ỂW/Mỏ
BỘYTẾ
cục QUÁN LÝ nuoc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đauẢl..JhJỦử
Hôp CETIRIZlN-US: 90 x 38 x 52 mm
CETIRIZIN-US
lN-US
!ẻỉE
Thinh phia Mỏ» …on non mo pmrr cm…
CeptlI—Jt dlhydmdơ-d
ta uuoc v 6
cm qua. eh6ng ehi an…. lllu dùng. ua: a…ọ
xo… u huong uLn aủ an Mn nong hòn
Mo quAn: Nu … 1hoeng nhuòt oc u…c: 30 c ::unn nnn ung
TIOu chuln: Nnâ sèn mát
DI … ma m trở cm Elo< ›w’ nuong dn ụJ eung no: … mng
@ ›… :i cmrvnmu usmumusn
.….. kô BMD Đwnq ưz ucunỵBu coc… Niwa
IZ
O'g
'ffl~<
xm
Px
ẫ
?
.1'0N 'ôaa) ›th
CETIRIZlN-US
'('°N L13198) XS 91 98
Compodlm- Eucn tvm coeteơ tan… :crtmns
em›zm dlhydưxiohđ ~ Dmg
i Elctulofts g s v iụuev
i ludledmu. cmìleũclliml, mt. udmlnlnlutlen.
xo: : ml… tc onctouơ Deckuge -nutt
swunn; … s dty :… coo- píAcI wan: sot prdlcl n… mem ụmi.ght
smnmm. Mlnuuclulet
moulofnoơvơcmnm Rnnmmnnncnaubyhơtrouu
u:P umuucum us muwu tsA mun… LIINID
.….…. tocts~ … D; su-w. ru, Bư cuc… m…… z… ncuc / 1
' ' * 1
g tntcunmẹunưumư —I
Vĩ cenmzm-us: 86 x 34 mm 1 ,U3 PHARMA US'Aẩ
ậia\² , oỷ
Ễ ttẤ-ùằ
2 Ô__……
Hôn CETIRIZlN-US: 90 x 20 x 40 mm
CETIRIZlN-US
rrmm phln une nunn
m,. .…… w.…— .~ .:.1 M… nm IV*ung …… «o ` un… Jo c ` ưP
m … ` hJ vu… …… sam;
_… g……
V'yr7vmwn ui…w
d
_ ỷ M.… .…
04 YÌNIINUSWMIAUSA
M ỄMỀ 'W “^ “"“" … -J r.-……, n. uLN
uũưụ m… ur n … z :. n…:u
ìth` On
u uw xs ^ự6N
n
…
.:l
E
E
.2
C
Ưl
anuuuu
ur …. ……
m ›nuuu usAcnwuv umm
vD’ wo. >VvuợHnEm
CETIRIZIN -US
Viên nén bao phim Cetirizin 10 mg
~/ bao phim chứa:
._ xỉu a²n ydroclorid 10 mg
ược: Tinh bột ngô, Lactose, Natri starch glycolate, Polyvinyl pyrrolidon K30, Magnesi
stearate, Aerosil, Hydroxypropylmethyl cellulose 606. Hydroxypropylmethyl cellulose 615, Titan
dioxyd, Talc, Polyethylen glycol 6000.
Phân Iogi
CETIRIZIN —US là thuốc kháng histamin, đối kháng thụ thể H1.
Chỉ g'g
CETIRIZIN -US được chỉ định trong điều trị triệu chứng Viêm mũi dị Ứng dai dẵng, Viêm mũi dị
ứng theo mùa, măy đay mạn tỉnh vô cãn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi vả viêm mũi dị ứng
theo mùa ở trẻ em trên 12 tuổi, viêm kết mạc dị ứng, phù Quincke (sau khi điều trị sốc).
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tỉn, xíu hỏi ý kiểu bác sĩ.
Liều lượng vũ cách Qùng
Liều dùng vả thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị.
Liễu dùng thông thường như sau:
Người lớn và trẻ em 6 tuổi trở lên: 1 viên 10 mg duy nhất mỗi ngây.
Không dùng CETIRIZIN -US cho người bị suy thận có độ thanh thâi creatinin < 30 mllphút.
Cách dùng
Uống nguyên viên thuốc. Có thể uống trong hoặc ngoâi bữa ãn.
Chống chỉ ginh
— Chống chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với cetirizine, hydroxyzin.
— Chống chỉ định cho trẻ em dưới 2 tuổi.
— Chống chỉ định cho trẻ em từ 2 - 6 tuổi bị rối loạn chức năng gan vả] hoặc suy thận.
Thân trgng
— Cẩn phãi điều chỉnh liều trong các trường hợp sau: người suy thận, người dang thẩm phân
thận nhân tạo, người suy gan.
— Một số bệnh nhân hơi bị ngẫy ngật do dùng quá liều hay do cơ địa. Trong trường hợp nây,
không dùng khi lái xe hoặc vận hănh máy móc.
— Tránh dùng đổng thời CETIRIZIN -US với rượu và các thuốc ức chế thẩn kinh trung ương
do lâm tãng tác dụng cũa các thuốc năy. _`
Phụ nữ mang thai » ’f'
Mặc dù nghiên cứu trên súc vật không thấy gây quái thai nhưng chưa có nghiên cứu đẩy đủ trên “"Vì;—
phụ nữ mang thai. vì vậy không dùng khi có thai.
Phụ nữ cho con bú `J
Thuốc được băi tiết vâo sữa mẹ, vì vậy không chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú. \f/J
Lái xe và vận hânh máỵ móc: 4ỳ
Có hiện tượng gây ngủ gã khi dùng thuốc do đó cẩn thận trọng đối với người lái xe và vận hânh
máy móc.
Tương tác thuốc
Chưa thấy tương tác đáng kể với các thuốc kbác. Độ thanh thãi cũa cetirizine giãm nhẹ khi uống
cùng 400 mg theophylin.
Tác dgng phụ
Thuốc có những tác dụng phụ nhẹ và thoáng qua như: nhức đẩu, hoa mất, ngủ gật, khô miệng,
buổn nôn.
Thông báo cho Bảc sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá_liẻu_vã_c_áchxữtrí
Triệu chứng quá liều đã được ghi nhận như ngũ gã ở người lớn vả kích động ở trẻ em. Quá liều
nghiêm trọng cẩn gây nôn vã rửa dạ dăy cùng với các phương pháp hỗ trợ. Chưa có thuốc giâi
độc đặc hiệu.
Dạng trình bãỵ
Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim.
Hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Bão guãn
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dươi 30°C.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngây sân xuất.
Để thuốc xa tầm !ay trẻ em.
Nhà sản xuất:
CÔNG TY TNHH us PHARMA USA
Địa chỉ : Lô Bl- 10, Đường 132, KCN Tây Bấc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
Mọi thẳc mắc và thông tin chi tiểt, xin liên hệ về sốđiện thoại 08 37908860 — 08 37908861,
Fax: 08 37908856 _ ị
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng