CỎNG TY : ~ A
cổ PHẦN DƯỢC PHẨM MAU NHAN HỌP
CỬU LONG CETIRIZIN 10
……… Hộp 10 vĩ x 10 viên nén
' BỘ Y TẾ W Nhãn trung gian
cục QUẢN LÝ nỤơcf
ĐẶ PHÊ DUYỆ
(ìMP-WHO
f """""""""""""""" ì_betirizin 10
/ Cetirizin hydroclorìd IEEE
_...rợg
Hộp 10vỉx 10viên nén
/ …-._…_ _…_. -. ý…_. __ - ___d…___n
n…… PHẢN“ commsmou
Celm'zm hydroctorid . 10 mg Cetmzme hydtoclorid€ .. … . 10 mo
Tá dwc vủa dù … … 1 wén Emments qsl. l tablet
INOICATIONS. CDNTRI-INDICATWN. DOSAGE
& ADMINISTRATION. PHECAUTIONS.
cui mm mún: cui apm. dư m'mt c uẽu mìuc.
mịn muc túc mìuc. … uuuc mm ›… nuũu.
nm … Mc. dc mùus nu KHÁC: umsmsư errms. mưmuous:
IIIỦNỞHIÌISMHIW- Cet tirizin 10 Sulhapacknclrm. cetirizin 10
m ouÀu: No mo max. nmet m … ao c. smmz: S… … a com. ury ptace, um so 0.
"… … 5… Cetirizin hydroclorid mũ WWW '… W" Cetirizine hydrocloride 10 mg
u! xa ũm lay ui am. xup … anmn o! clu'lmn
00: kỹ nương dỉn sử đun; Irưdc … ưủno. nut uu numl ulm using
m_ _ Họp 10 vì x 10 vlen nen … u…. Box 0110 bhsters x 10 tablets
nẺu cuuău ẤP ouu8: 1ccs Analysis soquclt…l ›…mm: S
86 m SX:
Ngây Sử 3
HD: `o __—
M
cùnewcó PHẦN ouoc P Ắu cừu oue ' ^” mmn ~²-".=
150dưđng un — p 8 . wvu. Ừ~nm VTIIhLLong VềC PHA Í›Ể COCÔ PỈ' Ởẵ v. VLữyfflwĩẵẫẵuMn TUI vpc FHARIMẸ_XCO
A'" A'` F | A! !
80/151
DBC: Viên nén dầi
Mã số: DCL—TĐK-GYLI
SốĐK: VD-J 1001 -10
TPVL: 24 - 12 - 2015
] \ilớ ầĨx£OMeL Vxụ//
/ \
Vinh Long, ngăyâáthángơìnăm 2015
Cơ sớ xin đăng ký
KT. TỐNG GIÁM ĐỐC
xẹs. ẩẳịanế Mĩnh
`\ẮOun 1' “"/y
. 9 g ÔN G TY ~ DBC: Viên nén dăi
cô PHÂp DƯỢC PHẨM M ÂU NHÃN VĨ SMÓỄỄỂỄ ẸỄỄ'ỄỂỄ'ỂYLI
CƯU LONG CETIRIZIN 10 TpVL—ế4 -12 - 2015
___…—
Vĩ 10 viên nén
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhẩt
«c 7 | † 3-`.`
" ỊJ ýnlr ' "' TC 'r…..
_'- Ả’… "Vfl ›
`=ử` ca… 88… 57
" Ầ ỷf;_
Vĩnh Long, ngãyaẽqthángưnăm 2015
Cơ sở xin đảng ký
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
" ng Giám Đốc
² ấỉ~°a
J.7+
.'7.ể²/
ỊIỊĨFY ..
ẳì # i`_njỐC PH ^
« _,x `
².x'ỉfJ`x c .'
\ầểfổi _ luc Minh
"x`Aí~ONrẬJN
CÔN G TY DBC: Vien nén dăi
" » Ja ;; ~ _
CÔ PHAN DƯỢC PHAM M AU NHAN CHAI Ma so'. DCL-TĐK-GYLI
') J . -
CƯU LONG CETIRIZIN 10 So ĐK. VD-JIOOI ]0
——-~…—— TPVL: 24 — 12 - 2015
0 O '
Chan 200 vnên nen
Nhãn trực tiểp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhâ't
( coumsmou: mÀua PHẨM _
Celin'zine ìwdrocloưide .. .. . 10 mg GMP`WHO Celirizin hydroclond ...................... 10 mg ẵ Ể
Exciplents ……q s]. l lablel I I I 1; duoc vùa @… _] wén ẳỂ
mmcmons.comm-mmcanox DSSAGE udupm. mu'uscuìmưa tAcu muư'uuúuc “3 >“
8 mmmsmnnmt mecmnous. mịn vnonc [ÚC om chuutm mdus um mửa. ~ẫ g
UNDESIRABLE EFFECTS. mtnncuons nmu'c nuic.cácmbnc nu…c: ả ò .
Su m uubae insul. xụn m mm dn găưm Ma 8 g jẩM
ST…GE:Slua'nacool.dwpảce.bebuũũ c, ' ' ' * ' ' ỷ ' Vi " :› ị
p,ffleẩwmn Cetmzm hydroclond IEEE … °U^~= gjẹn*hgnmggngmẽl ® … 30 C… ỂỂ
Keep M 0! mm 8! thilơmz để n lấm lay lrẻ cm Ế _
nm m M… mm ISÌM Do: kỹ hướng dìu sử ưụna hưdc MI dùng .Ễ, Ẹ;__-`
…- "°… … Ễ Chai 200 viên nén ““ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ . 2 =?
…lysmụặặsrặaumu Manưamers nÉu cnuău Avnuuc 1 5 g
vx v……mcxco sơ lo sx: '. ỗ ;
' \: ,] ,~ ,` U f
Noay sx
THUỐC DUNG cno BẺNH VIỆN .
I
~_-' ." ~l};:"'| . \'ì n Ị_(Ol
'Jlffl ` _r.uỄỄ ếJ ẵ`.l`JNU IC “ỄẨ
\szNn- T. V\V/
Vĩnh Long, ngăyMthánanăm 2015
Cơ sở xỉn đãng kỷ
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
Giám Đốc
g
B84 Xi
. ^— ỆỎNG TY _ _ DBC:Viên nén dâi
. co PHAN DƯỢC PHÂM TỜ HƯỚNG DÂN SỬ THUỐC Mã số: DCL-TĐK—GYLI
CỨU LONG SốĐK: vo-uoomo
……… CETIRIZIN 10 TPVL: 24 … 12 - 2015
T0 HƯỚNG DAN sư THUOC GMP_WHO
CETIRIZIN 10
Viên nén
THÀNH PHẮN:
Cetirizin hydroclorid .................................................................................. 10 mg
Tá dược vừa dù ........................................................................................... 1 viên
(Tả dược gõm: Lactose, cellulose vi tinh thể, tinh bột mi. silicon dioxyd. acid stearic)
DẠNG BÀO CHỂ: Viên nén.
QUY cÁcn ĐÓNG GÓI: Hộp 1o vi x 10 viên. chai 200 viên nén.
cnỉ mun:
Cetirizin dược chi dinh trong diẽu tri triệu chửng viêm mủi di ứng dai dẳng. viêm mủi dị ứng theo mùa. mảy đay mạn tinh vỏ cản; viêm kết
mạc dl ứng. _
cÁcn DÙNG VÀ LIÊU DÙNG:
Cetirizin dược dùng dướng uống. Có thể uống cùng hoặc ngoải bữa ản.
Người iớn vả trẻ em từ 6 tuổi trở Iẽn: uống 1 viên 10 mglngảy hoặc 5 mg x 2 Iăn/ngảy.
Suy gan: Liêu cãn giảm một nửa.
Suy thận: Liêu hiệu chinh theo CL, như bảng sau:
Chức năng thặn Ciu(mllphũi) Liều dũng
Blnh thướng a 80 10mg xi lãn/ngảy
Suy thặn nhẹ 50 - 79 10mg x 1 Iân/ngảy
Suy thận vửa 30 — 49 5mg x 1 Iản/ngảy
Suy thận nặng < 30 5mg cách 2 ngảy 1 Iãn
i Suy thận `giai qoạn cuối hoặc < 10 chống chi dịnh
i phai thâm tách
Hoặc theo sự hướng dẫn cũa ihẩy ihuốc
cnô'ue cni mun:
Nhũng người có iiẽn sử dị ứng với cetirizin. với hydroxyzin hoặc bất cứ thảnh phản nảo của thuốc.
Trẻ em dưới 6 tuổi.
Suy thận giai doạn cuối (CI,,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng