Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
Ý ỒỂ/416 \ầ ỆỄ ẻm ẵõ un…u. Ế… … a ẵõ u.. a ..5… ồẩ ẵn ..…i nề .…N ả …. .€Ể Eo Ê ..F ẫ €Ễ ẳ o: .N ụẳ :….Ễẳ ả z…ẵz % Ễ .ma. .Eẵ sẫ ảỂ Ễ Ế… .: ẵỄ …Ễ …:.Emn N. ẵ£ .…E. .…8ẳảN .ẳ s…. E..Ề.. …Ễ ỄE……Ể Ễc .8.…... %…Ềẳẫãã .ẳ ễẵ ẵẵã 8… ẵ Ềaằẽẵ … ảỄỄEE fflỄ. Ễ ẫn…. …ẵ .…ễỄ…E mnễẵụouẵcuẵ … ²Eh 0030 «P 8 a.€ .oẵ .oz … ẫẳ oẾ ........ suễso me ỘỘv ................. EỔu0nuũb…l m3ỉ ffl—lỄỸFWỤ …E.ẳ ẵ> …Ề … ễả :ễ: fii Í/ll\ lIi/i iii iii iỈ ii ill Il .:l. iiiiiiii iliii i \iililii iii sẫ ẵ z…z z…s E … ; E …Ễ _ mẽ mm EN…ồcEO + mẽ oov EmõoSỉ TO. An.MỤ. M… ..… Y ]… sẽ 8s Ễ ẵẺ xt , P… v |… n…ụlu lu`.A ÌH.\U 4W liil ii .ii.i.iiliiiliiliiiiilliil .iiil lili. lilililiih … 1. …iu 4… .vl .\\. . ~ /… \J 1\1 …a.….WM … … .-x . .. _ ›..1 4… .E 1 … … .;…L .… fx. J . ....» m.…i .… ? S qẵ C L L …:ỉ ẳeẵõ ÊẳỄâỄ m…. … lồ … P.… _ .m . R… … I.m _ P… . Mi 2 m _ A… __ T… … 0 E… … p :: … e mwm _ h . m.….w _ afE m…w. xxn S . o.na iaw %NH … \ i\\ êỂỂ …ỉ8ko ae ẵư I.… - m! - uĩooRo 88 ….E zo:ể .› .o .ả.Ễ ăn xoềzoỵ umoẳẳ.N 3 6.0...ễlầ .› Piracetam 400 mg + Cinnarizme 25 mg __ Ị., Ễ = 5" —— ga 3“ ỉ Ì _ … ` I 0 ` . ) _; ẵã ; …… W…m / ) íỈ M ễ' …… : Em… ~ .— ^ [ `; p…… ...... “"““ _ . CETAMPIR Plus \ Cinnum .. nm canEnlư me LEAFLET me use ' | ủwm' “' '“ " ' “W xeư om of nam or cnuazu I I fẳf^Ẹhẫf '…WWWỀ'JENWM' srecunmu : Manuluclumf: í › mummnm:aẹmẹơwnơ …» un WLSIAIW I.!.cl ] \ STWGE:Keepnaaypnaco.qonơ Lum.zmưosumrnumlzmuưz. ` store above aơc. Frolod hom wu. hn 1… Dongwm, Dnt 1. no cm…cụ '——L……………………… __ __ _ _… … Mẫu vỉ OỔIOSX:_MD: u: IAMPIH Hus Puracelam 400 mg Clnnũuznne ²5 mg SWm ủm- 1Llctu R. A CGTAMPIR Plus Piracetam 400 mg Cinnanzm 25 mg … u mm mt: wa J.l.c …Ủqun zá’ W xJ—ft/JMoĩ TỜ HƯỚNG DĂN SỬDỤNG THUỐC Rx Thuốc bán theo đơn Viên nén bao phim CETAMPIR PLUS THÀNH PHẦN - Piracetam ............................................... 400 mg - Cinnarizin ............................................... 25 mg - Tả dược vừa đủ ........................................... 1 viên (Lactose monohydrat, linh bộ! biến tính, silic dio.x_vd keo, povidon K30, magnesi s!earal, hypromelose 606, pob›ellưlen glycol 6000. bột taIc, titan dioxyd, ponceau 4R Iake.) DẠNG BÀO CHẾ Viên nén bao phim DƯỢC LỰC HỌC Cơ chế tác dụng` ' ' ` ' _ Lá một sản phãm thuôc kêt họp liêu cô dịnh gôm piracetam 400 mgvả cinnarizin 25 mg trong 1 viên, có hiệu quả trong chông giảm oxy huyêt rõ_rệt. Những tác động cùa hai thảnh phân có tinh tưong hò với nhau lảm tăng cường hiệu ứng chông giảni oxy Ihuyêt và giảm khảng iực mạch máu não. Sản phãm thuôc lảm tăng lưu lượng mảu não. Độc tinh cùa kêt họp không vượt quá so vởi từng thảnh phân don trị. Piracetam Tác động cùa piracetam trong rung giật cơ có nguồn gốc vò não chưa được biểt rõ. Piracetam có tác động huyết học trên tiếu cầu, hồng cầu và thảnh mạch bằng cách Iảm tăng tính biến dạng cùa hồng cầu vả giảm kết tập tiếu cầu, giảm sự kết dinh hồng cầu vảo thảnh mạch vả lảm giảm sự co mao mạch. + Tảo dụng lên hồng cầu: Ở những bệnh nhãn bị bệnh thỉếu máu hổng cầu hình liềm, piracetam cải thiện tinh biến dạng mảng tế bảo hồng cẩu, giảm dộ nhớt của mảu và ngăn ngừa sự hinh thảnh các đảm hổng cầu. + Tác dụng lên tiều cầu: Trong những nghiên cứu mở ở người tình nguyện khoẻ mạnh vả ở bệnh nhân có hội chứng Raynaud, tăng lìều piracetam đến 12 g có liên quan với việc giảm chức nãng tiều cầu phụ thuộc liều dùng so với cảc trị số trước khi điều trị (các xét nghiệm kết tập tiếu cẩu gây bởi ADP, collagen, epinephrin vả phóng thich BTG), mã không có sự thay đổi đáng kể về số lượng tiểu cầu. Trong các nghiên cứu nảy, piracetam lâm kéo dải thời gian chảy mảu. + Tảc dụng lên mạch mảu: Trong nhũng nghiên cửu ở động vặt, piracetam ức chế co mạch và lảm mất tác dụng cùa nhiên loại thuốc co mạch khác nhau. Piracetam không có tảo động giãn mạch vả không tạo hiện tưọng “đoạt mảu” (“sleal" phenomenon), không có tác dụng lảm chậm dòng máu hoặc chảy ngược dòng hoặc lảm tụt huyết áp. Ở người tình nguyện khỏe mạnh, piracetam lảm giảm kểt dinh hồng cầu vảo nội mạc mạch mảu và củng cỏ tảc dụng kích thỉch trực tiếp lên sự tổng hợp prostacyclỉn ở nội mạc mạch máu lảnh lặn. + Tảo dụng lên các yểu tố đông mảu: Ở người tình nguyện khỏe mạnh, liều piraceetam đến 9,6 g đã lảm gỉảm nổng dộ cùa fibrinogen vả các yếu tố von Willebrand trong huyết tưong (V III:C; VIII R: AG; VIII R: VW) đến 30% - 40% vả lảm tảng thời gian chảy máu so với trước khi điều trị. Ở bệnh nhãn có hội chủng Raynaud nguyên phảt và cả thứ phát, piracetam liêu 8 glngảy dùng trong 6 tháng dã lảm giảm nồng độ c_ùa fibrinogen vả cảc yếu tố von Willebrand trong huyêt tương (VIII:C; VIII R: AG; VIII R: vw (RCF)) đến 30% - 40%, gỉảm độ nhót của huyết tương vả iảm tăng thời gỉan chảy máu so với các trị số trước khi điều trị. Cinnarizin Cinnarizin lả dẫn chắt của piperazin có tác dụng kháng histamin (Hl). Cinnarizin còn là chất đối kháng calci. Thuốc ức chế sự co tế bảo cơ trơn mạch máu bằng cách chẹn các kênh calci. Ở một số nước, cinnarizin được kê đơn rộng rãi lảm thuốc giãn mạch não để diều trị bệnh mạch não mạn tinh với chỉ định chinh lả xơ cứng động mạch não; nhưng những thử nghiệm lâm sảng ngẫu nhiên về cinnarizin đều không đi đến kết luận rõ rảng. Cinnarizin đã được dùng trong điều trị hội chứng Raynaud, nhưng không xác định được là có hiệu iực. Cinnarizin cũng được dùng trong cảc rối loạn tiền đình. DƯỢC ĐỌNG HỌC Piracetam _ Piracetam dùng theo đường uõng dược hấp thu nha chóng và hầu như hoản toản ở ông tiêu hóa. Khả dụn sinh học gần 100%. Nồng độ đinh trong huyết tương (40 - 06 60 mìcrogram/ ml) xuất hiện 30 phủt sau khi uông một liều ?. g. Nồng độ đinh trong dịch não tủy đạt được sau khi uống thuốc 2 - 8 giờ. Hẳp thu thuốc không thay đồi khi diều trị dải ngảy. Thế tich phân bố khoảng 0,6 lit/kg. Piracetam ngắm vảo tẩt cả các mô và có thể qua hảng rảo mảu nảo, nhau thai và cả các mảng dùng trong thầm tich thận. Thuốc có nổng độ cao ở vò não, thùy trán, thùy dinh vả thùy chầm, tiều não và cảc nhân vùng đáy. Nửa đời trong huyết rương là 4 — 5 giờ; nửa đời trong dịch năo tùy khoảng 6 - 8 giờ. Piracetam không gắn vảo các protein huyết tương vả dược đảo thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thải piracetam của thận ở người binh thường iả 86 ml/phút. 30 giờ sau khi uống, hơn 95% thuốc được thải theo nước tiếu. Nếu bị suy thận thi nửa đời thái trừ tăng lên. Ở người bệnh bị suy thận hoản toản và không hồi phục thì thời gian nảy lả 48 - 50 giờ. Cinnarizin _ Sau khi uống, cỉnnarizin đạt được nồng độ đinh huyêt tương từ 2 đến 4 giờ. Sau 72 giờ, thuốc vẫn còn thải trừ ga nước tiểu dưới dạng đã chuyền hóa. Nửa đời cùa thuỏc khoảng 3 — 6 giờ. Cinnarizin đâo thải qua phân là chính ở dạng không biến đổi và trong nước tỉêu chủ yếu ở dạng chuyển hóa. CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ - Điều trị rối loạn thiểu nãng vò não trong cảc tình trạng như chấn thương, phẫu thuật, nghiện rượu, choáng, tai biến mạch máu não hoặc rối loạn hảnh vi khó đọc ở trẻ em. - Dùng hỗ trợ trong diều trị cơn động kinh và bệnh suy giảm trí nhờ ở người giả, giúp vỏ não chống sự thiếu oxy. _JW ã ụ .a'Ể t-. \ - Suy mạch não mạn tinh và tiềm tảng do xơ vữa động mạch và tâng huyết áp động mạch. Trường họp đột quy do thiếu máu cục bộ` o não bị trưong lực mạch mảu - Bệnh lý cùa mê dạo: chóng mặt, ù tai, buồn nôn, rung giật nhãn cầu - Phòng ngừa chứng say sóng, say tảu xe. LlẺU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn cũa bác sĩ Cảch dùng Dùng đường uống Thuốc nên được dùng chung với thức ăn (trong hoặc sau bữa ăn). Liều luọng Liều binh thường: Người lớn: Uống mỗi iần l -2 viên, 3 iần/ngảy T1ẻem: Uống mỗi lần 1-2 viên I -2 iấn/ngảy. Say tảu xe, mảy bay: Người lớn: Uống ] viên nửa gìờ trước khi khởi hảnh, lặp lại mỗi 6 giờ. Trẻ em: Uống` nứa liều ngưòi lớn Liều tối đa đề nghị tinh theo cinnarizin: 225 mg (tức 9 viên)lngảy CHỐNG CHỈ ĐỊNH -Quá mẫn cảm vói piracetam, dẫn chất khảo cùa pyrolidon vả/hoặc với bẩt kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc. — Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. - Đột quỵ, xuất hưyết nảo - Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút). ~ Người bệnh suy gan. - Người mắc bệnh Huntington. - Loạn chuyển hóa porphyrín. CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG Kểt họp piracetam vả cinnarizin Sản phâm kết họp nên được dùng thận trọng trong trường hợp suy thận vả/hoặc suy gan. Do trong thảnh phần có cinnarizin, viên kết hợp nảy có thể tạo ra kết quả dương tinh giả trong cảc xét nghiệm doping thể thao. Cinnarizin có thể gây nhiễu trong các xét nghiệm đo iod phóng xạ. Piracetam Vi piracetam được thải qua thận, nửa đời thải trừ cùa thuôc tảng lên có liên quan trực tiểp với mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thặn. Cần theo dõi chức năng thặn ở những đối tượng nảy vả người cao tuổi Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 mllphủt hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25 mg/IOO ml thi cân phải díểu chinh líều: — Hệ số thanh thải creatinin lả 60 - 40 mllphút, creatinin huyết thanh lả 1,25 - 1,7 mgllOO ml (nứa đời cùa piracetam dải hơn gấp đôi): Chỉ nên dùng 1/2 liều bìnhthường. - Hệ số thanh thải creatinin là 40 - 20 mVphút, creatinin huyết thanh là 1,7- 3, O mg] 100 ml (nửa đời cùa piracetam là 25- 42 gỉờ): Dùng 1|4 liều bình thường. Cinnarizin Cũng như với những thuốc khảng histamin khác, cinnarizin có thể gây đau vùng thượng vị. Uống thuốc sau bữa ăn có thế lảm giảm kich ứng dạ dảy. Cinnarizin có thể gây ngũ gả, đặc biệt lủc khờỉ đầu điều tri. Phải trảnh những công việc cần sự tinh táo (ví dụ: lái xe). Phái trảnh dùng cinnarizin dải ngảy ở người cao tuổi, vi có thể gây tănơ hoặc xuất hiện nhũng triệu chứng ngoại tháp, đôi khi ket hợp với cảm giảc trầm cảm trong điều trị kéo dải. Thảnh phần thuốc có chứa lactose. Bệnh nhân có vẩn đề về di truyền hiểm gặp như không đung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc rôi ioạn hẩp thu glucose — galactose không nên dùng thuốc nảy. Tả dược mảu ponceau 4R lake trong thảnh phần thuốc có thể gây phản ứng dị ứng. Cần ngung sử dụng thuốc khi có phản ứng dị ứng xảy ra. TƯỚNG TÁC THUỐC Kểt họp piracetam vả cinnarizin Khi được sử dụng đổng thời, kểt họp piracetam vả cinnarizin có thể lảm tãng tác dụng an thần cùa thưốc ức chế thần kinh trung ương, thuốc chống trầm cảm ba vòng vả rượu. Kết họp piracetam vả cinnarizin cũng lảm tăng tác động của cảc thuốc hướng thần kinh và thuôc hạ huyết áp. Hiệu quả cùa thuốc được tảng cường bởi cảc thưốc giãn mạch vả giảm bời thuốc chống hạ ảp Piracetam Vẫn có thể tiếp tục phương pháp diều trị kỉnh điển nghỉện rượu (các vitamin và thuốc an thần) trong trường hơp người bệnh bị thiểu vitamin hoặc kich động mạnh. Đã có một tnrờng hợp có tưong tác giữa piracetam và tinh chẳt tuyến giáp khi dùng đồng thời: lú lẫn, bị kích thích vả rối loạn giâc ngù. Ở một người bệnh thời gian prothrombin đă được òn định bằng warfarin lại tăng lên khi dùng chung vởi piracetam. Cinnarizin _ ' Rượu (chất ức chế hệ thần kinh trung ươnơ ), thuôc chông trầm cảm ba vòng: Sử dụng đồng thời vởi cinnarizin có thể lảm tảng tác dụng an thần của mỗi thuốc nêu trên hoặc cùa cinnarizin. TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BỦ Trưởng hợp có thai Piracetam có thể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc nảy cho người mang thai. Trường hợp cho con bú Không nên dùng piracetam cho người cho con bú TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC Do cinnarizin có tác dụng phụ gây ngủ gả, đặc biệt lúc khởi đầu điều trị nên phải tránh những công việc cân sự tinh tảo (ví dụ: lái xe, vận hảnh máy móc). Thông báo cho Bác sĩ uhng rác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử tlụug thuốc TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR) Trường hợp quá mẫn rất hiếm gặp, bao gồm dị ứng với ảnh sáng và các phản ứng trên da khác nhau. Phản ứng bất lợi đặc trưng cùa các thảnh phần riêng biệt của thuốc cũng có thể xuất hiện. Piracetam Thường gặp, ADR > 1/100 Toản thân: Mệt mỏi. Tiêu hóa: Buổn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướng bụng. W l.ẫll ) , _ \<ảảf : Oi \\ Thân kinlr Bổn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngù, ngủ gả. Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Toản thân: Chóng mặt, tăng cân, suy nhược. Thần kinh: Run, kich thich tinh dục, căng thằng động, trầm cảm. Huyết học: Rối ioạn đông máu hoặc xuất huyết nặng. Da: Viêm da, ngứa, mảy đay Hướng dẫn cảch xử trí ADR Có thế giảm nhẹ cảc tác dụng phụ cùa thuốc bằng cách giảm liều. ,tảng vặn Cinnarizin Thường gặp, ADR >1/100 Thần kinh trưng ương: Ngủ gả. Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa. Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Thần kinh trung ương: Nhức đầu Tiêu hóa: Khô miệng, tãng cân Khác: Ra mồ hôi, phản ứng dị ứng. Hiếm gặp, ADR < mooo Thần kinh trung ương: Triệu chứng ngoại thảp ở người cao tuối hoặc khi điều trị dải ngảy Tim mạch: Giâm huyết áp (liều cao). Hưởng dẫn cách xử trí ADR Có thế phòng tình t1ạng ngủ gả và rối loạn tiêu hóa, thường có tính chất tạm thời, bằng tảng dần liếu tới mức tối ưu. Phải ngừng thuốc khi bệnh nặng hơn hoặc xuất hiện những triệu chứng ngoại tháp khi diếu trị dải ngảy cho người cao ruổi. QUÁ LIÊU Piracetam Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều l'ẩt cao Không cần thiết phải có những biện phảp dặc biệt khi nhỡ dùng quá liều. Cinnarizin Không có thông tin liên quan đển quá liều. ĐÓNG GÓI Hộp 3 ví x 10 viên. Hộp 10 vi x 10 viên BẢO QUÀN Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ảnh sáng TIÊU CẸUẨN ÁP DỤNG Tiêu chuân cơ sờ. HẠN DÙNG 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. um… aule m.… x-trẹ Đểxa tẩm tay của trẻ em. Đọc kỹ huớng dỗn sủ dụng lrưởc khi dùng. Nếu cần lhêm Ihõng !th, xin hói ý kìến Bác sĩ. Sân xuất tại: CTY CÓ PHẢN DƯỢC PHÁM SAVI ( Sal'llnhỡfm J s. C) Lô 2 01—02- 03a Khu Cỏng nghiệp trong khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Động, Quận 7, TP Hồ Chí Minh Điện thoại: (84 8) 37700142-143-144 Fax: (84.8) 37700145 Tp. HCM, ngảy tháng ` năm 201 ._ , KT TỎNG GIÁM ĐÓC __ PHO TÒNG GIÁM ĐÓC (KH - CN) ;5
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình