XZíJẻV
17 7
Í B BỘMẫifflộp: Ồfil fogast 60 (hộp 3 ví x 10 viên) Ngảy ...thảng năm 201...
u_Jc ,ỊUẮN Lí UƯỢL
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dằuz.Jffll…ẩiJ…llẳ…
SánmhbởilMamMrodby
CMTYOỎPWDƯỢCPHẦIDOSTONVIỆTW
430ườngsóũ. KCNVỤNMI- Singnpơe. ThuỤnAn.
maauumo.VSRmm.aanmm
6… m quma
09]. VD
R WWWWIvam
GA TỏO
Ebtiooađb60mg FIIm-ooatodhbhts
Hộp3vỉx10vlinnớnboophlm
Bud3…leiu- eodndhblds
uũmmmưmmemnb ..... 60mg i ”**—7.
T6mcvínửudn… .......... 'IMnhbnptim , ì
Eldilh—MHUMEUM…OOIIỤ \
muuụu…… ….…1u-mnu
R WIẨIYDWMIMÙINW
m…
G
E…eom mmboodũm ị
ơideim. mửng.
xhdocltmgbfuùngủm': wm
m……
mhmtm
Bủoqủưfflkhỏ.úrùlưũMiưuhg
su.huúym.hdwưC.miuuiơu
BEXATẦIWũÌATÉH
oocmamunsơmmmcmm
-Mưmư… i
mc…nmemzummumo
Hùpaưnommmm
e…dsmuom-muuum
, sóuuumm.:
i wuxrmnu:
` HDIMDÙ:
A Qui cách: 115 x 60 x 20 mm
Thiết ké
P. KD (kiểu dáng) P. QA (nội dung)
BOSTON
Mẫu vỉ: Chitogast 60 (vì 10 viên)
Ngảy tháng năm 200...
A Qui cách: 105 x 55 mm
Thiết kế
P. KD (kiều dáng)
P. QA (nội dung)
!
Rx Thuốc bân theo đơn TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG
CHITOGAST
(Etoricoxib)
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
CHITOGAST 30:
— Hoạt chất: Etoricoxib .......... 30 mg
CHITOGAST 60:
— Hoạt chất: Etoricoxib .......... 60 mg
— Tá dược: Calci hydrogenphosphat anhydrous. Avicel M102, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Aerosil, HPMC, Lactose,
Titan dioxyd, Triacetin. Mảu indigo carmin lake, Oxit sắt vảng, sảp camauba vừa đủ 1 viên.
DƯỢC LỰC HỌC
— Etoricoxib là một thuốc uống oó hiệu lực và tính chọn lọc cao đổi với sự ức chế COX-2. Nổng độ cyclooxygenease (COX-2)
cao tại những mô bị viêm dẫn tới sự tổng hợp prostaglandins là chất trung gian của quá trình đau và viêm. Cơ chế tảc dụng
của Etoricoxib được cho là do ức chế sự tổng hợp cảc protaglandins chủ yếu thông qua COX-2. Ở các nồng độ diều trị trong
huyết tương người, etoricoxib không ửc chế COX-l.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
— Etoriooxib đường uống đạt 100% khả dụng sinh học và thời gian đạt nồng dộ đinh trong huyết tương iả một giờ. Khoảng
90% thuốc gắn protein mã không gây ra những biến đổi đáng kể về mức dộ và tốc độ hấp thu khi sử dụng cùng với thức ăn.
Etoricoxib dược chuyến hóa chủ yếu ở gan bởi cytochrome P450 (CYP) — 3A4 va được bâi tiết qua nước tiều, chủ yếu dư '
dạng các chất chuyền hóa trong dó không có chất chuyền hóa nảo có tác dụng ức chế COX-2 hoặc COX—l đảng kề. Thờ“
gian bán thải của Etoricoxib iả 22 giờ.
cni ĐỊNH
— Điều trị triệu chứng cảc bệnh viêm xương khớp cấp và mạn tinh.
— Điều trị viêm đốt sống dạng thẩp.
— Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính (gủt cắp tính).
— Điều tri triệu chứng dau bụng kinh nguyên phảt, giảm đau cấp và mạn tinh.
LIÊU LƯỢNỌ VÀ CÁCH DÙNG W
Cách dùng: băng đường uống, uống trước hoặc sau bữa ãn.
Liều lượng:
— Người lớn:
Viêm xương khớp: 30 mgllần/ngảy. Tăng iiều 60 mg/lần/ngảy nếu các triệu chứng không giảm. ề
Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống cửng khớp: 90 mg iầnlngảy. `~`-\
Viêm khớp cấp tỉnh do gủt: 120 mg lầnlngây, dùng tối đa 8 ngảy. "
Giảm dau mạn tinh: 60 mgllần/ngảy.
Giảm đau cấp tinh, đau bụng kinh nguyên phảt: 120 mg/lầnlngảy. ,"
— Trẻ em vả trẻ vị thânh niên: không khuyến nghị nếu dưới 16 tuổi. Jf _
— Bệnh nhân suy gan: …~ ~
0 Bệnh nhân suy gan nhẹ: 60 ngIần/ngảy. Ở '
0 Bệnh nhân suy gan vừa: 30 mg/lầnlngảy.
CHỐNG cui ĐỊNH
— Bệnh nhân quả mẫn cảm với Etoricoxỉb hoặc bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc..
— Bệnh nhân viêm loét đường tiêu hỏa hoặc chảy máu ống tiêu hóa cấp tính.
— Bệnh nhân suy gan nặng hoặc có độ thanh thải creatinin thấp hơn 30 ml/phủt.
— Bệnh nhân có cảc bệnh đường ruột và suy tim sung huyết nặng.
— Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên, bệnh mạch mảu não đã dược xảo định.
— Trẻ em và trẻ vị thânh niên dưới 16 tuổi.
— Phụ nữ mang thai và cho con bủ.
THẬN TRỌNG
— Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân có cảc yếu tố nguy cơ rõ rệt về biến cố tim mạch (như tăng huyết áp, dái tháo đường.
tăng li id máu. hủt thuốc ..).
— Khi đi u trì với Etoricoxỉb, đặc biệt lá ở liều lượng cao, hải theo dõi huyết áp thường xuyên và nếu huyết áp tăng cao dảng
kể phải thay hướng điều trị khảo vi Etoricoxib có thề phoi hợp với tinh trạng tăng huyết ảp thường xuyên và nghiêm trọng
hơn so với vâi NSAIDs vả cảc chẩt ửc chế chọn lọc cox-z khác.
— Sử dụng thận trọng Etoricoxib với những bệnh nhân bị mắt nước đáng kể vả nên bù nước trước khi dùng.
— Cần sử dựng thận trọng các thuốc chống tăng huyết ảp khi bệnh nhân có biều hiện suy tim, suy giảm chức năng tâm thẩt trái
và phù nề truớc đó.
- Với bệnh nhân có rối Ioạn chức năng gan, thận hoặc tim và bệnh nhân cao tuồi phải được theo dõi chặt chẽ và khi có biếu
hiện xấu di phải có biện phảp xử lý phù hợp ngay bao gồm ngừng việc điều trị với thuốc nảy.
!
— Sử dụng thận trọng Eoricoxib ở những bệnh nhân có tiền sử thủng, viêm loét, xuất huyết đường tiêu hỏa và bệnh nhân trên
65 tuôi.
TƯỢNG TẢC THUỐC
— Warfarin: ở những bệnh nhân đã điều trị duy tri ồn định bằng warfa.rin, sử dựng iiều Etoricoxib 120 mg hằng ngảy có thể dẫn
tới sự tảng khoảng 13% lượng prothrombin so với tị lệ chuẩn quốc tế (INR). Cần kiếm soát chặt chẽ giá trị INR khi bắt đầu
điều trị bằng Etoricoxib, đặc biệt vảo những ngảy đau tiên, khi bệnh nhân đang sử dụng warfarin hoặc cảc chất tương tự.
— Rifampin: sủ dụng đồng thời etoricoxib với rifampin, một tảc nhân có khả nảng gây cảm ửng men chuyền hóa ở gan mạnh,
lảm giảm 65% diện tich dưới dường cong (AUC) trong huyết mơng của Etoricoxib. Tương tảc nảy cần được tính đển khi
etoricoxib được sử dụng cùng với rifampin.
— Methotrexate: cần giám sát độc tính của methotrexate khi sử dụng đồng thời Etoricoxib với liều 90 mg hảng ngảy vả
methotrexate.
— Cảc chất ức chế men chuyển dạng angiotensin (ACE): đã có báo cáo thừa nhận cảc chất ức chế NSAIDS không chọn iọc vả
ức chế chọn lọc COX-2 có thề lảm giảm tảc dụn chống tảng huyết ảp của cảc chất ức chế ACE. '
— Lithium: đã có báo cảo thừa nhận các chất ức che NSAIDS khỏng chọn lọc và ức chế COX-2 có thế lảm tăng nồng độ
lithium huyềt tươn
— Aspirin: sử dụng đong thời aspirin liều thấp với Etoricoxib có thể dẫn tới kết quả là sự tăng tốc độ ioét đường tiêu hỏa và cảc
biến chứng khảc so với trường hợp chỉ dùng riêng Etoricoxib.
— Cảo thuốc uống trảnh thụ thai: điều trị bằng Etoricoxib liều 120 mg với một thuốc uống trảnh thụ thai chứa 35 mcg ethinyl
estradiol (EE) và 0,5 đến ! mg norethindrone trong 21 ngây, sử dụng đồng thời hay cảch nhau 12 giờ lảm tảng AUC 0-24
giờ ở trạng thải ổn định của EE iên 50 đến 60%.
— Các thuốc khảo: Etoricoxib không có tảc dụng lâm sảng quan trọng iên được động học của prednisonelprednisolone hay
đigoxin. W
— Trên hệ than kinh: roi loạn vị giảc. nhin mờ, io lắng bổn chồn, mất ngủ hoặc ngủ gả, ảo giác
— Trên hệ tuần hoản: giảm tiếu cầu, suy tim sung huyết, đảnh trống ngục, đau thăt ngực, nhìp tim nhanh, cơn tăng huyết ảp
kịch phảt...
— Trên hệ hô hấp: co thắt phế quản.
— Trên hệ tiêu hỏa: đau bụng, ioét dường tiêu hóa, buồn nỏn. tiêu chảy, viêm gan vảng da
- Trên hệ tìết niệu: thiếu năng thận. bao gồm suy thận.
- Hệ miễn dich và chuyến hóa: các phản ứng quả mẫn, phản ứng phản vệ. tãng kali huyết.
— Ngoài ra có thể gây: ngứa, mề đay, ban đỏ, phù mạch
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
! Ã
Thông báo cho bdc sĩ những tác dụng khẩng mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
- Chống chi dinh cho phụ nữ mang thai và cho con bủ.
;
LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY M,óc
Sau khi uống thuốc bệnh nhân có thê bi chóng mặt, buồn ngủ nên hạn chế lải xe và vận hảnh mảy mỏc.
QUÁ LIỀU
Không phảt hiện trường hợp nảo trong quả trinh thử nghiệm lâm sảng…
BẢO QUẮN: Trong bao bì kín, nơi khô, dưới 300C, tránh ảnh sảng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngây sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
ĐONG GÓI: Ep vi AllAl. Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim.
TLÊU CHUẨN: TCCS
ĐỂ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
THUỐC NÀY cni DÙNG THEO ĐơN CUA BÁC sĩ
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HÒI Ý KIẾN BÁC si
Sản xuất tại:
CÔNG TY cò PHẨN DƯỢC PHẨM BOS TON VIỆT NAM
Số 43, Đường số 8, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Binh Dương. Việt Nam
ĐT: 06753 769 606 FAX: 06753 769 601
=. ẫ' _, ngùyMthángá Znãm 2012
c GIAM ĐỎC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng