! cục QLIAN LY DUỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
… đi…:.Ả.ể../….iL./…aỏnlả M Ả U N H À N TH U ỔC
. . (ft//
1. Nhản trên lọ CETECOCẾNVADIA:
-.N ' \
mhmuht
MM
ummd……tm
_ .
a…mza z…
IQH'ÊCS
SDI/lựk
- …-
hi"'J A n`wiếếế ẫ “` .: 'a""'
“ «-…ul' 'Jt ìtlè”f -rJ “@ I I ullm
I !Sảlìf 70155
. ___-_,
`Ề'ỉìJ.ửỉrêiìiíuitị;'-ffflẸữLì›ỉiỉìởỆĩỉ ',
i
du…xumumh
um .
swmn: ,
…,, *m’Ma…
.. .….mĩanc
[ \
uimuủnuim,ttunùn Ế
]
ƯIIXJ
mm
ID:
" ~.— ,,n,n z ,› ,
…`_,-… ]
\J .
m… HIẨIt , ìj²f…_, …
… WM ~
u un … a…… 1 m-
ui Mui ưu nùne
dufẵueaumủuh. ~ , ,…
Mm i ị `Ắ fi . `. .
swmn: ,- -
lí ut ' ' mm
*ẳFỀủỞ -²ỉ t'fẹlủĩ a,… iỉiì'ầị ậ.m; ,
… m,mummưp , " ,
SỐ b SI:
. , | ? 1 3 7 1 5 L
"" .
* _ " : ~ ~ ~ _, “* ' ~ 1
’1 - , ,
£ 1'1-W4“ 'zở… ..r'.’ỉ.—Ị*;LỂMJPiWỊ `Ĩ) ::z, qf@2n
Íf ,i 1_›qẩLrỉầí m’ị
T ở hưởng dẫn sử dung thuốc:
Viên nén CETECOCENVADIA
` (Rx Thuốc bán theo đơn)
Thânh phân: Mỗi viên chứa
- Prednisolon ......... 5 mg
- Tá dược……. vđ ] viên (Tả dược: Lactose, Avicel, tinh bột sắn, tính bột ngô, gelatin, nước cất, talc,
Magnesi stearat, sunset yellow, hương dâu, sodium starch glycolat, aerosil.)
Dược lực học: Prednisolon là một glucocorticoỉd có tác dụng rõ rệt chống viêm, chống dị ứng và ửc
chế miễn dịch. Prednisolon chi có tảc dụng mìneralocorticoỉd yếu. Tảc dụng chống vỉêm cùa predniso
-lon so với glucocorticoid khác: 5 mg prednisolon có hiệu lực bằng 4 mg methylprednỉso —lon vả bắng
20 mg hydrocortison. Prednisolon ức chế hiện tượng bạch cầu thoát mạch và thâm nhiễm vảo mô bị
nhiễm, ức chế chức năng cùa cảc tế bảo lympho và của cảc đại thực bảo cùa mô. Tác dụng cùa
prednisolon đặc biệt rõ rệt iên các đại thực bâo, lâm hạn chế khả năng thực bảo của chủng, hạn chế khả
năng tỉêu diệt vi sinh vật. Ngoài tảo dụng trên chức năng của bệnh bạch cầu, Prednisolon còn ảnh
hướng đến đáp ứng viêm bằng cảch giảm tổng hợp prostaglandin do ức chế phospholipase A2. Cuối
cùng Prednisolon lảm giảm sự xuất hiện cyclooxy enase ở những tế bảo viêm, do đó lảm giảm lượng
enzym để sản sinh prostaglandin. Tác dụng ức che míễn dịch của Prednisolon phần lớn do những tác
dụng nêu trên. Với liếu thấp, Prednisolon có tác dụng chống viêm; với iiều cao, Prednisolon có tác
dụng ức chế miễn dịch.
Dược động học: Khả dụng sinh học theo đường uống của prednisolon xấp xỉ 82%. Nồng độ đinh
huyết tương đạt từ 1-2 giờ sau khi dùng thuốc. Prednisolon liên kết với protein khoảng 90-95%. Độ
thanh thải của prednisolon 1ả 8,7 1» 1,6 ml/phủt/kg. Thể tich phân bố cùa thuốc là 1,5 i 0,2 iít/kg.
Prednisolon được chuyến hỏa ở gan và những chẩt chuyển hóa lả dạng este sulfat vả glucuronid được
bải tiết vảo nước tỉểu. Nửa đời của prednisolon xấp xỉ 1,7 - 2,7 giờ.
Chỉ định điều trị:
- Prednisolon được chỉ định khi cần đến tác dụng chống vỉêm vả ức chế miễn dịch. _ .
- Viêm khớp dạng thấp, lupút ban đỏ toản thân, một số thế'viêm mạch: viêm động mặch thải dương
và viêm quanh động mạch nút, bệnh sarcoid, hen phế quân, viêm loét đại trảng, thiếu mảu tan huyết,
giảm bạch cầu hạt, và những bệnh dị ửng nặng gổm cả phản vệ.
- Ung thư, như bệnh bạch cầu cẩp, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tuyền lỉệt ở giai đoạn cuố'
Liều lượng - Cảch dùng:
Cách dùng: Tuỳ theo tình trạng và đảp ứng của bệnh nhân. sau khi đã đạt được đáp ứng mong m
cần phải giảm lỉều dần dần tới mức vẫn duy trì được dảp ứng iâm sâng thích hợp. Phải liên tục theo
người bệnh để điều chinh liếu khi cần thỉết. Uống trong bữa ăn, không nên dùng quá 7 ngảy hoặc
chỉ dẫn cùa y bác sĩ, giảm dần liều dùng trước khi ngừng dùng thuốc.
Liều dùng:
- Liều dùng khờỉ đầu cho người lớn có thế từ 5 đển 60 mg/ngây, chỉa iảm 2 - 4 lần] ngảy. tuỳ thuộc
vảo bệnh cần điếu trị.
- Liều cho trẻ cm có thế từ o,14…2 mglkg/ngảy, chia lảm 4 lần.
Chống chỉ định: Nhiễm khuấn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn 'vả lao mảng não. Người mẫn cảm với "TS-
Prednisolon. Nhiễm trùng da do virus, nấm hoặc lao. Đang dùng vaccin virus sống.
Những lưu ý đặc biệt vả cảnh báo khi dùng thuốc: ,
— Sử dụng thận trong cho người bị bệnh loãng xương, người mới nối thông (ruột, mạch máu), rôi
loạn tâm thần, loét dạ dảy, loét tá trảng, đải thảo đường, tăng huyết áp, suy tim và trẻ đang lớn.
- Do nguy cơ có những tác dụng không mong muốn, nên phải sử dụng thận trọng corticosteroid toản
thân cho người cao tuồi, với liếu thắp nhất và trong thời gian ngắn nhất có thế được. `
- Suy tuyến thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau một thời gian dải điêu trị
hoặc khi có stress.
… Khi dùng Iiều cao, có thể ảnh hưởng đến tảc dụng cùa tiêm chùng vaccin. ,
T ương tác với căc thuốc khác: - Prednisolon là chất gây cảm ứng enzym cytochrom P450 và là cơ chât
của enzym P450 CYP 3A, do đó thuốc nảy có tác dộng đến chuyên hoá của ciclosporin, erythromycin,
phenolbarbitai, phenytoin, carbamazepin, ketoconazol, rifampicin.
- Phenytoin, phenolbarbital, rỉfampicin vả cảc thuốc lợi tiếu giảm kali huyết có thế lảm giảm hiệu
iực cùa prednisolon.
… Prednisolon có thể lảm tăng glucose huyết, do đó cần dùng liều insulin cao hơn.
- Tránh dùng đồng thời prednisolon với thuốc chống viêm không steroid vì có thể gây loét dạ dảy.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Thời kỵ` mang thai: Dùng corticosteroid toản thân dải ngảy cho người mẹ có thể dẫn đển sự giảm cân ở
trẻ sơ sinh. Dùng corticosteroid iiều cao theo đường toản thân cho người mẹ có thể gây ra nguy cơ nhỏ
về sự giảm sản tuyến thượng thận ở trẻ sơ sinh. Do đó khi sử dụng corticosteroid cho phụ nữ mang thai
đòi hỏi phải cân nhắc lợi ích có thế dạt được so với những rủi ro có thế xáy ra với mẹ và con. Cần phải
sử dụng corticosteroid cho người mang thai bị hen vì hen có nguy hiềm là gây thiểu oxy cho bảo thai.
Dùng glucocorticoid trước khi đế còn thúc đẩy sự trường thảnh cho phổi cùa trè, ngăn ngừa trỉệu
chứng suy giảm hô hấp.
Thời kì cho con bủ: Prednisolon tiết vảo sữa mẹ với lượng dưới 1% liều dùng và có thể không có ý
nghĩa lâm sảng. Nên cấn thận khi dùng prednisolon ở người cho con bủ.
Sử dụng cho người vận hảnh máy móc: Không gây tác dụng có hại khi vận hảnh máy móc.
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
1. Thường gặp: ADR>IIIOO
— Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích thích.
- Tiêu hoá: Tăng ngon mỉệng, khó tiêu
- Da: Rậm iông
- Nội tiết và chuyển hoả: Đải thảo đường.
- Thần kinh cơ vả xương: Đau khớp.
- Mắt: Đục thuỷ tinh thế, glôcôm.
— Hô hấp: Chảy mảu cam.
z. Ít gặp: mooo< ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng