ẵc zẫz :.ẽoo
.… . …smc ::…: :oo 3 <…… N. Z…c ::…: <……
:os 3 <. … S 33 :o: ơ8 B:...
03:
_
883…: «53… um: Su
.
. . m…: ni… 3…
0on ...< 421: 54 ucoo «ã u
:… ẫo 9. ổ . 2.5.6 Ễ nể. .
Dỗ: :! o:Ể . 55.5 13. Go Ễn
!: Q… 8 zẩẵ … 3 :=: 838 328—
Qẵ-u
_. - w. Z…c ::…: .o…
. __ _ _-_
BỘ Y TẾ
cục QUẦN LÝ nu’ợc
. . . . . __ .. . _ ...:ẾỄỄz. SỄẾ.ỄỂEỊ . : . .
m....oommẳ: uc.ỡ… .ễo :õ …...Ểsẵ. .…ẵ Ề. ......... . ............ .…ẵ
_ ễu8 ẵul. t .J …ẵu8ẳơẵuoẵ _
_ u…ẵầaã.ỗzo __ ._ . …… … _ ._ _J. _ t . …… . mẫtãĩ.ẵt.
ẵu.zx.oẫzoẵuỉỉ . . . . . . . .zễẫ.ẵẵẵ›ẫ
o›ot uezo.ẵư ễz9 G.:nonoãẩ n....Ể quoaõ ẫ… :ẵẩfl..ẳ
x!ơcn8pỂoẵn :. ffloỗ…
` ! … n ư s:ỉF—Ưẵỉflỡ ! in:ũlh:ũơnìi
I:: unềỗ < Su . SI ỉ! ...
Eiẩẵnẵi
. 8ả :… ỉ:z z2 ễonẫ… iijỄẳỄổi sizẫlì!
3… 209 Dĩ «e D.ị . St. naE… ĩnẵ
In. nỉ Euỉn… . ba 25: nẵ
.
ẵẩ uể…
f. .q›.…... . . ......ủ 1
#.
…<…NC ZI>Z .….ICOO
a. Z…e ::…: :ou … <…… m. Z…c ::…: :ou …… <……
zo: uc… : 3 Ế... :»: Eo uZã
Oẵ-u
zo: u <… …. ắẵ: :»: ư8 uĩa.
0ẵ1
0.cnommẵẩ oẫm… .ễo Bu
` ! .... s.
. ooẫáỉẵẳẵẫ…
3… 800 2: ...G . v:ẫ Ễ oi...
ã oi: :…. oỉ: . ...Ễă 152 zt.e
uSQỀ.ỄZỂỂỀỂÊỄ
Qẵ—u _
Q.:oơmmẫ: «53… umo.3u
` ut. ui…ỉ.
. nơỗ22ẫỂuỗnỉu
:…ẫooỉểìưẵztnỉ...
ã 98: I….oỄỂỄỄ EẮỂỄ
uẵâozịuềaẩẫẵ
Qẵ-u
0…cnơuuẵỉ uc.ỡ… umo :õ _ O.:oẵmẫ... mẫn… .ễo Bu
…
`. llảẫbhỂalh ơ<
ã ..…mwổưổaểqẵẵẫã
z:.n:Ểĩ.ưưfuuZẵonẵ
" !EỂỂRẵ ư<
nẵẫẫzz IẫẵỄu
ẫẫeptểmĩ.Ễnỉỉtẫ
zo.oỉ:ợtưấ.ẫỉẵẵ
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
Viên nén bao phim CETECOCENSAMIN FORT
Thânh phẩn:
Glucosamin sulfat 750 mg
(tương đương với 592 mg Glucosamin base)
Tá dược: Avicel 101, tinh bột ngô, tinh bột sắn, gelatin, Magnesi stearat, Aerosil, Tale,
HPMC 606, PEG 6000, Titan dioxyd, Ethanol 96%, nước cất .................. vd ] viên.
Dược lực học:
- Glucosamin tham gia quá trình chuyến hoá tống hợp nên thảnh phần cùa sụn khớp. Nó là
một amino- monosaccharid, nguyên liệu để tổng hợp proteoglycan, khi vảo trong cơ thể nó
kích thích tế bảo ớ sụn khớp tăng tống hợp và trùng hợp nên cấu trúc proteoglycan bình
thường. Kểt quả của quả trinh trùng hợp là muco- polysaccharid, thânh phần cơ bản cấu tạo
nên đầu sụn khớp. Glucosamin đồng thời ức chế cảc enzym phá huỷ sụn khớp nh
collagenase, phospholỉnase A2 và giảm cảc gốc tự do superoxid phá huỷ các tế bảo sinh s
Glucosamin còn kích thích sinh sản mô liên kết của xương, giảm quá trình mất calci
của dịch khớp, vì thế không những giảm triệu chứng của thoải hoả khớp (đau, khó vận
động), mà còn ngăn chặn quá trình thoái hoá khớp, ngăn chặn bệnh tiến triển.
Dược động học: Glucosamin được hấp thụ rất tốt sau khi uống (qua nghiên cứu cho thấy
thuốc được hấp thu 90- 98%) mặc dù việc sử dụng glucosamin ngoâi đường ruột cho nồng độ
thuốc trong huyết tương cao gấp 5 lần đường uống. Trong các thử nghìệm trên người và
động vật, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp glucosamin có đảnh dấu đồng vị phóng xạ đã cho Ẹ
thấy thời gian bán thải của thuốc là 13 phủt (lúc dầu). Sự gắn kết của o và B globulin trong
huyết tương bắt đầu ở phủt thứ 20 sau khi dùng thuốc, đạt đến nồng độ đỉnh sau 8 đến 10
giờ và sau đó giảm dần với thời gian bản thải là 2, 9 ngảy. Một điều thú vị là glucosamin
được hấp thu chủ dộng ở các khớp và một số mô khác, trong khi đó cơ chế phân bố chủ yếu
cùa đa số các tế bảo và mô trong cơ thế là khuyếch tán thụ động. Glucosamin có thể qua J
được hảng rảo máu-hoạt dịch và mặc dù nồng độ thuốc trong huyết thanh khi uống thấp hơn
khi tiêm, tính chất dược động học của glucosamin khi uống vẫn giống như tính chất động
học của thuốc sau khi tiêm sau hiệu ứng vượt qua lần đầu của gan. Glucosamin được thải trừ
qua nước tiểu và phân.
Chỉ định. Giảm triệu chứng của thoải hóa khởp gối nhẹ vả trung bình.
Cách dùng Liều dùng. Dùng cho người trên 18 tuổi:
Uống từ 1250 mg đến 1500 mg glucosamin base / ngảy, chia 3 lần. Có thể dùng đơn độc
Glucosamin hoặc phối hợp với thuốc khảc như Chondroitin 1200 mg l ngảy.
Thời gian dùng thuốc tuỳ thuộc vảo cá thế, ít nhất dùng liên tục trong 2- 3 thảng để đảm bảo
hiệu quả điều trị.
Chổng chỉ định. Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, trẻ vị thảnh niên dưới 18 tuổi do
chưa có số liệu về độ an toản và hiệu quả điều trị
Thận trọng.
- Khi điểu trị cảc bệnh mãn tính cần xem xét cảc khả năng sau:
+ Khi ảp dụng phảc dỗ điểu trị lâu dâi cần tiến hảnh cảc xét nghiệm lâm sảng định kỳ: Thử
nước tiếu, xét nghiệm mảu, xét nghiệm chức năng gan.
+ Nên xem xét các phương phảp điều trị khảc với việc dùng thuốc.
- Khi điều trị cảc bệnh cẩp tính cần xem xét các khả năng sau:
+ Cần theo dõi bệnh nhân trong trường hợp viêm cấp tính.
+ Trảnh dùng 1 loại thuốc trong ] thời gỉan dải.
+ Không dùng chung với cảc thuốc kháng viêm, giảm đau khảo.
- Lưu ý đến cảc tác dụng phụ khi dùng thuốc cho trẻ em và người lớn tuổi; nên dùng thuốc
với 1ỉều thấp nhất có tảo dụng trị liệu.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc: Không có ảnh hướng gì.
Tác động không mong muốn của thuốc: ' ' .ọ)
- Glucosamin thuộc nhómgcarbohydrat, dù không trực tiêp gây tăng đường huyêt nhtfflẸ ư,
thể ảnh hưởng lên sự bải tỉết insulin, vì thế cần theo dõi đường huyết thường xuyê_tMtô ;
những bệnh nhân đái thảo đường. ỆNG,
- Hiếm gặp: Rối loạn tiêu hóa (đầy hơi, buồn nôn, biếng ăn).
Tương tác thuốc:
Không nên kết hợp đồng thời thuốc nảy với các thuốc khảng viêm, giảm đau.
Sử dụng quá liều: Báo ngay cho bác sĩ khi bị quá liều.
Bảo quản: Nhiệt độ dưới 300C, trảnh ẩm, trảnh ảnh sáng trực tiếp.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Quy cách đóng gỏi: Hộp 3, 5,10 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất
t
0
.….
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bảc sĩ
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụn huổc
Thuốc được sản xuât tại CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3
115 Ngô Gia Tự — Phường Hải Châu 1 - Quận Hải Châu - TP. Đà Nẵng
Tel: 051 1.3 830202 Fax: 0511.3822767 Email: ceteco.us20l3 ahoo.com
› O/VWM ffltìn/t ẫềnẢ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng