mo < 1…
ncn oẵz S… Ễoo
?… E:… ễẸỰ
Pm: ầEỄặ.ẢKẦỀAN\
ZỄ z:›z Ễzn 5…
…
M
A
…
N 9
E
… …
T
… ……
L L
H A
C M
G:Esẵâẵ…
Ển: :.3ẻcẺẵ .uưỂ Ê:Ểẫ
ĩzẫẻẵ Ea. .. #:m
n:E .… … P: ::n n.ắẻoEna ỂZE
ĩữnầrẵ. A,ẵ.ỉỉâỉâg? Ểnụ
>siỉỂỉ-Ểẫ 23 3.14 …:..eẫn.Fẵ
.nỂ .ĩ nzễẫả Ể:Ể
zẫỉ…
.: » Ed …ỄÊ. ỀỄE ….Ễd :mỉ. ưlcS ,ềồ.
ưu2ẫẫẵẽ <.nẫẳcắ uểẵẵcỉă.» ụ›
F.2v 65131. ẫnỉẵẫ:
Ai.:ảỉẫ ..nns .r... …năễeẵẵ: ưa—Ềd :ễ.
@.
Ingdeư
SX tar CTCP DTW Mediplantex
CHLORPHENIRAMIN
MALEAT 4mg
…
…
…
E
H
P
R
0
L
H
C
101 ổ <… x no <…mz ZmZ m>O vIỄ
Manufactured byị Mediplantex
MALEAT 4mg
ểẽ… ề\ẵầ … ảs .…E…
.i . .ạở. . ~ ›s
..... . .Ẩỗỗ o.ẫ moo
8Ềửẵỏmặ
Ể
)Ồ
.:.ẩ: .…..r:
Zm: ( F.á :ữ. Ểc ỀỄ e.:Ễ
CỂỄỂaỄỄ: ::…Ể: .:ễ
Ế czẫ £E E.. 7.….: Ế: FỂ Ềẳ
3: …:..u. Z.…ẳ 1Ễĩ... :? n.....n. eỉ.
Ềan «› nnn .ẫễ z: rỉ»…
XnEỔ—EỄmỀ: Ẻụẵm.
ỄĨ.ỄE
za. rẳ. :ẵz E.: ê:m :…ẵ.. 9.1…5: ể_.f
n.….. nỂ»: !… .… :! UC<7. ..
r… r5.ẫma : í Ễsn .ễỀ. 5: aỂn.
ềE…n : ỉ! ỉ… ẩn oi.
152…
m.… _... ẫ…
zì.
:.: s.....n
mỉ. ế! Ế
ZỂ 53 Ê… …... ….
P.…w:® 7 n.1…ễ —ée. 72.33: >712…X
.::.… :Ể. ...m: Ex3m. Z .::, :» Z?
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG
CHLORPHENIRAMIN MALEAT
Dạng bâo chế: Viên nén tròn bao phim
Trình bảy: Hộp 10 vì x 20 viên
Thảnh phần: Cho 1 viên
Chlorpheniramin maieat --------------------- 4mg
Tá dươc: Lactose, tinh bột mì, poiyvinyl pyrolidon, sodium starch glycolat, titan dioxid,
magnesi stearat, HPMC, ta1c, PEGõOOO, vảng quinoicin vùa đủ 1 viên.
Dược lực học: 1 1
- Chlorpheniramin tác dụng khảng Histamin H] lảm giảm sự bâi tict nước mũi và chat nhờn
ở đường hô hấp trên ffl^
Dược động học ,
— Chlorphcniramin hấp thu tốt khi uống và xuât hiện trong huyết tương tron vòng 30-60 phút.
nồng độ đinh trong huyết tương đạt được trong khoảng 2.5—6 giờ sau khi uong. Sinh khả dụng
thấp đạt 25-30%, khoảng 70% tong tuần hoản liên kết vởi Protein. Chlorpheniramin chuyền
hóa nhanh và nhiều. Thuốc được bải tiết chủ yếu qua nước tiếu dưới dạng không đổi hoặc
chuyền hóa (phụ thuộc vâo pH và lượng nước tỉếu), một phần nhỏ thải trừ qua phân. Thời
gian bản thải là 12-15 giờ.
Chỉ định _
Thuốc có tảc dụng lảm giảm tạm thời: Sổ mũi, hắt hơi, ngứa mũi hoặc ngứa cô họng,
ngứa chảy nước mũi do cảm lạnh thông thường hoặc do cảc trường hợp dị ứng khảc ở đường
hô hấp trên.
Cách dùng và Iiều dùng
- Người lớn và trẻ em trẻn 12 …61: Uống lviênllần, 4-6 giờ 1 lần, không uống quá 6 viên
trong vòng 24 giờ hoặc theo sự chỉ dẫn cùa thầy thuốc.
- Trẻ em từ 2—12 tuối: Khuyên dùng dạng siro.
- Trẻ em dưới 2 luối: Hỏi ý kiến bảc sĩ.
Tác dụng không mong muốn:
Tác dụng an thần rất khác nhau từ ngủ gả nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chỏng mặt vả gây
kích thích xảy ra khi điều trị ngắt quãng. Tuy nhiên, hầu hết người bệnh chịu đựng được các
phản ứng phụ khi điều trị lìên tục, đặc biệt nếu tăng liều từ từ.
Thường gặp, ADR > 1/100
Hệ TKTW: Ngủ gả, an thần.
Tiêu hóa: Khô miệng.
Hỉếm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Chóng mặt.
Tiêu hóa: Buồn nôn.
Nhận xét: Tảo dụng phụ chống tiết acetylcholin trên TKTW và tác dụng chống tiết
acctylcholin ở người nhạy cảm (người bị bệnh glôcôm, phì đạị tuyến tiền lìệt và những tinh
trạng dễ nhạy cảm khác), có thể nghiêm trọng
Thóng báo cho bác sĩ những tác dụng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Chống chỉ định
- Quá mẫn vói clorpheniramin hoặc bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
- N gười bệnh đang cơn hen cấp.
- Người bệnh có triệư chưng phì đại tuyển tiền liệt.
- Glocom góc hẹp, tăc có bảng quang, loét dạ dảy chít, tắc môn vị - tả trảng, người cho con
bú trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng.
- N gười bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidasc (MAO) trong vòng 14 ngảy, tính đển thời
điềm điều trị bằng ciorpheniramin vi tinh chất chống tiết acetylcholin cùa clorpheniramin bị
tăng lên bời các chất ức chế MAO.
Thận trọng:
- Clorphcniramin có thề Iảm tăng nguy co bi tiểu tiện do tảo dụng phụ chống tiết acctylcholin
của thuốc đặc biệt ở người bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá trảng, vả
lảm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ.
— Tác dụng an thần của clorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời với các
thuốc an thần khảc.
— Có nguy cơ biến chứng đường hô hấẹ, suy giảm hô nản và ngừng thở, điều đó có thể gây rất
rắc rối ở người bị bệnh tắc nghẽn phoi hay ở trẻ em nhò. Phải thận trọng khi có bệnh phổi
mạn tính, thờ ngắn hoặc khó thờ.
- Có nguy cơ bị sâu răng ở những người bệnh điều trị thời gian dải, do tác dụng chống tiết
acetylcholin, gây khô miệng. fflk
- Trảnh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp. /
- Dùng thuốc thận trọng với người cao tuồi (> 60 tuổi) vì những người nảy thường tăng nhạy
cảm vói tác dụng chống tiết acctylcholin.
T ương tác th uốc: '
Các thuốc ức chế monoamin oxydase lảm kéo dải và tăng tảc dụng chông tiết
acetylcholin cùa thuốc khảng histamin.
Ethanol hoặc cảc thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ TKTW của
clorpheniramin.
C lorpheniramin ức chế chuyến hóa phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
Chỉ dùng cho người mang thai khi thật cần thiết. Dùng thuốc trong 3 tháng cuối của thai
kỳ có thể dẫn đển những phản ứng nghiêm trọng (như cơn động kinh) ở trẻ sơ sinh.
Thời kỳ cho con bủ: Chlo heniramin có thế được tiểt qua sữa mẹ vả ức chế tiểt sữa. Vì
các thuốc kháng histamin có the gây phản ứn nghiêm trọng với trẻ bú mẹ, nên cần cân nhắc
hoặc không cho con bú hoặc không dùng thuoc, tùy thuộc mửc đó cần thiểt của thuốc đối với
người mẹ.
Người đang lái xe hay vận hảnh máy móc: Không dùng thuốc vỉ thuốc có thể gây ngủ gả,
chóng mặt. hoa mắt, nhìn mờ, và suy giảm tâm thần vận động trong một số người bệnh vả có
thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng 1ải xe hoặc vận hânh máy.
Qúa Iiều vả xửtr1':
Triệu chứng: Loạn tâm thần, cơn độn kinh, ngừng thờ, co giật, trụy tim mạch, loạn nhịp.
Điều trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng song, chú ý đặc biệt đến chức năng gan, thận, hô hấp,
… và cân bằng nước, điện giải.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 48 tháng kế từ ngảy sản xuất
Tiêu chuẩn: DĐVN 4
Để xa tần: tay của trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dân sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cân thêm thông tin, xin hói ý kiến thẩy thuốc
CÒNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng-Phương Liệt-Thanh Xuân-Hả Nội
ĐT: 04-38643368 Fax: 04-38641584
Sản xuất tại: Nhã máy __Ị : _ «» ẩm số 2
. puòcụcmuezne ĩns.ỹAòydúhá@ãọy 6
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng