5ể/ẹẹCbỵ *
i /
/ mmosưdwnawwwz
Mimhztlnd by: Rx
Cetraxal
c/ Gil 3ư36, 06950
Esplumu d e Llobmpt.
Br l n Spain _
.. 0 i 2mg/mL Ear Drops Solution
Controtled medicine CỈPI'DỮOXỂCỈIÌ
Siore below 3ỪC. Ston
in the origind packiging
in ordertopmtecttmn
| m.
n 15 SlngIo-U u Ampoule:
Prmnmđve-Froe
alllílulllịj Audeulnr Un
Hyphens
0 mm … 0
35… HOmm
l SmCdm
I …
. nm
BỘ Y
ĐA PHÊ DUYỆT
Lân đâu:.…QỂ/ẢẨ…IẮQÍH
r-…
erteHm Aubnduh'm
Nddet: I
m… vn… … …: e mxa
BBlooSeng Roid.
003-00. 9npport 3686! .
2mg/ml. Ear Dmps Solutzon
Mưu… Hllml Sdn IM
…,. Im … ,… Ciprofloxacin mm
DIMDHSITI Intm,
No. l.hlin 55 20/27,
moo. Petiinglivi cmdum²
fflỉW W'JYSÌi Eaơh … of curaxal Ear Drops Solunon mntntns:
2 mg of ơprdìaxaun (as hyởnchlonde)
gN … Each slngleuse ơnpoule contains O.Sms of ciproũcxacin (as
MALXXXXX hvửooh|onde)
VN xxxmu Read careíully lhepadzageínsst before use. Seelnd'la lu
lndlm ons. ocntramdlcatmns, usage and othưlnfơm mon.
Keepout ufthnraoh nnd sựht d chllửtn.
Jauhl daripad: kank-kanak. …/
35… nm
Lu Mfg date Exp dn
XXXXX đilmmfywy ddlmmfywy
urpns
JooNs SEme PTE. LTD.
TB.M;Wt HOOR
118mm
\?
unua
…
Ế
70mm
WUJ SL
WM…
SlovebdnuưC.
ủillÍEWW'IVIWIUIMÍIWHI.
l'mmidmeưaủmđủdủ Mderut-ianlL
MW…
m…mm
ffllmắsuklìtlBffl.
…dtg
m…u
CIGỦĐK.W
[WIÙUGW
w…smn mumsuu
Wlffl.lk…ram
MLHMSSMT.ITIII
mmahùnp.llhưw
Cetraxal
2mglmL Ear Dmps Solution
Clpmfloxacln
15 Single—Uu Ampoqu
Proumtivo-Fm
Aurlculư tin
0 Hyphens
HYPHEN
… 10°
LULU gz
k'l
rl`
… za
xl1
T
9:
lqu 0;
WW 89
.. ::
’Ị`OL’I`
Composltiou:
Each mL of Cetmal Ear Drops Solutỉon contains:
2 mg of cipmflmdn (as hydrochloride)
ủch single—use ampoule contains 0.5ml oi
cipmflouacin (as hydrochloride)
un No: 5… mxx
Mfg um: wu.moơ
Expdate: v…ooa-xx
…… L€
nnnnmxm—
Êẵìơkonỉ »ầỀì.
o.»…ẵ Q zỀẫ…
“’“CETRAXAL
Vietnamese Sub-label
mCETRAXAL. SĐK: VN-XXXX-XX
Dung dịch nhỏ tai
Thuốc bán theo đơn
Mỗi hộp một gỏi chứa 15 ống thuốc 0.25 ml dung dịch nhỏ tai, mỗi ống chứa
cỉprofioxacin (dưới dạng muối hydrochloríd)
Báo quán dưới 30°C Bảo quản trong bao bì ban đầu để tránh ánh
Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định và cảc thông tin khảo: Xin xem
Số lô SX, NSX, HD: xin xem Lot. ,Mfg date, Exp đate trên bao bỉ.
SX bởi: LABORATORIOS SALVAT, S. A.
Gall, 30- 36, 08950 Esplugues de Llobregat (BARCELONA), Tây Ban Nha
Đế xa tằm tay trẻ em. Đọc kỹ hưo’ng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
.v,
›3 mg
SD kèm theo
DNNK HYPHENS PHARMA PTEJ LTD.
SINGAPORESỐSSỔ
'-OOR
TEl- (56) 63388555 FAX: (65) 633088²5
Hướng dẫn sử dụng
R’CETRAXAL
T71uổc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Đọc kỹ Hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thóng tin, hói xin ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn
THÀNH PHÀN
Hoạt chất: Mỗi ml dung dịch có chứa 2 mg ciprofloxacin dưới dạng muối hydrochlorid.
Mỗi ống liều đơn có 0,25 ml dung dịch, chứa o,s mg ciprofloxacin (dưới dạng muối
hydrochlorid).
Tá dược: Povidon (E1201), Glycerỉn (E422), nước cất, natri hydroxid (E524) vả acid lactỉc
(E270).
DẠNG BÀO CHẾ
Dung dịch nhỏ tai,
Dung dịch không chất bảo quản, trong suốt, vô khuẩn.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Mỗi hộp một gói chứa 15 ống thuốc, mỗi ống chứa 0,25 ml dung dịch nhỏ tai.
Dung dịch thuốc 0,2 % được chứa trong ống polyethylen phân tử lượngNW. Mỗi ống
chứa 0,25 ml dung dịch nhỏ giọt. Cảc ống được chứa trong gói phủ nhôm đề vệ.
CHỈ ĐỊNH
Dung dịch nhỏ tai Cetraxal 2mg/ml được chỉ định để điều trị viêm tai ngoải cấp tính gây ra bởi vi
khuẩn nhạy cảm với ciprofioxacin (Xem thêm mục Thận trọng và Dược lực học)
Cần xem xét cảc hưởng dẫn chính thức về việc sử dụng khảng sinh hợp lý.
LIÊU LƯỌNG VÀ CÁCH DÙNG
Người trưởng thảnh vả trẻ em lừ một tuổi trở lên
Nhỏ dung dịch thuốc trong một ống vảo tai bị viêm hai [ần một ngảy trong vòng 7 ngảy
Trẻ em dưới ] tuổi
Tính an toản và hiệu quả của Cetraxal với trẻ em dưới ] tuối chưa được chứng mỉnh. Chưa có dữ
Iiệu sẵn có. Xem thêm mục Thận trọng.
Hưởng dỗn sử dụng đúng cách
Giữ lọ thuốc trong tay vải phút trước khi dùng để Iảm ấm dung dịch thuốc, tránh cảm giảc chóng
mặt có thể xảy ra khi nhỏ một dung dịch lạnh vảo ống tai.
Bệnh nhân nên nằm để bên tai bị viêm hướng lên trên và nhỏ thuốc vảo tai, thực hỉện vải lần.
Giữ nguyên tư thế như vậy trong vòng 5 phút để tạo đỉều kiện cho thuốc thấm vảo trong tai. Lặp
lại đối với tai kia nếu cần.
HYPHENS PHARMA PTE. LTD.
1ae Joo SENG ROAD. :mo FLOOR
SINGAPORE 358361
TEL: «ss» oasassm FAX: (es; emszs
. Bệnh nhân nên loại bỏ ống thuốc liều đơn sau khi dùng, không nên dùng lại.
0 Trong trường hợp sử dụng dụng cụ để dẫn thuốc vảo tai, liều đầu tiên nên được dùng gắp dôi (2
ống thay vì 1 ống)
Đối vói bệnh nhân suy gan/thận
Không cần thiết phải hiệu chỉnh liều đối với cảc nhóm bệnh nhân nảy do không phảt hiện nồng
độ thuốc trong huyết tương.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn câm với hoạt chất ciprofioxacin hoặc bất kì kháng sinh nảo thuộc nhóm quinolone hoặc
mẫn cảm với bất kì thảnh phần nảo của thuốc.
HYPHE
ne JooNS PHARM^ PTE. LTD.
THẬN TRỌNG m,- … SE"° R°^gẻgẵg aooa
Thuốc nảy dùng để nhỏ tai, không dùng dễ nhỏ mắt, xông hít hay tiêm. ’W1 F^²Cfesim
Mặc dù tiển triển cùa bệnh khi dùng thuốc cho trẻ em dưới 1 tuổi tương tự như khi dùng cho trẻ
lớn hơn, tính an toản vả hỉệu quả của thuốc với trẻ em dưới ] tuối vẫn chưa được chứng minh.
Nên dừng thuốc ngay nếu thắy xuất hiện ban da hoặc bất kì dắu hiệu quả mẫn nảo. Những phản
ứng quả mẫn nghiêm trọng và đôi khi liên quan đến tính mạng, một số xảy ra ngay sau liều đầu
tỉên, đã dược bảo cáo ở cảc bệnh nhân dùng quinolone đường toản thân. Cảo phản ứng quá mẫn
cấp tính nghiêm trọng có thể cần được điều trị cấp cứu ngay lập tức.
Cũng như cảc kháng sinh khảo, sử dụng thuốc khảng sinh nảy có thể dẫn sự 'ảt triền quá
mức của cảc vi sỉnh vật không nhạy cảm, bao gổm cảc chủng vi khuẩn, nấ sỦỹn và nấm. Cần
tỉến hảnh điều trị thích hợp nếu xảy ra bội nhiễm.
A A uĂ — Ă … A A on ` ~ ;. . 'A' . À ' Ă ; - ' -
Sau mọt tuan dieu tri, neu mọt so dau hiẹu va tnẹu chưng van con, can kham đe danh gla lại
bệnh và việc điêu trị.
Một số bệnh nhân dùng quỉnolone đường toản thân có biểu hiện nhạy cảm với ảnh nắng mặt trời
từ trung bình đến nặng. Do đường dùng tại chỗ nên thuốc nảy không gây phản ứng dị ứng ảnh
sảng.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai
Không có dữ liệu về việc dùng dung dịch nhỏ tai cỉprofioxacin 0,2% ở phụ nữ có thai. Có một
số lượng trung bình cảc dữ liệu về việc dùng ciprofioxacỉn đường uống ở phụ nữ có thai. Không
có độc tính sinh sản nảo xảy ra khi dùng đường nhỏ tai. Tuy nhiên sau khi dùng dường toản thân,
’I
I 1"-ó
các nghiên cứu trên động vật cũng không chỉ ra cảc ảnh hưởng có hại trực tiếp hoặc giản tiếp về
mặt dộc tính sinh sản.
Do hấp thu toản thân của ciprofloxacin sau khi dùng đường nhỏ tai là không đảng kế, vì vậy
không có ảnh hưởng nảo được dự doán đối với phụ nữ có thai. Cetraxal có thể dùng cho phụ nữ
“’ tha'~ HYPHENS PHARMA PTE. LTD.
… Joo sene nom. :mo noon
, smwone 368…
Phụ nữ cho con bu ĩEL: cmmmm FAX: ies; esaaaazs
Ciprofloxacỉn được bải tiềt vảo sữa mẹ sau khi dùng đường toản thân. Hiện chưa rõ
ciprofloxacin có bải tiết vảo sữa mẹ sau khi dùng đường nhỏ tai hay không. Do sự phơi nhíễm
toản thân ở phụ nữ cho con bú đối với cìprofloxacìn lá không đảng kể nên không có ảnh hưởng
nảo lên trẻ sơ sinh bú mẹ. Cetraxal có thể dùng cho phụ nữ cho con bủ.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hânh máy mỏc.
Thuốc có thể gây hoa mắt, đau đầu. Mặc dù điêu nảy không phổ biến, cấn thận trọng nếu lải xe
hay vận hảnh mảy móc trong khi dùng thuốc.
TƯỢNG TÁC VỚI THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯO'NG TÁC KHÁC
Các nghỉên cứu tương tảc thuốc cụ thể chưa được tỉến hảnh vởi dung dịch nhỏ tai Cetraxal
2mg/ml.
Do nồng dộ thuốc trong huyết tương thấp sau khi dùng đường nhỏ tai, ' f]oxacín thường
không tương tảc toản thân với cảc thuốc khảc
Khuyến cáo không nên dùng đồng thời với các thuốc nhỏ tai khảo
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Trong một thử nghiệm lâm sảng phase III, 319 bệnh nhân được điều trị với dung dịch nhỏ tai
Cetraxal 2mg/ml.
Cảc tảo dụng không mong muốn được báo cảo phố biển nhất lả: ngứa tai xảy ra ở 0,9% bệnh
nhân đỉều trị với ciprofioxacỉn, đau đầu và đau tại nơi dùng thuốc đểu xảy ra ở khoảng 0,6%
bệnh nhân.
Các tảc dụng không mong muốn liên quan đến điều trị là không phổ bỉến (z…ooo vả <1/100) và
được liệt kê như sau:
Các rối loạn tai và tai trong:
Không phổ biến: ngứa tai, ù tai
Các rối Ioạn hệ thấn kinh
Không phổ biến: Hoa mắt, đau đẩu
C ảc rối loạn da vả dưới da
Không phô biến: Viêm da
HYPHENS PHARMA PTE. LTD.
… JOO seuc ROAD. ano FLOOR
Các rói Ioạn chung và tình trạng nơi dùng thuỏc tEL- im… FAxE lỄfề'fsmã
Không phổ biến: Đau tại nơi dùng thuốc
Đối với cảc fluoroquinolone dùng tại chỗ (nói chung). ban da, bong bỉếu bì do nhìễm độc, bong
da, hội chứng Stevens-Johnson vả mảy đay rất hiếm khi xảy ra.
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phăi khi dùng thuốc.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ
Các đặc tính dược lực học
Nhóm dược lý đíều trị: SOZAAIS Giác quan. Khoa tai. Chống nhỉễm khuẩn.
Cơ chế tác dụng `
Là một kháng sinh flưoroquinolone, tảc dụng diệt khuân cùa cỉprofloxacin If
chế cả 2 enzyme topoisomerase loại II (DNA gyrase) vả topoisomerase IV cằn
sao chép, phỉên mã, sừa chữa và tải tổ hợp DNA cùa vi khuẩn.
` cùa sự ức
cho quá trình
Mối Iiẻn quan dược động học/dược lực học
Không có mối liên quan dược lực học nảo dược mô tả về việc dùng thuốc tại chỗ. Với dạng
thuốc dùng tại chỗ, nồng độ đạt được tại chỗ cao hơn rất nhiễu so với nồng độ trong huyết tương.
C ơ chế đề kháng
Đề kháng in—vitro với ciprofloxacin có thể thu được thông qua một quá trình bậc thang sử dụng
đột biến vị trí mục tiêu ở cả DNA gyrase vả topoisomerase IV. Mức độ để khảng chéo thu được
giữa cíprofloxacin và các fiuoroquinolone là biến thiên. Đột biến đơn gen có thế không dẫn đến
đề khảng lâm sảng nhưng đa đột biến thưòng dẫn đến đề khảng lâm sảng đối với nhiều hoặc tất
cả các hoạt chất thuộc nhóm nảy.
Cơ chế đề kháng không thấm qua hoặc bơm thuốc ra có thế có tảc dụng khảo nhau trên sự nhạy
cảm đối với cảc fluoroquinolone, điều nảy phụ thuộc vảo cảc thuộc tính sinh hóa học của các
hoạt chất khảc nhau trong nhóm vả ái lực của hệ thống vận chuyến dối với mỗi hoạt chất. Tất cả
cảc cơ chế để khảng ỉn-vitro dược quan sảt thấy phổ biến trong các phân lập lâm sảng. Cảc cơ
chê đê khảng lảm mât hoạt tính của các khảng sình khảo như ngăn cản thấm qua (phổ biến ở vì
khuân Pseudomonas aerugìnosa) vả cơ chế bơm thuôo ra có thê ảnh hưởng đên sự nhạy cảm với
ciprofloxacin.
Khảng thuốc gián tiếp thông qua cảc cấu trúc mang gen ngoải nhiễm sắc thể oủa vi khuẩn được
ma hoa bO'l gen an đa được bao cao. HYPHENS PHARMA PTE. LTD.
… Joo senc ROAD, arm FLOOR
_. , . _. smeưone mm
Pho hoạt Jmh khang khuan TEL: (55l esssssm FAX: (65) 63388st
Đỉêm nhạy cảm gìới hạn phân biệt cùa cảc chùng vi khuẳn nhạy cảm với cảc chủng nhạy cảm
trung binh vả sau đó là c-ảc chủng đề kháng.
Khuyến cáo của EUCAST (Ủy ban châu âu đánh gỉả sự nhạy cảm với khảng sinh)
Vi sinh vật Nhạy câm Kháng ihuốc
Pseudomonas S 5 0.5 mg/L R > 1 mg/L
Các lOải Siaphylococcus S S 1 mg/L R > ] mg/I.
Sự phố biển của đề khảng thu được có thể thay đối theo vùng địa iý và theo thời gian đối vởỉ một
Ioải nhất định và thông tin địa phương về sự đề khảng lả rất cần thiết, đặc biệt khi điều trị những
nhiễm khuẩn nặng. Nếu cằn thíết hãy hòi ý kiến chuyên gỉa khi nghi ngờ tác dụng của kháng
sinh đó trên ít nhất một số ioại nhìễm khuẩn tại địa phuơng. |
Dựa trên dữ ]íệu hiện tại, bảng sau đây trình bảy sự nhạy cảm cùa cỉprotioxẢvới oảc vi khuẩn
gây bệnh hảng đầu trong những chỉ định đã được phê duyệt.
CẢC LOÀJMA ĐỂ KHẢNG THUĐUỢC CÓ THỂ GÀ Y RA VẤN ĐỀ
Vi khuấn hiếu khí Gram ( + )
Staphylococcus aureus
Vi khuẩn hỉếu khí Gram (-J
Pseudomonas aerugfnosa
Chú ỷ: Với cảc dạng bảo chế dùng tại chỗ, nồng độ đạt đuợc tại nơi dùng thuốc cao hơn rẩt nhiều
so với nồng độ trong huyết tương. Vẫn còn một số nghi ngờ lỉên quan đến động học cùa nồng độ
thuốc tại chỗ, cảc điều kỉện hóa học vả vật lý tại nơi dùng thuốc có thể thay đối tảo dụng của
khảng sinh và độ ổn định của sản phẩm dùng tại chỗ.
Cảo đặc tính dược động học
Nồng độ trong huyết tưong cùa ciprofioxacỉn không đảnh giả được sau khi dùng 0,25 ml
Cetraxal 0,2% (tống ]ỉều lả 0,5 mg ciprofioxacin). Nồng độ trong huyết tương được cho rằng
BV
không phảt hiện được hoặc rất thấp dù không oó lượng ciprofloxacin đảng kể nảo đi vảo tuần
hoản khi dùng ở điều kiện bình thường. Kể cả khi toân bộ lượng oỉprofloxacin được hấp thu sau
khi dùng ở hai tai (tổng Iiều lả lmg) cũng không ohắc chẳn sẽ phảt hiện ra được nồng độ thuốc
trong huyết tương ở người, nếu coi thể tích phân bố cùa ciprofloxacin lả 180L (thông tin của
EUCAST) và nồng độ phảt hiện lả Sng/ml
QUÁ LIÊU
Nguy cơ tiềm tảng khi dùng quá liều với dạng bảo chế đơn liều iả rất ít do tống liều trên một gói
chi là 7,5 mg
Tương ky pHARMA PTE. LTD.
' HYPHENS om
Không oó i…oosanmủmW,“
m.- mmm mc … W
HẠN DÙNG
24 thảng kế từ ngảy sản xuất
Thuốc trong ống đơn Iiều được dùng ngay sau khi mở ống. Bò phần l ' trong ống nếu không
dùng hết.
Hạn dùng sau khi mở gói chứa cảc ống thuốc: 8 ngảy.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản dưới 30°C. Bảo quản trong bao bì ban đầu để trảnh ảnh sảng.
đ A 0 o
Đe xa tam tay cua tre em
NHÀ SẢN XUẤT
Laboratorios SALVAT, S.A.
C/Gall, 30-36
08950 Esplugues de Llobregat
Barcelona, Tây Ban Nha
NGÀY DUYỆT LẠI HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Tháng 1 năm 201]
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng