Viên nén CETIRIZIN 10mg
(Hộp 10vỉ x 10 viên) 2²7111»
BỘYTỂ
cuc QUẨNMẺMC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ư… dâu:..ễ..../..Ắ.1...J.…ẻẩfẩ.
1a
2/ Nhãn hộp:
“ 31
|
1²0
11311 11311\ 0111
nllllll
UIZIJI
: Cetirizin
õuụp uvH :xs ọ|Ágs
.E
1umg ả .E .,
ả !-
1 ả 'f,ễ
' 1” @ † ' u
Minharmco GMP'WHO
~ Getirizin lả một kháng histamine H1 khùng qây buin nqù. Cótác dưng viem mũi dị
ứng. những trleu chửng vé mát nhu: mãt dỏ, chảy múc mát, ngứa nở mẻ day. chăm
dl ửng. viêm da do 1iẻ'p xúc. phán ứng dị ứng cấp tlnh dothuĩc. … ăn. vẩt đốt sau bo.
- Nguủ … vã trẻ cm trên Gtuõi : 1qu mm lãn mõi nqảy.
Xem toa bẻn lrong.
Getirizin
` Mipharmoo ` GÍlP—WHOI
. aẽ urìuvm tcủa TRẺEK
…“ ……Jmmmm Cetirizin zucn .................... lũmg
' ' .~ f,~ ! ' ,— ~
WMWỂỸÙỔW’MW“ 'WWM“ Tá duoc ........... vơ…… 1 vìẻn
I Tiêu chnín: TCCS.
56 lô sx: _, _
ỉ— cũus w co pm nưuc mun uìn
Ngãy sx:
Hạn dùng: 32² - Lý VIII Um - PI — W_Cầ Mu
MẮU TOA HƯỚNG DẨN
T ở hướng dẫn sữ dụng thuốc
Rx: Thuốc bán theo đơn
` CETIRIZIN
THÀNH PHÂN: Cho một viên nén dăi.
Cetirizin hydroclorid 10 mg
Tinh bột 42,9 mg
Lactose 83,2 mg
Povidon 2,6 mg
Colloidal anhydrous silica 1,1 mg
Tale 3 mg
Magnesi stearat 2,2 mg
DƯỢC LỰC HỌC:
Cetirizin là thuốc kháng Histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng nhưng không gây
buỗn ngủ ở liễu dược lý. Cetirizin có tác dụng đối kháng chọn lọc ớ thụ thể H; nhưng hẳu như
không có tác dụng đến các thụ thể khác, do vậy hẩu như không có tác dụng đối kháng
Acetylcholin vả không có tãc dụng đối kháng Serotonin. Cetirizin ức chế giai đoạn sớm cũa
phản ứng dị ứng qua trung gian Histamin và cũng lảm giâm sự di dời của các tế bảo viêm vã
giãm giãi phóng các chất trung gian ở giai đoạn muộn cũa phăn ứng dị ứng.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Nổng độ đinh mảu ở mức 0,3 microgam/ml sau 30 đến 60 phút khi uống 1 liều lOmg. ; …,…
Nữa đời huyết tương xấp xi 11 giờ. Hấp thu thuốc không thay đổi giữa các cá thể. Độ thanh thải
ở thận lả 30ml/phút vả nữa đời thăi trừ xấp xỉ 9 giờ. Cetirzin liên kết mạnh với Protein huyết
tương (khoảng 93%).
CHỈ ĐỊNH: ĩ'ịf—f_…j_ ;
Cetirizin được chỉ định trong điểu trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi ẫ ._ 3
dị ứng theo mùa, măy đay mãn tính vô căn ở ngưởi lớn và trẻ em trên 12 tuổi vã viêm mũi dị \ỀẸ)
ứng theo mùa ở trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc dị ứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Những người có tiền sử dị ứng với Cetirizin, với Hydroxyzìn.
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
- Người lớn vả trẻ em từ 6 tuổi trở lên uống lOmg/lẩn/ngây.
- Người bệnh có chức năng thận suy giảm ( độ thanh thải creatinin là 11 - 3lml/phút) người
bệnh đang thẩm tích máu ( độ thanh thãi< 7ml/phút) và bệnh nhân suy gan thì liều lã
5mg/lẩn/ngăy.
THẬN TRỌNG:
- Cẩn điều chinh liều ở người suy thận vừa hoặc nặng và người đang thẩm phân thận
nhân tạo.
- Cẩn điều chinh liền ở người suy gan.
- Ở một số người bệnh sử dụng Cetirizin có hiện tượng ngũ gả, do vậy nên thận trọng
khi lái xe hoặc vận hănh máy vì dễ gây nguy hiểm.
- Tránh dùng đỗng thời Cetirzin với rượu và các thuốc ức chế thẫn kinh trung ương, vì
lảm tăng thêm tác dụng của thuốc nảy.
ễJÝỞ '.
(E kCÔ PHÁ VDƯỢC .
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
~ Thời kỳ mang thai: Tuy Cetirizin không gây quái thai ở động vật nh
những nghiên cứu đẩy đủ trên người mang thai, cho nên không dùng khi có thai.
- Thời kỳ cho con bú: Cetirizin bãi tiết qua sữa, vì vậy người cho con bú không nen
*
/
dùng.
TƯỚNG TẢC THUỐC:
Cho đến nay chưa thấy tương tãc đáng kể với các thuốc khác. Độ thanh thải Cetirizin
giãm nhẹ khi uống cùng 400mg Theophylin.
TÁC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Ở một số người bệnh sử dụng Cetirizin có hiện tượng ngủ gă, do vậy nên thận trọng khi
lái xe, hoặcvận hảnh máy, vì dễ gây nguy hiểm.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
*Thường gặp:
- Hay gặp nhất là hiện tượng ngủ gả.Tĩ lệ gây nên phụ thuộc vâo Iiều dùng.
— Mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đẩu, buồn nôn.
* Ít gặpr
Chán ãn hoặc tăng thèm ăn, bí tiểu, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt.
* Hiếm gặp:
Thiếu máu tan máu, giãm tiểu cẩu, hạ huyết áp nặng, choáng phân vệ, viêm
gan, ứ mật, viêm cẩu thận.
“Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc. ”
sử DỤNG QUÁ LIÊU
- Triệu chứng của quá liều lă: N gủ gả ở người lớn, ở trẻ em có thể bị kích động.
- Căch xử trí: Khi quá liều nghiêm trọng cẩn gây nôn và rửa dạ dăy cùng với các
phương pháp hỗ trợ. Đến nay, chưa có thuốc giãi độc đặc hiệu.
BÁO QUẢN
Bão quản ở nhiệt độ dưới 300C, nơi khô mát, tránh ãnh sáng.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG.
36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Ép trong vi, hộp 10 vĩ x 10 viên nén dăi. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong thùng
carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kỉê'n thẫy thuốc.
Thuốc SX theo : TCCS.
CÔNG TY cổ PI-IẨN DƯỢC MINH HẢI
322 - Lý Văn Lâm - P] - TP. ca Mau - Tỉnh ca Mau
\ ĐT: 078 31133 * FAX: 0780 3832676
!
~»~ ,
xr_-, ;
Í'zT bỸỊ
PHÓ cục TRUỜNG
,/1ỷuguễn "Vỡn %Ẩanế
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng