tiuẽậệ———vự
—›1\ …
ne \
_ẹt
. ›J.`
CONG TY TNHH MTV DƯỢC TRUNG ƯơNG 3 ²\
***r'ảoffleé'ử” ~, .
HỒ sơ MÃU NHÂN
VIÊN NÉN BAO PHIM
CETECOCENSAMIN
Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TRUN G ƯO'N G 3
115 Ngô Gìa Tự - phường Hải Châu 1- quận Hải Châu - thảnh phố Đà Nẵng
Tel: 0511.3830202 Fax: 0511.3822767
Email: [email protected]
Tên và địa chỉ cơ sở sân xuất
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TRUNG ƯO'NG 3
115 Ngô Gia Tự - phường Hải Châu 1- quận Hải Châu - thảnh phố Đà Nẵng
Tel: 051 1.3 830202 Fax: 0511.3822767
Email: [email protected]
Năm 2014
Bộ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯOC
`_ .
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâu:…guJuáỸỉJuhẵẹuỡ
U NHÂN THUỐC
1. Mẫu nhản hộp 10 vỉ:
ìle_ầ_ a__Ụl wị 1'WIỂU ii_ặi_ … giiUu
G
CetecoCensamin Ì`
Glucosamin 500 mg
còne TY TNHH MTV oược T…
15 Ngô th Tn - hue Hè! _Cth 1
B A 0 —ọ ? z`17: njrf" ›, ilm
:… ..ỵ.
»
_ . .]
=1J.» ủ"lỉ .'ÌỈẺẨ.ỂiGỦILJLỦỦLM..eỦM' ~°_F,- Ẩ _ '
’ GMP
~Ị
\
CetecoCensamin
Glucosamin 500 mg ,_
\
Manutactmod by:
CONG TY TNHH … DUW TW3
1 «.-t nt _ 11i…_ -`.ỳ ._ i__ «_ _Im'
MÃU NHÂN THUỐC
2. Mẫu nhản hộp 5 vĩ:
Mụadw btiiề f~í…= lu_Jũlul
ì\
ì CetecoCensamin
ì Glucosamin 500 mg
7. Sin xuíi ut:
còne TY TNHH MTV oược TW3
— l 5Ngôtị'nTv phuòng.HẽiGhlul
' - r1«tfmmtnrn
CetecoCensamin JR
Glucosamin 500 mg
V. mnmm by:
CONG TY TNHH MTV ouoc TW3
_ ,.5 … -Tu vi ~_ llChaudlstrid
\ « iĩ.-*tffhvfrffr.
MÃU NHÂN THUỐC
3. Mẫu nhản lọ:
TỦIIHÚt—J GMP mo viùn nủn bao phim …
nmmi—……unu C t C : m..…TL—Ễưư
gi…ngợggffltim e 900 ensamm _…_……_ …
mm. A Glucosamm 500 mg mm
»… m…mm
mẫĩẵw l…8mtwctí» ': ầlle
IDMƯRUDIƯUW
WMIIECTIIBCWYIEMIBE
MITmNIESICLWW
lillillllllllllllli …..………
mg ủi GMP 200 viên nẻn bao phim …
hi u: ù 8— i u'ẵ . ủụ IEI'ỂỀỄ
nưwmm CetecoCensamin mủW…
Glucosamin 500 mg
IAII'ẾII … Ta
»: n "ếiềẫẳ" mmư'ểỆ“ mm h
` stm: AT THle M IC
ì 'mcr lũm MU mu Lồưl'
4. Mẫu nhản vĩ:
_~"(›. 3 `
…ả.
ịĩẹìự-It— —
TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG
Viên nẻn bao phim CETECOCENSAMIN
Thânh phần:
Glucosamin sulfat natri clorid: tương đương 500 mg Glucosamin.
Tả dược: Tinh bột sắn, Magnesi stearat, Lactose, Gelatin, HPMC, PEG 6000, Tale, Titan
dioxyd, Ethanol 96%, nước cất, avicel, sodium starch glycolat vd 1 viên.
Dược lực học:
- Glucosamin tham gia quá trình chuyền hoả tồng hợp nên thảnh phần cùa sụn khớp. Nó
là một amino — monosaccharid, nguyên liệu để tổng hợp proteoglycan, khi vảo trong cơ thể nó
kích thích tế bảo ở sụn khớp tăng tổng hợp và trùng hợp nên cấu trúc proteoglycan binh
thường. Kết quả cùa quá trình trùng hợp là muco — polysaccharid, thảnh phần cơ bản cấu tạo
nên đầu sụn khớp. Glucosamin đồng thời ức chế các enzym phá huỷ sụn khớp như collagenase,
phospholinase A2 và giảm các gốc tự do superoxid phá huỷ cảc tế bảo sinh sụn. Glucosamin
còn kích thích sinh sản mô liên kết của xương, giảm quá trình mất calci cùa xương.
- Do glucosamin lảm tăng sản xuất nhầy dịch khớp nên tăng độ nhớt, tãng khả nảng bôi
trơn cùa dịch khởp, vì thế không nhũng giảm triệu chứng của thoải hoả khớp (đau, khó vận
động) mà còn ngăn chặn quá trình thoải hoả khớp, ngăn chặn bệnh tiến triển.
Dược động học: Glucosamin được hấp thụ rất tốt sau khi uống (qua nghiên cửu cho thấy t
được hấp thu 90— 98%) mặc dù việc sử dụng glucosamin ngoải dường ruột cho nồng độ … ỂònhÃm
trong huyết tương cao gấp 5 lần đường uống Trong cảc thứ nghỉệm trên người và độn u t, DƯỢ
tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp glucosamin có đảnh dấu đồng vị phóng xạ đã cho thấy thời 0 nụuGW
bản thải cùa thuốc lá 13 phút (lúc đầu). Sự gắn kết cùa 0. và [3 globulin trong huyết tương b
đầu ở phủt thứ 20 sau khi dùng thuốc, đạt đến nồng độ dỉnh sau 8 đến 10 giờ và sau đó giảm
dần với thời gian bán thải là 2,9 ngảy. Một điều thú vị là glucosamin dược hấp thu chủ động ở __`
cảc khớp vả một số mô khác, trong khi đó cơ chê phân bố chủ yếu cùa đa số các tế bảo vả mô òi
trong cơ thể là khuyếch tản thụ động. Glucosamin có thể qua được hảng rảo máu—hoạt dịch và ìÌ)
mặc dù nồng độ thuốc trong huyết thanh khi uống thấp hơn khi tiêm, tinh chất dược động học
cùa glucosamin khi uống vẫn giống như tính chất động học cùa thuốc sau khi tiêm sau hiệu ""Ệ
ứng vượt qua lần đằu của gan. Glucosamin được thải trừ qua nước tiểu và phân. 3
Chỉ định- Giảm triệu chứng của thoải hóa khớp gôi nhẹ và trung binh.
Cách dùng- Liều dùng: Dùng cho người trên 18 tuối
- Uống từ 1250 mg đến 1500 mg glucosamỉnlngảy, chia 3 lần.
- Có thể dùng đơn độc Glucosamin hoặc phối hợp với thuốc khảc như Chondroitin 1200
mgfnẽảY- . . .
- Thời gian dùng thuốc tuỳ thuộc vảo cá thê, ít nhât dùng liên tục trong 2-3 thảng đê dảm bảo
hiệu quả điều trị.
Chống chỉ định: Người mẫn cảm với thuốc, người không dung nạp Sulfur, phụ nữ có thai và
cho con bú Trẻ em trẻ vị thảnh niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu về độ an toản và hiệu quả
điều trị
Thận trọng:
- Khi điều trị cảc bệnh mãn tính cần xem xét các khả năng sau:
+ Khi ảp dụng phảc đồ điều trị lâu dải cần tiến hảnh các xét nghiệm lâm sảng định kỳ: Thứ
nước tiều, xét nghiệm máu, xét nghiệm chức năng gan.
+ Nên xem xét cảc phương phảp điểu trị khảo với việc dùng thuốc.
— Khi điều trị cảc bệnh cấp tính cần xem xét cảc khả năng sau:
+ Cần theo dõi bệnh nhân trong trường hợp viêm cấp tính.
+ Tránh dùng 1 loại thuốc trong 1 thời gian dải.
+ Không dùng chung với cảc thuốc kháng viêm, giảm đau khảc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không dùng cho phụ nữ mang thai và đang cho con bú.
Tác động của thuốc khi lải xe và vận hảnh máy móc: Không có ảnh hưởng gì.
Tác động không mong muốn của thuốc:
— Glucosamin thuộc nhóm carbohydrat, dù không trực tiếp gây tăng đường huyết nhưng có thể
ảnh hưởng lên sự bải tiết insulin, vì thế cần theo dõi đường huyết thường xuyên trên những
bệnh nhân đải thảo đường.
— Hiểm gặp: Rối loạn tiêu hóa (đầy hơi, buồn nôn, biếng ăn).
Tương tác thuốc:
Không nên kểt hợp đồng thời thuốc nảy với cảc thuốc khảng viêm, giảm đau.
Sử dụng quá liều: Báo ngay cho bác sĩ khi bị quá liều.
Bảo quãn: Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm, trảnh ảnh sáng trực tỉếp.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất
Quy cách đỏng gói: Hộp 5 vi, 10 vì x 10 viên. Lọ 100 viên, 200 viên
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sĩ
Thông báo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi
Thuốc được sản xuất tại Công ty TNHH MTV Dược TW 3 '
115 Ngô Gia Tự — phường Hải Châu 1 - quận Hải Châu - thảnh phố Đà Nẵng
Tel: 0511.383Ọ202 Fax: 0511.3822767 Email: ceteco.us2013@ỵahoo.com
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng