ÌÙ x 10
Copsules
Rx PRESCRiPTION DRUG
CEXIPIC 500
Cefoiexìn C0psuies BP 500 mg
@ Bmgooue
Composition:
Eoch copsuie contoins:
Cefoiexin Monohydrnie BP eq. to
Ceiolexin (Anhydrous) 500 mg
Excipients q.s.
Dosoge~. As direcied by ihe Physicicm
Keep out of the reoch of chỉidren.
Storoge Store in 0 cool & dry ploce,
beiow 30°C. Protect from iighi.
Pleose reod corefuliy fhe enclosed
inseri before use
Admìnistroiìon/lndmoiions/
conim—indicoiions/
Precoutions/sỉde Effects:
Pleose refer pockoge insert
Specíficơtion › BP 201 1
ỔỤ vnuầv uvs
onmmmsưM›ụsm uc
' ' Ĩưr'.u~ J'I '."
" ~ YTkỦIA
EXJPIC SDO
L'Allllĩlll [:muln 2² 5110 mu
meiư
EJ ’ nu-Nl LV '— ~i
Um…m litod u,
@ cm_ooue
núnucwmm … ưu
”ẹLT'J hhzu-lbtrư:
h ui… Dưa u.:u:
@» ư.nu 5Ulr WDu
CEXIPIC 500
Catalexìn Capsules BP 500 mg
qp M»eư __,
HWMUYỤL$ÒVI UC
"-;L ._-_…, … ~n`
. . —
innu
CEXIPIC 500
C…inm cum… BP !M mẹ
iu'i z i;đi … : ci'ư.
'14'ìiL-m ›v›-vusuilư 00 .i *
'a'uri ftnn,ư… _ '. n›q
Eu';J'frh ] .
Wq . Il
Um-Jmu :—: : .
@» s…gooue
MIARHACELITICALS Nl Lm
lÉ IIJJ fo_>_ 10% nồng
độ huyết tưong cùa người mẹ. Mức độ ccfalcxin có thể phát hiện ra dược tim thấy trong mật,
mù, dịch, sữa mẹ vả xương. Cefalexin không thâm nhập vaio dịch não tùy.
Chuvễn hóa và bải tiết: Cefalcxin không chuyền hóa ttong cơ thể. Cefalexin bải tiết trong nước
tiểu dưới dạng không đối qua IỌc cầu thận vả bải tiết ở ống thận. Hơn 70-90% ccfalcxin đường
uổng thải trừ ra nước tiều trong 6—8 giờ. Nửa đời bản thải của ccfaicxin từ 30-72 phút. ẮẾ
/
cui ĐỊNH:
Điều trị các nhiễm khuấn sau do cảc chủng vi khuẩn nhạy câm gây ra:
0 Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phế quản cấp vả mãn tính.
0 Giăn phế quản nhiễm khuẩn.
0 Nhiễm khuấn tai, mũi, họng: Viêm xương chũm, viêm xoang.
o Vìê-m tai giữa, viêm amiđan hốc và viêm họng.
o Viêm đường tiết niệu: Viêm thận cấp và mạn tính, viêm bảng quang và viêm tuyến tiền
liệt. Điều trị dự phòng nhỉễm khuấn đường niệu tải phát.
0 Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
e Bệnh lậu vả bệnh giang mai (khỉ pcnicillin không phù hợp)
0 Nhiễm khuẩn răng: Điều trị dự phòng tạm thời thay thế pcnicìilin cho Những bệnh nhân
bị bệnh tim phải điều trị răng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
CEFALEXIN CAPSULFS BP 500 MG chống chỉ định cho bệnh nhân mẫn cảm với
pcnìciilỉn vả ccfalcxin hoặc bắt cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG: fư_-*'
Ccfalcxin dùng theo đường uống.
Người lớn vả trẻ em >]2 mỗi: 500 mg 3 lần một ngảy.
Trẻ em dưới 12 mổi: Cexipic 500 không phù hợp sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuồi.
Đối với cảc nhiễm khuẩn nặng, phải iăng liều gấp đôi.
Trong điểu trị nhiễm khuẩn do streptoc-occus tan huyết beta, nên dùng iiều điều trị ccfaicxin ít nhẩt
10 ngảy.
Để đáp ứng nhu cầu điều trị, đặc biệt ở những bệnh nhân không nằm viện, lỉều hằng ngảy có thế
chìa lảm 2 iiều bằng nhau, ví dụ 1 g/l lần, dùng 2 lần/ngảy ở người bệnh nhiễm trùng đường niệu.
Những thông iin sau cùng cần dược xem xét:
Bệnh nhân đang dùng ccfalcxin có thế cho phản ứng dương tính gỉả trcng các xét nghiệm nước
tiểu tìm giucosc khi thử vở] dung dich Benedict vả Fehling, viên Clinìtcst, nhưng với cảc xét
nghỉệm bằng enzyme thi không bị ảnh hưởng.
Cefalcxin có thể ảnh hưởng đến việc định lượng creatinc bằng picratc kềm, cho kết quả cao giả
tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ý nghĩa trong lâm sảng.
Nên thận trọng khi cho kháng sinh Cefalosporin liều cao đối với hệnh nhân điều trị đồng lhời với
thuốc nephrotoxìc, ví dụ aminoglycosides huặc [huốc lợi tiễu mạnh (ví dụ íhJscmide, cthacrynic
acid vả pỉreianide) bời vì nó có thể có ảnh hưởng bất lợi đối với chức năng thận. ế
Í/
THẬN TRỌNG:
Cefalexin thường dược dungr nạp tốt ngay cả đối với người dị ứng với pcnicillin, tuy nhiên cũng có
một số ít bị dị ứng chéo. Cũng như đối với những kháng sinh dược dảo thải chủ yếu qua thận khảo,
khi chức nãng thận suy yểu, liều CEFALEXIN CAPSULES BP soo MG phải được giảm cho phù ›`
hợp. `
Sửdunz Irone … ki .- Nghiên cứu mưc nghiệm và kinh nghiệm lâm sảng cho thấy chưa có bằng chứng gây ~
quải thai. 'l'uy nhiên, cũng như nhiều loại thuốc khác, nên dùng cefaiexin thận trọng trong nhũng tháng đầu )
của thai kỳ.
'Thời kỳ cho con bủ: Sự bâi tiểt ccfalexin trong sữa mẹ tăng 4 giờ sau khi dùng liễu 500mg; thuốc
đạt nồng độ đinh 4 ụgmĩ., sau dò giảm dần và bỉến mất sau 8 giờ. Nên thận trong khi dùng
Cefalexin cho phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ:
Một lượng nhỏ bệnh nhân dùng Cefalexin có thể bị rối loạn tiêu hóa, như buồn nôn, ói mừa vả tiêu
chảy. Cũng như Những khảng sinh phố rộng khác, sự tăng trưởng quá mức cùa nhũng sinh vật hội
sỉnh (thỉnh thoảng Candìda albican) có thể xáy ra và có thể gây bệnh viêm âm hộ.
Ngược lại chứng giảm bạch cầu trung tính có thể xuất hiện ở một số bệnh nhân nhưng rất hiếm.
Phát ban cá mảy đay vả ban sần đồn không phổ biến,
Thông bảo cho bác sĩ các tác dụng không mong muổn gặp phải khi sử dụng th uẩc.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Melformín: Theo đề tải về sức khóc, cho 1 iiều duy nhất 500 mg ccfalcxin vả mctformin, thi nồng
độ đinh trung bình Cmax và diện tích dưới đường cong trung binh AUC tăng lần lượt 34% và 24%
và độ thanh thải mctformin trung blnh ở thận giảm 14%. Không có thông tin về tương tác
ccfalcxin vả meti'ormin sau khi dùng nhiều liều của mỗi một thuốc.
Mặc dù không dược quan sát trong nghiên cứu nảy, tác dụng có hại cũng có khả nãng xuất hiện khi
dùng dồng thời cefalexìn vả metformin do ức chế bâi tiết ở ống thận qua hệ thống vận chuyển
kênh cation hữu cơ. Vì vậy, cần phải [heo dõi bệnh nhân cẩn thận vả diều chỉnh liều metformìn ở
bệnh nhân dùng đồng thời cefalexin vả metformin.
Probenecid: Như vởi các kháng sinh hem—iaetam khảo, sự đảo thải qua thận của ccfalcxỉn bị ức
lv
ý/
chế bời probenecid.
sử DỤNG QUÁ LIÊU
Biểu híện vả tríệu chứng:
Triệu chứng quá liều bao gồm buồn nôn, ói mừa, đau thượng vị vả liêu chảy. Néư có triệu chứng
khảo, hầu như không quan trọng bằng tình trạng bộnh chinh, phản ứng dị ứng hoặc nhiễm dộc do
dùng thêm thuốc.
Điều trị:
Điếu trị quá Iỉều cần xem xét đến khả năng quả lìều của từng ioại thuốc, sự tưong tác thuốc và
dược động học bất thường của người bệnh.
Không cần phải rứa dạ dây trừ khi dã uống ccfalcxin gắp 5—1 0 lần iiều bình thường.
Bảo vệ dường hô hẳp cùa n gười bệnh, hỗ trợ thông khí vả truyền dịch. Cho uống than hoạt nhiều
lần thay thế hoặc thêm vảo việc rứa dạ dảy. Cẩn bảo vệ đường hô hẩp cùa người bệnh lúc đang rừa
dạ dảy hoặc đang dùng than hoạt.
BÁO QUÁN: Bảo quản ở nơi khô vả mảt dưới 300C, trảnh ánh sảng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI: Hộp IOO viên nang (10 vĩ nhôm x 10 viên nang). L ,
PHÓ cục muờrvs
]“ :
Nhà sản xuất: 'Ífffl va W
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Theo tiêu chuẩn Dược điển Anhìin 1.
BAROQUE PHARMACEUTICAL PVT. LTD.
Address: 192l 28L3. Sokhada-3S8 620, Ta.-Khambhat, Dist.-Anand,
Gujarat, India. /"
Ìf
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng