Rx Prescription Drug
mm A… IEAIIL cn. uu REẦD INSERT PAFER CẦRẾFULLY
|-
H.!
—|
G
<
|-
~
< g c: 2
.. ì .
. . . . . . . C. W f`
Citlcolme sodium 522.5mg eq to 500mg c1t1colnne Z Ế … ' O
' fi. ~=' ~ 92
Ô ịD F, >- 'v’
z: ' ,_ <
8 5 : ——r
o ` _ F `x
lOtabiets x lblister/box :_` Ị.ả \ 5 m›,
2 ' ẹ-t
ạ ~i n
ifno NA t w-
` , TAB ET °- ²
. D :
Clticollno sodlum 622 5mg aq to 500mg cìtlcoline a_ 0:21 KYONGBO PHARMACEUTICAL 00 °» LTD—
b
__ Rx Prescription Drug
, 1, . N G- N\ Jang JanTae Won | President
2: Citicolỉne sodium 522.5mg eq to 500mg citicoline
l . , ,, , ,
… M N "'b' M CHUNG-NA mm [COMPOSITION] Each film coated tablet contains
2 Hộp 1.1 : il" vt^n MM viin nén !… uhim chư: nltn citiculin 522,5 mg Cmcoiine Sodium 522 5mg eq 10 500mg Cliico'lne
› i:ưiiiuễiitiimễtsẵii Ẻtilthil.ỉcễiltitliltỉ 1:11101m1 ›… …; … ni m…, ['ND'CAT'ONS' DOSAGE & ADM'N'STRAT'ONSÌ
Sảnmlbti AR1 “ ›thRm [ -iiz 4AN Please see themsert paper
_ ,Zi ›.Yng .² 111 ivivaf,iryewui mựm Ji rhẹnn ,~t-ufithtư dv [PRECAUTIONS, ADVERSE REACTlONS
› mm 1… cm , SĐK, se u_ uxs Hn ,… ,,;_. & CONTRAINDICATIONS] Please see the msert
W n-i LA 11, Mỳ` r' paper
ỉ Nhìn khu M" [STORAGE] Store in a tight container. proteci irorn
—t sunhght and wetness at temperature below 300C Ă
, ]1 ~
Đl' Hm n cả hò … [SHELF LIFE] 36 months trom manutactunng date
Đụszỷ hưunuydiiisử ttunq lrưđc ktli dung. ồí1
___..— Ệẽ
Ê Arhco KEP OƯT or mcn or CHILDREN bc
n. un.Wợnn.… HFWB IIHHG
KYONGBO PiLĂRMACELTICAL CO …,LTD.
Rx Prescription Drug
| / ,n,
“_
g Tae Won | Presi ent
Ẻ²
:z
?
ả
_,ỄNG-NATABLET
rì__,
lOtablets x 2blisters/box
A Arlỉcọ
ụ… M:1111\1111 i'Rilixltlitlilli
itlíitj.ư1ujủir 11` Hư ;i'ii
CHUNG NA Tin… Nhin iMu hđl
M61 vltn nen tua pnlm chứa \ Ở 1 …
ĩi!T ` 1²1 '!
.CACH DUNG CHỐNG CHI 61101 …1 '1`
hdl KOREA ARLICO PHARM CO , LTD ~ NAM CIUÓC 00: kỳ hương Mn :x] dung 1de ml nung
J ị g… JWÌ'UJ'H'ùW'iF 1~Iự _, 11_11›311 .;m
.l.ẵl18VlVN-DNFÌIỒ
KYONGBO PHÀRMACEUTIC ÀL CO. LTD.
Rx Prescription Drug
_ĨẮ—Józ
K g PaeVVon Preadent
NG NATABLET
lOtablets x 3blisters/box
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ INSERT PAPER CAREFULLY
BEEOJEJẽING _ _
[composmomíww`
`u wf…—H› " * "
[INDICATIONS DOSAGE 8. D NISTRATIONS
JPRECAUTIONS. ADVERSE REACTIONS
8- CONTRAINDICATIONS]
[”In-Jm: ạ… l"rrẸru^z<~J—r1zuĩegn~
Rx Prescription Drug
[STORAGE]
Ễ
<
2.²
c:
z:
YM 1… t…bm. m"
\ m' !…Ưm THWM] z|.i.~ĩa
, 72__
lOtablets x 3blỉsters/box
1-
/CHUNG-NATABLET \
Cìticollne sodởum 5²2.5mg eq to 500mg citlcoline
Ồ Arh'co
KOREA ARLICO PHARM. co.. LTD, - KOREA
Visa No. :
Lat No.
Mlu. nm :
Exp. Date :
CHUNG-NAmuer
Cltlcbllne sodlum 52².5mg eq to 500mg cltlcollne
Ô flrlico
KOREA ARLICO PHARM. co.. LTD. — KOREA
\ Visa No. :
" Lot No. :
Mlg. Date :
Exp. Date :
C H O NG ' NA TABLET KYONGBO
Citicollne sodium 522.5mg eq to 500mg citicolỉne
Ồ Artico
KOREA ARLICO PHARM. co.. LTD. - KOREA
Vlsa No. :
Lot No.
Mlu. Dale :
Exp. Date :
CHUNG-NAT'ABLET
Citlcollne sodium 522.5mg eq to 500mg citicoline
;; Arh'co
KOREA ARLICO PHARM. CO., LTD. - KOREA
Visa Nu. :
LotNo. :
CAL CO .. LTD.
pỏx
TaiI Won l
President
Tờ hướng dẫn sử dung
Rx THUỐC BÁN THEO Đ0'N
CHUNG-NA TABLET
(Natri citicolin tương đương 500 mg citicolin)
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: CHUNG-NA TABLET
Thân]: phần: Mỗi viên nén bao phim chứa natri citicolin S22,5 mg tương đương 500 mg citicolin.
Tả dược: Cellulose vi tinh thể; lactose hydrat; crospovidon; hydroxypropylcellulose; colloidal
silicon dioxid; talc; magnesỉ stearat; opadry white (200F280000); opadry white (03B28796).
Dạng bâo chế: Viên nén bao phim
Quỵ cách đóng gói: 10 viên/vỉ x 1 ví | hộp LỀ
10 viên/vi x2 vỉ / hộp - .z
10 viên/vi x3 vỉ /hộp ]
Đãc tính dưgc lưc hoc
Citicolin lả chất trung gỉan sinh học trong quá trình tổng hợp lipid và là tiền chất của sự tổng hợp
lecithỉn - một trong những thảnh phần chủ yếu của mảng tế bảo và các bảo quan. Vai trò của lecithỉn
đối với sự tái tạo cho thấy dùng citicolin có tảo dụng dược lý lên hệ thần kinh trung ương, bảo vệ hệ
thần kinh trung ương trước nhiều tảc nhân độc hại (thiếu oxy, cảc dung môi hữu cơ độc với thần
kinh...). Sự tương quan giữa tổn thương não bộ với rối loạn chức năng thần kinh và thiếu hụt
phospholipid đã được nghiên cửu. Sự tải tạo phospholipid đòi hỏi sự sảt nhập của cholin vảo
phosphatidylcholin và quá trình nảy cần sự có mặt của citicolin. Vì vậy citicolin được dùng để đỉều
trị cảc rối loạn chức năng thần kinh khi tuổi cao (choáng vảng, đau nửa đầu, mệt mỏi, mất ngủ,
giảm sủt trí nhớ, giảm thế lực, rối loạn tư thể và rối loạn các chức năng giao tiểp xã hội), tổn hại
não sau phẫu thuật và cảc hiện tượng huyết khối mạch não.
Đăc tính dươc đông hoc
Citicolin là hợp chất tan trong nước với sinh khả dụng hơn 90%. Nghiên cứu dược động học trên
người lớn khỏe mạnh cho thấy citicolin được hấp thu nhanh chóng sau khi uống, và dưới 1% thuốc
thải trừ qua phân. Nồng độ đỉnh đạt được tại hai thời điếm: 1 giờ và 24 giờ sau khi dùng thuốc.
Citicolin được chuyến hóa ở thảnh ruột và gan. Cảo sản phẩm phụ của citicolìn ngoại sinh được
hình thảnh do thủy phân ở thảnh ruột lả cholin vả cytidin. Sau khi hấp thụ, cholin vả cytidin phân
bổ khẳp cơ thế và được sử dụng trong cảc con đường sinh tổng hợp khảc nhau. Cảo chất nảy cũng
vượt qua hâng rảo máu-não để tổng hợp lại citicolin trong não.
Chỉ đinh
- Các rối loạn ý thức do chắn thương đầu hoặc sau phẫu thuật não.
- Hỗ trợ phục hồi vận động với bệnh nhân liệt nửa người sau tai biến mạch máu não.
- Bệnh Parkìnson có biểu hiện run nặng.
Liều lương và cách dùng
- Liều thường dùng: Uống 1-2 viên/ngảy.
+ Các rối loạn do chấn thương đầu hoặc sau phẫu thuật năo: 1 viênllần, 1-2 lầnlngảy.
+ Hỗ trợ phục hồi vận động với bệnh nhân liệt nứa người sau tai biến mạch máu não, z viênfiầrưngảy
tfong3-4mân- nonenomnmcaưncnco.ffl
—~Ấủ
Tae Won | President
+ Bệnh Parkinson có biểu hiện run nặng: 1 viênllần, llần/ngảy trong 3-4 tuần.
cnống chỉ đinh
- Quá mẫn cảm vói cảc thảnh phần của thuốc.
- Phụ nữ có thai và cho con bủ.
Thân trong
Citicolin đuợc coi là an toân và dung nạp tốt. Dùng nhiều citicolin có thể gây ra huyết ảp thấp, tiêu chảy
mỡ (chất béo không đuợc tiêu hóa và thải trừ qua phân), ói mửa, buồn nôn, tiêu chảy, tăng tiết nước bọt,
táo bón, chán ăn, chóng mặt, đổ mồ hôi và đau đầu. Citicolin có thể kích hoạt bệnh động kinh sẵn có.
Liều lượng ở mức giới hạn lượng trên (UL) chống chỉ định cho người bị trimethylamin trong nước tiểu,
bệnh Parkinson, bệnh thận hoặc bệnh gan.
Tương tác thuốc
Không phối hợp citicolin vởi meclofenoxat hoặc centrofenoxin. Do citicolin lảm tăng hiệu lực của
levodopa nên cần cẩn thận khi phối hợp 2 loại thuốc nảy.
Tác dung không mong muốn
Một số trường hợp có rối loạn nhẹ ở ống tiêu hoá (buổn nôn, nôn, rối loạn thuợng vị, tiêu chảy) mệt
mỏi, nhức đầu, kích động. Thỉnh thoảng có thể gặp hạ huyết ảp kèm nhịp tim chậm hoặc nhịp …
nhanh.
T hông bảo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sử dung thuốc cho ghu nữ có thai và cho con bú ' _,/
Không sử dụng citicolin cho phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vân hânh máv mỏc
Do một số tảo dụng phụ khi dùng thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc do
đó cần thận trọng khi dùng thuốc cho các đối tượng nảy.
Quá liều
Quả liều citicolin có thể gây ra hạ huyết ảp, tiêu chảy mỡ (chất béo không được tiêu hóa nên thải trừ
trong phân), ói mửa, buồn nôn, tiêu chảy, tăng tiết nước bọt, táo bón, chản ăn, chóng mặt, đổ mồ
hôi vả đau đầu.
Bảo guản: Bảo quản trong bao bì kín, noi khô rảo, thoáng mát, tránh ảnh sảng, nhỉệt độ dưới 30°C.
Han dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. .;
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TẦM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
KOREA ARLICO PHARM CO., LTD
21 , Yongso 2-gil, Gwanghyewon — myeon, J incheon - gun, Chungcheongbuk- do, Hầm Quốc
KYONGBO CEUTICALfflJID.
Kafg' Tae Won |
TUQ.CỤC TRUỞNG
P.TRLỦNG PHÒNG
Ỹẳạm ẵẮẫí ”Va3n Jẩ_mể
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng