BỘ Y
CỤC QUẢN
ửũ“
LÝ ’D’U'o'c
-sAN-P
ĐÁ PHÊ JDUYỄÃẾ _
… dán:.ậịi..i..…iâ……lmầlz1ểỹ _
KÍCH THƯỚC
" MẦU NHẢN ĐẶT …
CEiAM Cops
Hộp (105 x 62 x 35)mm
MÀU SẢC
Vi: (90x 57)mm
C .0 C .0
m 72 Yi lm
b. KO It ]
QO
M.Đ
1.0
K:l®
HỌp ó vl x 10 viên nch cứng
GMP - WHO
Piracetam 400 mg
Ế 0
zẻẵ
ỄỂ… o›
ỄỂ.² E
ẵ'ẵã <_ .
ồỂỄ ĩ i
,
8
» h phđn/ composltlon:
.-'a vlèn nong chúc] eoch copsule contolns:
. ' dUỌC/ Exclplents vd] q.s. ...i vlén/ for copsule
SĐKI Reg. Ng:
CETAM Co
JlịllJlJillJịllillIIIIIIỊIJ|
2024
5610 SX] loi No.:
NSX/ mig. Doie:
HDI exp. Dota:
ôu. - .. iMpạsuọpõuọnwaòo
. —~ -’ Oieq uesui auAiimam poeti
ẹu onamiwọi oxopnui ẹG
ueipiịuo ;o qooei ;o ịno deeỵ
Box (› biisiers x 10 copsules
CETAM Cops
GMP - WHO
Pirccefcm 400 mg
mmmumumwmnuc
NnNMTmSIId-Mhnlũỹ
MMIĐHIJAWM
Chi dlnh. chõng chi clnh. llỏu dùng vũ cỏch dũng]
InclcciIom. controindlcutiono. dowgo cnd cdmlnlstrction:
See the Insert lnstde/ Xem tò hướng dòn sủ dụng.
trónh ớnh sóng] In o dry pioce. temperoture not exceedlng 30°C.
Bòo quòn/ Stomgo: Noi khỏ. nhiệt dộ khòng quở 30°C.
protect from light.
%
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Cetam Caps
THÀNH PHẦN: Cho 1 viên nang cz’mg:
- Piracetam 400 mg
- Tả dược: vừa đủ 1 viên.
( T á dược: Magnesi stearat, bột talc, vỏ nang số ] trắng — da cam )
DẠNG BÀO CHẾ : Viên nang cứng
QUY CÁCH ĐÓNG GÓIz Hộp 6 ví x 10 viên nang cứng
DƯỢC LỰC HỌC:
- Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gamma aminobutyric, GABA) tảc động lên một số chất
dẫn truyền thần kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin. .. Đỉều nảy có thể giải thích tảo
dụng tich cực cùa thuốc lên sự học tập vả cải thiện khả năng thực hiện cảcc test về trí nhớ.
Thuốc có thể lảm thay đồi sự dẫn truyền thần kinh và góp phần cải thiện môi trường chuyền
hóa dề cảc tế bảo thấn kinh hoạt động tốt
- Trên thực nghiệm, Piracetam có tảo dụng bảo vệ chống lại những rối loạn chuyến hóa do
thiếu máu cục bộ nhờ lảm tăng đề kháng cùa não đối với tình trạng thiếu oxy. Piracetam lâm
tăng sự huy động và sử dụng glucose mã không lệ thuộc vảo sự cung cấp oxy, tạo thuận lợi
cho con đường pentose và duy trì tổng hợp năng lượng ở não. Piracetam tăng cường tỉ lệ phục
hồi sau tổn thương do thiếu oxy bằng cảch tăng sự quay vòng của cảc phosphat vô cơ và giảm
tích tụ glucose vả acid lactic. Trong điều kiện bình thường cũng như thiếu oxy, người ta thấy
Piracetam lảm tăng lượng ATP trong não do tăng chuyển ADP thảnh ATP; dìếu nảy có thề
dược xem như một cơ chế để giải thích một số tảo dụng có ích của thuốc.
- Tác dụng lên sự dẫn truyền tiểt acetylcholin (lảm tăng giải phóng acetyl cholin) cũng có thể
góp phần vảo cơ chế tảo dụng của thuốc. Thuốc cũng có tảc dụng lảm tăng giải phóng
dopamin vả diều nảy có thế có tác dụng tốt lên sự hình thảnh trí nhớ. Thuốc không có tảc
dụng gây ngù, an thần, hồi sức, giảm đau, an thần kinh hoặc bệnh thần kinh cũng như không
có tảc dụng của GABA
- Piracetam lảm giảm khả năng kết tụ tiếu cầu và trong trường hợp hồng cầu bị cứng bất
thường thì thuốc có thể iảm cho hồng cầu phục hồi khả năng biến dạng và khả năng đi qua các
mao mạch. Thuốc có tác dụng chống giật rung cơ.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Piracetam dùng theo đường uống được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoản toản ờ ống tiêu
hóa. Khả dụng sinh học gần 100%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương (40—60 ụgl ml) xuất hiện
30 phút sau khi uống một liều 2 g. Nồng độ đinh trong dich não tủy đạt được sau khi uống
thuốc 2—8 giờ. Hấp thu thuốc không thay đổi khi diều trị dải ngảy. Thể tích phân bố khoảng
0,6 lít/ kg. Piracetam ngấm vảo tất cả cảc mô và có thể qua hảng râo mảu—não, nhau—thai và
cả các mảng dùng trong thẩm tích thận. Thuốc có nồng độ cao ở vỏ não, thùy trán, thùy đinh
và thùy chẩm, tiếu não và cảc nhân vùng đảy. Nửa đời trong huyết tương là 4—5 giờ; nứa đời
t`—…_-Ể
_ .__.~Ắ
ủ
trong dịch não tủy khoảng 6—8 giờ. Piracetam không gắn vảo các protein huyết tương và được
đâo thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thải Piracetam ở thận ở người bệnh
thường là 86 ml/ phút. 30 giờ sau khi uống, hơn 95% thuốc được thải theo nước tiếu. Nếu bị
suy thận thì nừa đời thải trừ tăng lên: ở người bị bệnh suy thận hoản toản và không hồi phục
thì thời gian nảy là 48—50 giờ.
CHỈ ĐỊNH z
- Điều trị triệu chứng chóng mặt.
- Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chỏng mặt, kém tập trung hoặc thỉếu tinh tảo, thay đổi
khí sắc, rối loạn hảnh vi, kém chủ ý đển bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi mảu não nhiều ổ.
- Đột quỵ thiếu mảu cục bộ cấp.
- Điều trị nghiện rượu.
… Điều trị bệnh thiếu mảu hồng cầu liềm (Piracetam có tác dụng ức chế và lảm hồi phục hồng
cầu liềm in vỉtro và có tảo dụng tốt trên người bệnh bị thiếu máu hồng cầu liềm)
- Ở trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.
— Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vò não.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút)
- Người mắc bệnh Huntington.
- Người bệnh suy gan.
THẬN TRỌNG:
— Khi dùng cho người bệnh cao tuổi vả người bị suy thận cần theo dõi chức năng thận.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ: Không nên dùng.
SỬ DỤNG KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Thận trợng khi dùng thuốc cho
người có ý định lái xe hoặc vận hảnh mảy móc.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Liều thường dùng iả 30 - 160 mg/kg/ ngảy chia đều ngảy 2 lần hoặc 3 … 4 lần, tuỳ theo từng
trường hợp cụ thể và chỉ định cùa thầy thuốc.
- Điều trị dải ngảy cảc hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 - 2,4 g/ngảy, tùy theo
timg trường hợp. Liều có thể cao tới 4,8g/ngảy trong những tuần đầu.
- Điều trị nghiện rượu: 12 glngây trong thời gỉan cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: Uống 2,4
g] ngảy.
- Suy giảm nhận thức sau chân thương não(có kèm chóng mặt hoặc không): Liên ban đâu là 9
— l2g/ngảy, liều duy tri là 2,4 g/ngảy, uống ít nhất trong 3 tuần.
- Thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/kgl ngảy, chia đều lảm 4 lần.
- Điếu trị giật rung cơ: 1,2 g/ngảy, chia lảm 2 - 3 lần. Tùy theo đáp ứng, cử 3 - 4 ngảy một lần,
tăng thêm 4,8 g mỗi ngảy cho tới liều tối đa iả 20 g/ngảy. Sau khi đã đạt liều tối ưu cùa
Piracetam, nên tìm cảch giảm liều của các thuốc dùng kèm.
.Ềỉ3`-
g…
o Pl
301
'4ANH
`—
~JĐ'A
* Khi hệ số thanh thải cùa creatinin dưới 60 ml/phút hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25
mg/lOO mi thì cần phải điều chinh liều:
— Hệ số thanh thải creatinin là 60 —— 40 mllphút, creatinin huyết thanh là 1,25 — 1,7 mg/100 ml
(nửa đời cùa piracetam dải hơn gấp đôi): Chỉ nên dùng '/z lỉều binh thường.
- Hệ số thanh thải creatinin là 40 - 2o ml/phủt, creatinin huyết thanh [ả 1,7 - 3,0 mgllOO ml
(nửa đời của piracetam là 25 - 42 gỉờ): Dùng v. liều bình thường.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Thường gặp: Mệt mỏi, buồn nôn, ia chảy, đau bụng, chướng bụng, bồn chồn, nhức đầu, mất
ngủ, ngủ gả.
- Ỉt gặp: Chóng mặt, run, kích thích tình dục.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong maổn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯO'NG TÁC THUỐC:
- Khi dùng đồng thời Cetam caps và tinh chất tuyến giáp có thể gây: Lú lẫn, bị kích thích và
rối loạn gỉấc ngủ.
- Có thể lảm tăng prothrombin khi đã được diếu trị ổn định bằng warfarin.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
Piracetam không độc ngay cả khi dùng lỉều rất cao. Không cần thiết phải có những biện pháp
dặc biệt khi nhỡ dùng quá liều.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng truớc khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xìn ho'iý kiến bác sỹ
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
X Â Ợ
Đe xa tam tay tre em
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 300C,trảnh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN: TCCS
/ Nhà sản xuất và phân phối :
Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế T hanh Hóa
Văn phòng: 232 Trần Phú - Thânh phố Thanh hỏa.
. rẩt: Số 04 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa
Điện thoại: (031) 3852.691 … Fax: (037) 3855.209
Ngảy olỔ tháng ÔỸ nãm 2013
PHÓ cuc muóne
Jiỷưỵổầ Vấn ẫẳaazÁ
`..é/ì
, Ds%%wVM Ẩ’X
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng