N.
MÃU NHÃNĐĂNG KỸ
BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ nược i ,
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… uuzzạJ..g_Jmcb r
LM//
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
CHLORPHENIRAMIN MALEAT
Dạng bảo chế: Viên nén tròn
Trình bảy: Lọ [000 viên
Thânh phẩn: Cho ! viên
Chlorpheniramin maleat…Mmg
Tá dươc: Lactose, tinh bột mì, polyvinyl pyrolidon. sodium starch glycolat, magncsi stearat,
vảng quinolcin vừa đủ ! viên.
Dược lực học:
— Chlorphcniramin tác dụng kháng Histamin Hl lâm giảm sự bâi tiểt nước mũi vả chất nhờn
ờ dường hô hấp trên
Dược động học
~ C hlorphcniramin hấp thu tốt khi uống vù xuất hiện trong huyết tương tron vòng 30-60 phút.
nồng độ đinh trong huyết tương đạt đu trong khoản 2.5-6 giờ sau khi uẵng. Sinh khả dụng
thẩp đạt 25-30%. khoáng 70% tong hoản lien k t với Protein. Chlorpheniramin chuyến
hòa nhanh vả nhiều. Thuốc được bâi tiết chủ yếu qua nước tiều dưới dạng không đỏi hoặc
chuyến hóa (phụ thuộc vùo pH vả lượng nước tiều). một phấn nhỏ thải trừ qua phân. Thời
gian bán thải là i2-15 giờ.
Chi đinh
Thuốc cỏ tảc dụng lảm giâm tạm thời: Sổ mũi, hắt hơi, ngứa mũi hoặc ngứa cổ họng,
ngứaắchảy nước mũi do cảm lạnh thông thuờng hoặc do các trường hợp dị ứng khác ở dường
hô h p trên.
Cách dùng vả Iiều dùng
… Người lớn vả trẻ em trẻn 12 tuốt“: Uống lvỉên/lần, 4—6 giờ | lân, không uống quá 6 viên
trong vòng 24 gìờ hoặc theo sự chỉ dẫn của thềy thuốc.
- Trẻ em từ 2-12 mồi: Khuyên dùng dạng sim.
- Trẻ em dưới 2 ruổi: Hòi ý kiến bác sĩ. /LLL~ _
Tác dụng không mong maấn: /f
Tảc dụng an thằn rất khác nhau từ ngủ gả nhẹ đến ngủ sâu, khô miệng, chóng mặt vả gây
kích thích xảy ra khi điều trị ngắt quang. Tu nhien, hầu hết người bệnh chiu đựng được các
phản ửng phụ khi điều tri Iiên tục, đặc biệt nằ: tăng liều từ từ.
Thường gặp. ADR > 1/100
Hệ TKTW: Ngủ gả. an thẫn.
Tìêu hóa: Khô miệng.
Hiếm gặp. ADR < mooo
Toản thân: Chóng mặt…
Tiẽu hóa: Buồn nôn.
Nhận xét: Tác dụng phụ chống tiết acetylcholin trên TKTW vả tác dụng chống tiết
acetylcholin ở người nhạy cảm (người bị bệnh glôcôm, phì đại tuyến tỉền liệt vả những tinh
trạng dễ nhạy cảm khác), có thế nghiêm trọng .
Thóng báo cho bác sĩ những rác dụng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuỏc
Chống chỉ am
- Quá mẫn vởi clorpheniramin hoặc bất cứ thùnh phẩn nảo của thuốc.
- N gười bệnh đang cơn hen cấp.
— Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt.
- Glocom góc hẹp, tắc cổ bâng quang, loét dạ dùy chít, tắc mỏn vi - tá trâng, người cho con
bủ. trẻ sơ sình vã trẻ ơe thiếu tháng.
- Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngảy, tính đến thời
dìềm điều trị bằng clorphcniramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của clorpheniramin bi
tảng lên bởi cảc chất ức chế MAO.
Thận trọng:
- Clorpheniramin có thế lùm táng nguy co bi tiều tiện do tác dụng phụ chống tiết acctylcholin
của thuốc, đặc biệt ở người bị phi đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu. tắc mòn vị tá trảng, vả
Iảm trầm trọng thêm ở nguời bệnh nhược cơ.
- Tác dụng an thẩn cùa clorpheniramin tăng iên khi uống rượu vá khi dùng đồng thời với các
thuốc an thần khác.
— .Có nguy cơ biển chứng đường hô h , suy giảm hô hấp vá ngừng thờ, điều dó có thể gây rất
rác rối ở người bị bệnh tắc nghẽn ph i hay ở trẻ cm nhò. Phâi thận trọng khi có bệnh phổi
mạn tính. thờ ngũn hoịc khó thờ.
- Cò nguy cơ bị sâu rũng ở những người bệnh điều tri thời gian dải. do tác dụng chống tiết
acetylcholin. gây khó mỉệng.
— 'I`ránh dùng cho người bệnh bi tãng nhãn áp.
- Dùng thuốc thận trọng vởi người cao tuổi (> 60 tuồi) vì những người nây thường tăng nhạy
cảm với tác dụng chống tiết acctylcholin.
Tương Idc thuốc:
Các thưốc ức chế monoamin oxydasc lâm kéo dâi vả tăng tác dụng chóng tiết
acetylcholin của thuốc kháng histamin.
Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thể tũng tảc dụng ửc chế hệ TKTW của
clorpheniramin.
Clorpheniramin ửc chế chuyền hóa phenytoin vả có thể dẫn dến ngộ độc phenytoin.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
cm dùng cho người mang thai khi thật cấn thiết. Dùng thuốc trong 3 tháng cuối của thai
kỳ có mẻ dẫn đến những phán úng nghiêm trọng (như cơn dộng kinh) ở ưe sơ sinh.
Thời kỳ cho con bủ: Chlo niramin có thể được tiét qua sữa mẹ vả ức chế tiết sữa. Vì
các thuốc khảng histamin có th gây phân ứn nghiêm trọng với trẻ bú mẹ, nén cần cân nhắc
hoặc không cho con bú hoặc không dùng thu . tùy thuộc mửc độ cẩn thiết cùa thuốc dối với
người mẹ.
Người đang … xe hay von hảnlu mdy móc: Khỏng dùng thuốc vi thuốc có mé gây ngủ ga,
chóng mặt. hoa mắt. nhin mờ, vả suy giùm tâm thần vận động trong một số người bệnh vù có
mẻ ânh hưởng nghiêm trọng aén khả năng lái xe hoạc vận hânh máy.
Qủa liều vả xứ m:
Triệu chứng: Loạn tâm thần, cơn độn kinh. ngừng thờ, co giật, trụy tim mạch, Ioạn nh'p.
Diều trị triệu chứng vá hỗ trợ chức nũng sẵng, chú ý đặc biệt đến chức năng gan, thận, hô hẳp.
tim vả cân bằng nước, điện giâi.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt ơo dưới 30°C, tránh ánh sảng. Ắ U «
Hạn dùng: 48 tháng kể từ ngây sản xuất /
Tiêu chuẩn: DĐVN 4 _
Đê xa rầzn ray của trẻ em.
Đọckỹlnrởngdảnsửdmgmởc khidùng
Nếu cẳn thẽm Ihõng tin. xin hỏiý kiểu thầy 1huốc
CÔNG TY CP nược TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng—Phương Liệt—Thanh Xuân-Hâ Nội
ủ ĐT: 04-38643368 Fax: o4-asms _ \
Sân xuất tại: Nhã máy Dược p
Trung Hậu—Tiền Phong—Mé Linh—
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng