗẵm...
\% ạo›pmzoọ \\
/-I…QQodm.…\ oC.
ÍV
…> 8 >.<.o nỏ: ẵs.
BỘ Y TẾ
cục QUẨN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
.:.IqulwnguooỄ
ẩuiỉỉ u.uùniủửẳaụ?ẵẵì .II 3 ỉẳ
31- 1vềũẫẵẵ
n….u.J/âẵe5.ẳ .515 .i-I..Ầ. ẻ.õ
. .:.-ĩ.
. ……Ể .iwil-la ..
ẫẫ ….oầ `..
..fllìiìừ: Ế. .ỄỄ Ế
Ểẫ
IỂ.Ểễ.ẾẾỂỄỀBỂ—Ể. ..:.
Ểiẳẵẵắcẵẳẵbẵ
ằĩãẵ ỄỐ
z-amỀễ-Ể-Ề
Seoẵ.ĨỂí
n:<3eẫẫõẵ …...ẵẵ
QỄỄ.Ễầa ẵ AQ: 181
ỉ...ằ ẵâỉusẫẵỉỉịaỉlalp...
B .ẵìẳzầỉhĨằỄ
non :QỀQw n —› en
ãìỉ.. âẵ…ỉ-ẳ8.ẵ :. .
Ộ :2ĨỄ..èỄỄẻỄ ::Ểỉ
.x!:! ĨẾỄ.Ễ zỉễlol
ễuẵl
MẦU vì 10 VIẺN
uân DOAỌNH 'ọ__
ouọc PHÃM `, '
`\² * .xasnwnancnưanwu 3
"ỀỸ' .,x BR s.r.ẹff
xj~.j~ _._
CHYMDTRYPSIN
Wđmul9
cnmufuwwmxwlu
ư…m mu.vmmm
² CHYMOTRYPSIN
WMmutư
_ mcwEuuovmuncwlu
` ưnnumitmưmưm
CHYMOTRYPSIN
::…… u tư
rivưatuccum nutmtu
vtnmm mm en x ..
CHYMOTRYPSIN
IMỒJI u 19
cư ca usn mưu … ndu
usomaoo mm… aa …
.' N?
*Ghi chú: Số lô SX vả Hạn dùng dược dập chìm ở dẩu vỉ thuốc
. " \
cuvmomvpsm f
wa…tsP *
cwmtnowmmnúu {
umwammaummn `
4
GHYMOTRYPSIN :
IMMmW ,
mmrtummmndu
VEWCDTFJWDBRHI
GHYMOTRYPSIN
IMMuIEP `
cnmtuwmmndu
ưn…mrzwvomn .
CHYMOTHYPSIN
OJJcsw @
cuưuẽnwuuư Mu
ư:uz…covzrwnnsnm
CHYMOTRYPSIN
cm duul5P
cưưutumưmuncnúu
tảũlWlEttWfflbRsr!
L
ƯV
MẮU TỜ HƯỚNG DẤN sử DỤNG
Tơ nương dãn sử dung rnuỏ’c
CHYMOTRYPSIN
Ohymotrypsln 4200 ddn v] USP
(Vlu nín)
GGng lhức: Mõi vỉen nén có chửa:
Chymotrypsin ........................... 4200 don vi USP
Tá dươc: Compressdale sugar. Lactose. Tinh dáu bac hả. Tính bợt mỳ. Magnesi stearat vữa dù 1 vỉ€n nén.
Cllỉ dinh:
Dùng Irong diéu tri phù nề sau chấn thmng hoặc sau mổ.
Chymotrypsin cũng dưJc sử dụng nhảm giảm viêm vả phủ mo mẽm do áp xe vả toét. hoặc do chẩn thương vả nhẩm giúp lảm lòng các
dich tiết dường no hấp trén ở người benh hen, viêm phế quãn. các benh phổi vả viêm xoang.
Ltẻu tương vả ca'ch dủng:
Dế diẽu lri phù nề sau chấn thương hoặc sau phẵu thuật vả dể gìủp lảm lòng các dich tié’t ờ dtờng hũ hẩp tren. uo'ng 2 víen. 3 dến 4 lẩn
mt'u ngảy; hoặc ngãm dưới lưỡi 4 - 6 viên mõi nqảy chia Iảm nhỉéu lán (phãỉ dể viên nén tan dãn duỡí Imi).
Chơn; chỉ ainh:
Ouá mãn vỏi chymotrypsin hoac bất kỳ thảnh phán nản của chế phẩm.
Trẻ em dưới 30 lháng tuổi. trẻ em có tíẻn sừđOng kinh boặc co giật do sốt cao.
Thận trong:
Vì khả náng gây mất dich kinh. nén khóng khuyến cáo dùng chymotrypsin trong phẫu thuật duc nhân mát ờ ngủi benh duJi 20 tuổi.
Khõng dùng chymotrypsin cho ngtbi benh lang áp suất dich kinh vả có vẩt thmnu hở hoặc nqười bệnh duc nhán mất bẩm sinh
Lái xe vả vận hảnh máy mác: Thuốc khóng ảnh hưởng dến khả năng lái xe vả vận hảnh máy
Sử dựng cho phụ nữ có thai vá nudl con ùủ: Khónq có lhóng tin
Nên sửdung khi kết quả diẽu tri mong dơi có giá trị hon bẩt kỳ một nguy ou náo có thể cò.
Tương tác lhuũ'cz Khóng có thông tin
Tác dung khong mung muốn (ADR):
Tác dung không mong muốn thường gặp nhất cùa chymotrypsin lả táng nhất thời nhản áp do ca'c mảnh vun dảy châng bi tíéu hủy lảm
tảc mang bộ dáy. Dùng trong nhản khoa. có thể gặp phù giác mac. viEm nhe máng bõ dâo.
Dot khu có phán ửng di ửng.
Thúng hản cho bãc sĩnlu7ng tác dụng ana man muốn m phả] khi sử dụng thuốc.
Dược lý va co chếtác dung:
Alpha chymotrypsin lả enzym duoc diẽu chế băng câch noat hóa chymotrypsinogen. chiết xuất từ tuy bò. Alpha — chymotrypsin ta
enzym lhùy phản prolem có lác dung xùc lác chon Ioc dỔI vởi các Itèn kết peptid ở liên kế các acid amin cù nhán thơm. Enzym nây dược
đùng trong nhãn khoa dể lảm tan dáy chằng mảnh dẻ treo thùy tinh thể. giúp loai bỏ dẽ dảng nhán mát duc lrong bao vả giảm chấn
tnmnụ cho mát Enzyrn khủng phán giải dwc trường hơp dinh giữa thùy tinh thể vả các cấu trúc khác cùa mảt. Dung dich enzym
1:50001hường có tác dung phân hùy ơay chầng treo thùy tinh mẽ trong khoăng 2 phủt vả dung dich 1: 10.000 trong khoảng 4 phủt.
Chymolrypsìn cũng dược sử dung nhãm giám vỉẻm vả phù mó mẽm do áp xe vá loét, hoặc do chấn lhưong vả nhâm giúp lảm lòng các
dich tiết duùng hô hấp trén ở ngưởi bénn hen. viêm phẽ'quản. các bénh phổi vả viêm xoang.
Dươc uong hoc: Sau khi u6ng chymotrypsin dươi: hấp thu qua dường tiêu hóa vá tn thùy phán 1 phán tai dây. Chymotrypsin dùng dutan
ngậm duủi mi hiệu quả hơn dường uõng do tránh dươc tác d0ng bất loi cùa hệ tiêu hóa. Chưa 06 số Iiệu dăy dù về nghiên cứu dược dộng
hoc cùa chymotrypsin.
Oua' llẽu vá cách xửtrí: Chưa thấy có th0nq tin về quá liêu khi sừdunq viên nén dùng du`mg uống.
Lửl khuyến cáu:
rnuo'c nảychldùnatheo đơn của bảcsỹ. ỉ
Ooc kỹ nương dãn sử dụng mm … ưùnụ.
Nêìl cẩn Ih!m mm Hn xin hói ỷ kldh bảo sỹ. /
Uểxa lấm Iay lré cm.
Dỉẽu kien bảo nuản: Noi khô thoáng. nhiệt đó dưới 30“C. Iránh ánh sáng.
Ouv cảch dónq uúi: Hộp 50 vĩ x 10 viên.
Han dũng: 36 tháng kể từ nqảy sân xuất.
Nná sdn xuất. J Nná phán phổi:
CTCP LD DƯOC PHAM MEDIPHARCO TENAMYD BR s.r.l CTCP DWC TW MEDIFHARCO - YENAMYD
8 Nqưyễn Tan T0 — P.PhMC Vĩnh, Tp Huế. Tlnh Thừa Thiên Huế 8 Nguyẽn Trứng T0 - P.Phtdc Vinh. Tp.Huí. Tlnh Thửa ThiOn Nuí
ĐT“ 054. 3523099-827215 'Fax. 351.3826077
DT 054 3611870-822704 'Fax 054.3826077
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng