i.-._
\J
BỘ Y TẾ
cth QUÁN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn aa…Jỉ1…ẩ…mổẽlỉ
,(c’Ấ
_ ___ _ /
mu0c DÙNG cno BỆNH wen ỂỂ ẳỂỆ —'Ễ \ "323… Ế“mmmm
v: -
ẫ" ": Bioquin:
CHLORPHENIRAM'N ị ẳiẳ ịẫ Ễ'ẫ Nơikiú.ưtnhtnhntngnhiẹtđodườisơc
MALEAT 4mg ẽẽ _8 Ế S
“8 = 5 EE’Ễ _g ẵ Sinxuấttlleo: mv…
. ; e Ề:Ê 'aẵ _
Thuốc chóng dl ưng ị . Ễẵ.gẵ _ ắĨ' -—a smc.………
Ễ. ễ E Ê --Ề ă~ẵ sỏmsx- .….
= ›. Ê .— nu cci »
.. Ểẵ Ế _ ; Ngay sx: ..............
ị. °`ỀỄ -b Ẻẫ ẹN Ể Hạndùng: ........... ..
ãẵ ẳỂ ẫẵ HỄỂỀ ẫầ ỀỂỄỄM crvcpmwuenmmx
200 vlẻn nén dái ỂoẸ ẻa Ểịẫz EE ắẵ mmmmmummm
Ữẵinẵvuổ ù & ` _ ị c.."fcafzatẵgnờ f a…nmna *… l
CHLORPHENIRAMIN Ẩ . . …….t.uaznmwm
MALEAT4mg 1 ẫỀ-“Jẳ'”?ãẵiỡữ l ......
T… ……ứno i __…'UỀggratữnẵnờư j wmwmnmn
1m vưa nin dil } uh em: MũN-Ổliờ M= EmHMW l ỄỂeĨỦViỂỀỂẮ _ Ểu:
ị NỊIMIÙIIViDEGII Adultsmdchỉlửen 12
’ trêlllhớltlvih yunnduvmlhblet , SỎIDSX:
. ẫằ'ỉảiật'.“ srmm mgẹ
en< ủ Cllũdrenuller2 : Sớnmắltcl:
THUOC DÙNGCHO BENH VIEN ' IỂyuhzlgca Askndom … ị Ẹẵgminầioẫẵnznẵngfepfflẵỉrảmx
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
, CHLORPHENIRAMIN MALEAT
Dạng bảo chê: Viên nén dải
Trình bảy: Lọ 200 viên, lọ 1000 viên
Thânh phần: Cho 1 viên
Chiorpheniramin maleat…——…4mg
Tá dươc: Lactose, tinh bột mì, polyvinyl pyrolidon, sodium starch glycolat, magnesi stearat,
vảng quinolein vừa đủ | vỉên.
Dược lực học:
- Chlorpheniramin tác dụng kháng Histamin Hl lảm giảm sự bâi tiết nước mũi và chất nhờn
ở đường hô hấp trên
Dược động học
- Chiorpheniramin hấp thu tốt khi uống và xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30—60 phủt.
nồng độ đỉnh trong huyêt tương đạt được trong khoảng 2.5-6 giờ sau khi uống. Sinh khả dụng
thâp đạt 25-30%, khoảng 70% tong tuần hoân iiên kêt với Protein. Chlorpheniramin chuyển
hóa nhanh vả nhiều. Thuốc được bải tiết chủ yếu qua nước tiếu dưới dạng không dối hoặc
chuyến hóa (phụ thuộc vảo pH và lượng nước tiều), một phần nhỏ thải trừ qua phân. Thời
gian bán thải lả 12-15 giờ.
Chỉ định
Thuốc có tác dụng lảm giảm tạm thời: Số mủi, hắt hơi, ngứa mũi hoặc ngứa cổ họng,
ngứa chảy nước mũi do cảm lạnh thông thường hoặc do cảc trường hợp dị ứng khác ở đường
hô hấp trên.
Cách dùng và Iiều dùng
- Người Iởn vả trẻ em trên 12 tuổi: Uống lviên/lần, 4-6 giờ 1 lẩn, không uống quá 6 viên
trong vòng 24 giờ hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Trẻ em từ 2-12 tuối: Khuyên dùng dạng siro.
- Trẻ em dưới 2 tuồ1’: Hòi ý kiến bác sĩ.
T ác dụng không mong muốn:
Tác dụng an thần rất khác nhau từ ngủ gả nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt và gây
kích thich xảy ra khi điều trị ngắt quãng. Tuy nhiên, hầu hết người bệnh chịu đựng được các
phản ứng phụ khi điều trị liên tục, đặc biệt nếu tăng liều từ tù.
Thường gặp, ADR > 1/100
Hệ TKTW: Ngủ gả, an thần.
Tiêu hóa: Khô miệng.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Chóng mặt.
Tiêu hóa: Buồn nôn.
Nhận xét: Tác dụng phụ chống tiết acctylcholin trên TKTW và tác dụng chống tiết
acetylcholin ở người nhạy cảm (người bị bệnh glôcôm, phì đại tuyến tiền liệt và những tinh
trạng dễ nhạy cảm khác), có thế nghiêm trọng '
Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuỏc
Chổng chỉ định
- Quá mẫn với clorpheniramin hoặc bẩt cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Người bệnh đang cơn hen cấp.
— Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt. '
- Glocom góc hẹp, tắc cổ bảng quang, loét dạ dảy chít, tãc môn vị - tá trảng, người cho con
bú. trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu thảng. ’
— N gười bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngảy, tính đên thời
điếm điều trị bằng clorpheniramin vi tinh chất chống tiết acctylcholin của ciorphcniramin bị
tăng lên bới cảc chất ức chế MAO.
Thận trọng:
- Clorpheniramin có thề lâm tăng nguy co bi tiều tiện do tác dụng phụ chống tiết acctylcholin
của thưôc, đặc biệt ở người bị phì đạị tuyến tiền iiệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá trảng, vả
Iảm trâm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ.
- Tảc dụng an thần cùa clorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời với các
thuốc an thần khảo.
-_Có nguy cơ biến chứng đường hô hấ , suy giảm hô hấp và ngừng thờ, điều đó có thể gây rất
răc rôi ở người bị bệnh tắc nghẽn phoi hay ở trẻ cm nhò. Phải thận trọng khi có bệnh phổi
mạn tinh, thở ngắn hoặc khó thớ.
- Có nguy cơ bị sâu răng ở những người bệnh điều trị thời gian dải, do tác dụng chống tiết
acetyicholin, gây khô miệng.
— Trảnh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp.
- Dùng thuốc thận trọng với người cao tuồi (> 60 tuổi) vì những người nảy thường tăng nhạy
cảm với tảo dụng chống tiết acetylcholin.
Tương tác th uốc:
Các thuốc ức chế monoamin oxydase lảm kéo dải vả tăng tác dụng chống tiết
acetylcholin cùa thuốc kháng histamin.
Ethanol hoặc cảc thuốc an thẩn gây ngủ có thể tăng tảc dụng ức chế hệ TKTW của
clorpheniramin.
Clorpheniramin ức chế chuyến hóa phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bủ:
Chidùng cho người mang thai khi thật cần thiết. Dùng thuốc trong 3 tháng cuối của thai
kỳ có thẻ dẫn đến những phản ứng nghỉêm trọng (như cơn động kinh) ở trẻ sơ sinh.
Thời kỳ cho con bú: Chlorợheniramin có thể được tiết qua sữa mẹ và ức chế tiết sữa. Vì
cảc thuốc kháng histamin cỏ the gây phản ứn nghiêm trọng với trẻ bú mẹ, nên cần cân nhắc
hoặc không cho con bú hoặc không dùng thuoc, tùy thuộc mửc độ cần thiết của thuốc đối với
người mẹ.
Người đang lải xe hay vận hảnh máy móc: Không dùng thuốc vỉ thuốc có thể gây ngủ gả,
chóng mặt. hoa mắt, nhìn mờ, và suy giảm tâm thẩn vận động trong một số người bệnh và có
thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng lái xe hoặc vận hảnh máy.
Qủa liều và xử 1…
Triệu chứng: Loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thở, co giật, trụy tim mạch, loạn nhịp.
Điều trị triệu chứng vả hỗ trợ chức năng sông, chủ ý đặc biệt đến chức năng gan, thận, hô hấp,
tim vả cân bằng nước, điện giải.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 48 tháng kế từ ngảy sản xuất
Tiêu chuẩn: DĐVN 4
Để xa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi đùng '
Nếu cần thêm thỏng tin, xin hỏiý kiến thây thuôo
CÓNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANẸTỆẸWẢ
358 Giải Phóng-Phương Liệt-Thanh Xuân— ị _;nồìè-ỉảa-ì
ĐT: 04-38643368 Fax: 04-3864158ậẹ1 ',..—.._.S J,…, \ \
Sản xuất tại: Nhà mảy Dược phấm _2/ ._-èg i.ii?i
`~—_~g` Trung Hậu-Tiền Phong-Mê Linh-Hă __ ệ`Ị ma J:N=ì*
ỆỂỂ
n
11
1
T"
:
' \
ĩ ___/
PHỐ Tô’NG GlĂM bô’c
ThS. 3%ềnỵ Jlmẻ Qỗãázỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng