J… Ễồ.n ơo: 3oo %!
:… <… x …… ằz ả: ơ…o.ẫổ
0
N L .
… …... . ẫẵa ẵẫ
] m m.
] u
( … .W. .….
…z … @ m. … Ng 3…
M ..M nẳ.ắo C T .
.l.. m…. ..0. ? .
Z .… U A.…L. %
… Ể . ..... . ..n.…ì ]…
6. .H .v. L
. L … D 5
Y ..x . ]…
. . . … ›...x. … ..… re…
ooẳẳĩ 9ễẵ.Ểẫả ẫỀ. e.s… nẩẳ ẵsẵ m 8 . ……H …
Qẫẳẻẩz…ẵ ............. ……o Ê… 86 396 z: xỉn… Q… P ..…w.
Ế #… Ễ…a ................ ậ.m &… … ẵ.: x…: n….ẽ & ỂỂm c…z mm.. Êsm w. ~A …M
nnnv W … ẵẳ 38 ẫ: nỉ 23. &… zẻ… zẫơ … ..].N
… …. ….J …
S ú. DA… ] :x …ẳn ẵỂễ ……o ấn 3.3 86 ẵả 9
& % l… n . 9 M
n \ n .
…. …. ẵẵẵãẵg … .…
Q Jo 2 m C ….
Oul\ 1 .D .ll
C ] n n
ợ … o .. ……ẹ ẫ .… m …
N m Ư… .… m …
. , › .. . 1 r
.… w ……... … Ê Q< …ZII ẳ… ỉ›ẫ s…z ẳoo Ẹ…ẫ m. …Ễ ỗo < …… Ở
H K E p 5… ::.…ĩz …:.I.ĩz:.:.Ễ.f7…1...::...:.C..::.....TZrỄí C
.… m. W… …m. . -] - -] -
m g ] n .. L… l 4 0
T .. l - x …… .… cn ỄSE…ẵễẵẵ ²: mux… I/IOO: ngoại ban, rối loạn tiêu hóa.
- Ít gẹĩp. l/IOOO < ADR < 1/100: mây đay, phản ứng quá mẫn, giảm bạch cẩu hạt, giãm tiểu cẩu và thiếu
máu với giăm hổng cẩu lưới, tất cả có thể hổi phục.
- Hỉểm gặp, ADR < ]/1000: nhức đẩu, viêm dây thẩn kinh thị giác, viêm đa dây thẩn kinh
chứng xámớ trẻ sơ sinh,...
12. QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ. _
— Triệu c:hứng Dùng quá liều gây thiếu máu, nhiễm toan chuyển hóa hạ thân nhiệt và hạ hiffl'ẩhip.
—Xư trí. Dùng những biện pháp cơ bãn để loại phẩn thuôo chưa được hâp thu đồng thời tiêìHẮũMẨ "
Lriộu chưng vả điêu trị ho uợ.
Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời
13. ĐIỄU KIỆN BẤO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30 C, tránh ánh sáng và am.
14. HAN DÙNG CỦA THUỐC: 36 tháng kể từ ngảy săn xuât J
15. TÊN, ĐỊA CHỈ CỦA cơ sở SẢN XUẤT. Á
@
MEBIPHAR
CÔNG TY cổ PHẦN DƯỢC PHẨM VÀ SINH HỌC Y TẾ
Lô … - 18 đường 13. KCN Tân Bình, Q. Tân Phú._TP. Hồ Chí Minh.
16. NGÀY XEM XÉT SỬA ĐÔI, CẬP NHẬT LAI NỘI DUNG HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC: xx - xx - xx.
ai biên, hội
trị
. ~f ờ HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC CHO NG ƯÒ'I BỆNH
CHLORAMPHENICOL 250mg
Đểxa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrước khi dùng.
Thuốc nây chỉ dùng theo dơn của bác sĩ.
Thôn g băn ngay cho bác .\'Ĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng llmốc.
1. CÔNG THỨC:
Cloramphenicol 250 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Lactoxe Tỉnh bột vấn, Bội Tulc Magnesi tteurat, Sodium lcmryl sulfizt, DST Đường trắng,
Titicm dioxyd, Gelatỉn Acacia, Magnevi carbon…“ nhẹ Sáp ong trắng, Carnauba wax
2. MÔ TẢ SẨN PHÂM: Viên nén bao đường
3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI. Vĩ 12 viên - Hộp 10 vĩ.
4 THUỐC DÙNG CHO BỆNH Gì-
Nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cãm do Rickettsỉa, Chlamydia, khi những thuốc ít độc hơn không
hiệu quả hoặc bị chông chỉ định
5. NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO VÀ LIÊU LƯỢNG:
- Người lớn uống 1 - 2 viên] lẩn, ngảy 4 lẩn.
— Trẻ em: uống 50 mg/kg thể trọng] ngảy, chia thânh 4 liều nhỏ.
6. KHI NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY: ,
« Người bệnh có tiền sửquá mẫn vả/ hoặc phỉ… ứng độc hại do thuốc.
~ Tiến sử suy tủy. M
- Phụ nữ có thai, cho con bú.
- Trẻ dưới 6 tháng tuổi.
— Không dùng cloramphenicol để điều trị những nhiễm khuẩn thông thường hoặc trong những trường hợp
không được chỉ định như cảm lạnh cúm, nhiễm khuẩn họng; hoặc lảm thuốc dự phòng nhiễm khuẩn.
7. TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Tai biên huyêt học: cloramphenicol có thể gây 2 ioại tai biến huyết học độc lập với nhau:
+ Bất sản tủy không iường trước, muộn, không liên quan đến liều và thời gian dùng thuốc, thường g
tử vong.
phục, trừ tiường hợp quá liều nhâ't lả do suy thận hay suy tủy đã có từ trước.
- Thường gặp: ngoại ban. rối loạn tiêu hóa.
— Ỉt gặp: mảy đay, phản ứng quá mẫn, giâm bạch cẩu hạt, giãm tiểu cẩu vả thiếu máu với giãm hồng cẩu
lưới, tất cả có thể hồi phục.
- Hiếm gặp: nhức đẩu, viêm dây thẩn kinh thị giác, viêm đa dây thẩn kinh ngoại biên, hội chứng xãm ở trẻ
sơ sinh... 7 '
8. NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC THỰC PHÂM GÌ KHI ĐANG SỬ DỤNG THUỐC NÀY:
Để tránh tương tác thuốc, cẩn thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi đang dùng bất kỳ ioại thuốc nảo
trước khi dùng thuốc. Đặc biệt là các thuốc sau: Sulfamid hạ đường huyết, dicumarol, phenytoin
c10propamid, tolbutamid vả thuôo kháng vitamin K, phcnobarbital, rifampin, vitamin Blz, acid folic và
thuốc có chứa sắt, thuốc có thể gây suy,, ơiăm tủy xương.
9 CẨN LÀM GÌ KHI MỘT LÂN QUÊN KHÔNG DÙNG THUỐC:
Nêu quên uống ] lẩn thuôc, uổng ngay iiều quên uống khi nhớ ra. căng sớm cảng tốt. Nếu gẩn liễu uống
tiếp thco thì bỏ qua liều quên uống, uống liều tiếp theo như bình thường. Không uống gấp đôi liều (hoặc
tham khăo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ).
10. CẨN BẢO QUẢN THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO: Nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng và ẩm.
11. NHỮNG DẨU HĨỆU VÀ TRIỆU CHỬNG KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIỄU:
Dùng quá iiều gây thiêu máu, nhiễm toan chuyển hóa. hạ thân nhiệt và hạ huyêt áp.
12. CẨN PHẨI LÀM GÌ KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU KHUYẾN CÁO:
Nếu uống thuốc quá liều, nhanh chóng đưa người bệnh đến cơ sở y tế gần nhẩt và mang thuốc (hay vỉ
thuốc hộp thuốc) đã uống theo cùng.
13. NHỮNG ĐIỂU CẨN THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC NÀY:
~ Ngừng thuôc nêu xãy ra hiện tượng gíảm hỗng cẩu lưới, giâm bạch cẩu, giảm tiều cẩu, thiểu mãu hay
các chứng huyêt học bât thường khác, viêm dây thẩn kinh thị giãc hoặc ngoại biên
— Dùng cioramphenicol có thể dẫn đến sự sinh trưởng qua' mức những vi khuẩn không nhạy cảm kể cả
nâm. Nếu xắy ra bội nhiễm, phãi tiên hảnh liệu pháp thĩch hợp.
— Thận trỌng khi dùng thuốc năy cho người bệnh suy giảm chức năng gan, chức năng thận nên giâm liều
theo tỷ lệ tương ứng.
- Thuốc không ãnh hướng đến khả năng vận hảnh máy móc hay lái tâu xe.
- Thời kỳ mang thai: Cloramphenicol dễ dâng đi qua nhau thai, nồng độ trong huyết tương thai nhi bằng
30 — 80% nồng độ huyết tương đổng thời của mẹ. Không dùng Cloramphenicol cho phụ nữ mang thái
gẩn đến kỳ sinh nở hoặc trong khi chuyển dạ vì có thể xây ra những tác dụng độc đối với thai nhi.
-Thời kỳ cho con bú. Cloramphenicoi được phân bố văo trong sữa mẹ. Phải dùng thận trọng cho bè mẹ
cho con bú vì những tác dụng độc với trẻ sơ sinh vã trẻ nhỏ bú sữa mẹ.
14. KHI NÀO CẨN THAM VẤN BÁC SĨ, DƯỢC SĨ:
— Xuât hiện ] hoặc nhiều tác dụng không mong muôn sau khi dùng thuốc.
- Phụ nữ cho con bủ, phụ nữ có thai hoặc có ý định có thai.
- Để tránh tương tác thuốc, cẩn thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi đang dùng bẩt kỳ loại thuốc nảo
trước khi dùng thuốc.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiểu bác sĩ hoặc dược sĩ
15. HAN DÙNG CỦA THUỐC: 36 tháng kể từ ngăy săn xuât
16. TÊN, ĐỊA CHỈ, BIỂU TƯỢNG CỦA cơ SỞ SÂN XUẤT: M
@
MEBLPHAR _,
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC PHÂM VÀ SINH HỌC Y TẾ
Lô III - 18 đường 13, KCN Tân Binh, Q. Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
17. NGÀY XEM XẾT SỬA ĐỔI, CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
NG
P TRUỐNG PHÒNG
f/f _._/Ỉlmắ Jfủna
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng