M (hét?
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TRUNG ƯO'N G 3 ”M A_
***ờffluâzkhk 7t'b.
HỔ sơ _Bò SUNG THUỘC TÂN DƯỢC
BỔ SUNG HỒ sơ MÁU NHÂN
VIÊN NANG CỨNG
CETECOLOGITA 400
Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký:
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TRUNG ƯO'N G 3
115 Ngô Gia Tự - Phường Hải Châu 1- Quận Hải Châu - Thảnh phố Đà Nẵng
Tel: 0511.3830202 Fax: 0511.3822767 '
Email: ceteco.us2013@vahoơcom
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất:
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TRUNG ƯONG 3
115 Ngô Gia Tự - Phường Hải Châu 1- Quận Hải Châu - Thảnh phố Đà Nẵng
Tel: 0511.3830202 Fax: 0511.3822767
Email: ceteco.us2013áũvahoocom
. .
) f.lf.af ..
tỉ!ĩlêẳbẳỄ .Ềmu
.i…uMgaỄểẫ-uẫ: I
5: n›ỉtỀk …
.nỉẵ. eỗ 'k
Ui 81 Ếiuơulzl
<.EUOAOỤẺủU
õ :Dễồuoỉ Í LSÚ
Ui. SC? í....T.U-.Zũ
oo< <.EỦOJOONFW 0
›1110
!Ể 00! ẾJOuIẸỊ
<.COOAOUNHWU
ẵẵỄểu %õ
DE 00? ỂIụOOIẸẸ
<.ỀÚOAOUWHWU
O…rĩ>
. plio ! .: la !.:o :ẵBồnPĩ Ế
CETẸCOLOGIÌTA
iỀ.
I'll! Ỉ5ltll
ẵ ca: cm.…Z .N …nog cob cmzz .….
OODI.…. ZẢIZ Dưẳ
.
lỈlll
lslI:
8— <ẫ..Ễẵ <ẫ…ễu
0111“ V.LÍỔỒ 1053133
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang cúng CETECOLOGITA 400
(Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ)
Thânh phần: Mỗi viên nang cứng chứa:
Piracetam..………..…. 400 mg
Tá dược: .............. vừa dù 1 viên (Magnesi stearat)
Dược lực học:
— Piracetam được coi là một chất có tảo dụng hưng trí (cải thiện chuyển hoá của tế bảo thần
kinh) mặc dù người ta còn chưa bỉết nhỉều về cảc tảo dụng đặc hiệu cũng như cơ chế tác
dụng của nó. Nói chung, piracetam có tác dụng lá cải thiện khả năng học tập và trí nhớ,
người ta cho rằng ở người bình thường vả ở người bị suy giảm chức năng, piracetam tảo
dụng trực tiếp đến não để lảm tăng hoạt động của đoan não (lả vùng não tham gia vảo cơ
chế nhận thức, học tập, trí nhớ, sự tỉnh táo và ý thức).
- Piracetam tác dộng lên một số chất dẫn truyền thần kỉnh như acetylcholin, noradrenalin,
dopamin...Điều nảy có thể giải thích tác dụng tich cực của thuốc lên sự học tập và cải thiện
khả năng thực hiện các test về trí nhớ. Thuốc có thể lảm thay đổi sự dẫn tryền thần kinh và
góp phần cải thiện môi trường chuyển hoá để cảc tế bảo thằn kinh hoạt động tốt. Trên thực
nghiệm, Piracetam có tảc dụng bảo vệ chống lại những rối loạn chuyến hoá do thiếu máu
cục bộ nhờ lảm tăng sức đề khảng của não đối vởi tình trạng thiếu oxy.
- Piracetam lảm giảm khả năng kết tụ tiểu cầu và trong trường hợp hồng cầu bị cứng bất
thường thì thuốc có thể lảm cho hồng cầu phục hồi khả năng biến dạng và khả năng 'qua
cảc mao mạch. Thuốc có tảo dụng chống giật rung cơ.
Dược động học:
Piracetam dùng theo đường uống được hắp thu nhanh chóng và hầu như hoân toân ở ống
tiêu hoả. Khả dụng sinh học gần 100%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương (40 — 60
microgram/ml) xuất hiện 30 phủt sau khi uống một liều 2 g. Nồng độ đỉnh trong não tuỳ đạt
được sau khi uống thuốc 2 - 8 giờ. Hấp thu thuốc không thay đổi khi diều trị dải ngảy. Thế
tĩCh phân bố khoảng 0,6 lít/kg. Piracetam ngấm vảo tất cả cảc mô và có thể qua hảng rảo
mảu — não, nhau thai và cả các mảng dùng trong thẩm tích thận. Thuốc có nồng độ cao ở vỏ
não. thùy trản, thùy đinh và thùy chấm, tiểu não và cảc nhân vùng đáy. Nửa đời trong huyết
tương là 4 - 5 giờ; nửa đời trong dịch não tủy khoảng 6 - 8 giờ. Piracetam không gắn vảo
các protein huyết tương và được đảo thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thải
Piracetam của thận ở người bình thường là 86 mllphút. 30 giờ sau khi uống, hơn 95% thuốc
được thải theo nước tiều. Nếu bị suy thận thì nửa đời thải trừ tăng lên: ở người bệnh bị suy
thận hoản toản và không hồi phục thì thời gian nảy là 48 … so giờ.
Chỉ định:
- Điều trị triệu chứng chóng mặt.
- Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tinh tảo, thay
đối khí sắc, rối loạn hânh vi, kém chú ý đến bản thân, sa sủt trí tuệ do nhồi máu não nhiều
0.
..ẹg
,.
_.-_'.
Íx' | ifmin'iỉtã
— Đột quỵ thiếu mảu cục bộ cấp. Cần chú ý tuổi tác và mức độ nặng nhẹ lủc đầu của tai biến
là cảc yếu tố quan trọng nhất đế tiên lượng khả năng sống sót sau tai biến đột quỵ thiếu mảu
Cực bộ cấp.
- Điều trị nghiện rượu.
- Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm.
— Ở trẻ em, điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.
— Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vò não.
Liều lượng - Cách dùng:
- Liều thường dùng của Piracetam là so - 160 mglkg/ngảy, tuỳ theo chỉ định.
- Điều trị dâi ngảy cảc hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 - 2,4 g/ngảy, tuỳ
theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4,8 glngảy trong những tuần đầu.
- Điều tri nghiện rượu: 12 g/ngảy trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy tri: 2,4 ỂỄ
glngảy ô,,gơ
- Suy giảm nhận thức trong chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): Liều ban Wz“ M…,ư
đầu 9 - 12 g/ ngảy; Liều duy trì 1ả 2, 4 g/ngảy, uống ít nhất trong ba tuần. —’1 gxchơ
- Thiếu mảu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngảy, chia đều lảm 4 1ần.đ®"G`S
- Đỉều trị giật rung cơ, Piracetam được dùng với liều 7, 2 g/ngảy, chỉa lảm 2- 3 lần. Tuỳ theoíửẶPẢ
đảp ứng, cử 3—4 ngảy một lần, tăng thêm 4,8 g mỗi ngảy cho tới liều tối đa là 20 g/ngảy.
Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nên tìm cảch giảm liều của cảc thuốc dùng kèm.
Chổng chỉ định:
- Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phủt).
- Người mắc bệnh Huntington.
- Người bệnh suy gan. ~
- Phụ nữ có thai vả cho con bú. Ê
Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc: .__. Fé-`ờ
Vì piracetam được thải qua thận, nên nứa đời của thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với mức _ _ ___.i
độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bị suy ỆỆÊ
thận. Cần theo dõi chức năng thận ở những người bệnh nảy và người bệnh cao tuổi. _ 'ỡ’ ,`
Tương tác thuốc:
- Vẫn có thể tiếp tục phương phảp diều trị kinh điếu nghiện rượu (cảc vitamin và thuốc an
thần) trong trường hợp người bệnh bị thiếu vitamin hoặc kích động mạnh.
- Đã có một trường hợp có tương tảo giữa piracetam và tinh chất tuyến giáp khi dùng đồng
thời: lú lẫn, bị kích động và rối loạn giấc ngủ.
~ Ở người bệnh thời gian prothrombin đã được ổn định bằng warfarin lại tăng lên khi dùng
piracetam.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thuốc có thể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc nảy cho người mang thai.
Không nên dùng thuốc nảy cho người cho con bủ.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy mỏc:
Thuốc có thể tác động lên thần kinh trung ương gây ra hiện tượng dễ bị kích động, nhức
đẫu. ngủ gả nên không dùng thuốc khi vận hảnh máy móc, tảu xe.
Tác động không mong muốn của thuốc:
- Thường gặp: Mệt mỏi, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướng bụng, bồn chồn, dễ bị
kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gả.
- Ít gặp: Chóng mặt, run, kích thích tình dục.
Quả liều và xử trí: Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Không cần thiết
phải có những biện phảp đặc biệt khi nhỡ dùng quá liều.
Bão quản thuốc: Nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô mảt, trảnh ánh sảng trực tiếp.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Đóng gói: Vĩ 10 viên, hộp 10 vỉ. Lọ 100, 200 viên
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những dẩu hiệu không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
Thuốc được sản xuất tại Công ty TNHH MTV Dược TW 3
115 Ngô Gia Tự - phường Hải Châu 1 - quận Hải Châu - thảnh phố Đà Nẵng
Tel: 0511.3830202 Fax: 0511.3822767 Email: ceteco.us20l3@yahoơcom
PH cục TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng