!
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân ttánt.Ả…i….fiỉ1…ẩfflẫ
ẵÝ/n 6
luĩhuóoMninodn
Mhunmmpunmnomcomnmumauffl
MuleixlũùnmubnctừnjbltXX-MM
mơ.…de diếnnfflởùzùwntơhưOngđhtùdunw
ađmsx.usxmnnt 'th ua.“um. na';En. Dm'ttzbaobl.
stogulnờmmuwủiưc.
NuanmoựtghuờugaInùmuwewním.
so…dxuc: umumm.mmt sma.hmm-moos, nmnu,htnờ
n…tc
CABIhMMMGỒMMMủP-rủundbưứduuhlmlhoo.
!… No
uu D…
Ew. Dlte
lì FRESCRIFNON onue A,
lÌIMI uu
GE A 0
CERITINE .’
Cetin'zine DittydrochIodde BP 10mg 170111 smiứ
CERITINE
Cedđzhe Ditvyúochbr'do BP tomg
GAREFLILLV READ TH MFANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE
. MSỈW: Eldt Ilm MI Wlt MUhl.
…… Dth ư..._lơmq
. INDICATIONS: SulmnIthtp'ctùbtllin wma; puutnự mm.
lơthg. M=HủNWGIIM
- numst mtsvmmumuuiemtutMcuuoyu-n
unddutMlthd)W
. commmrlms- lnumm A lihltnthtrứtyta cm..
- PR!CAƯItONSz Su tom… MM monmuu l…
. OUNJTV !PEDFWN: W'i
. SlDRAGE: sm Wm.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
EiĩĩỉĨiẩẵổ
631 …… …e—
CERITINE .*
Celirỉzine Dihydmdtlnlida BP 10mg t s
Ế ~1²ảho\
ỈỔ
I
Dl
Hướng dẫn sử dung thuốc.
R.\ — Tlmỏc bún Ilieo loa Bác sĩ.
Đọc kỹ I111'15'11g 1/1111 s17'1/1111g Iri1ứckl1ìt/ùng, 11ể11 cẩu lhêm thông ríu .w'n l1ỏì _1'~ kỉêu Bric xĩ.
C E R 1 T1 N E
THÀNH PHẢN :
Viỗi \’Ỉẻiì nén hao t'1lm có chửa iOntg Celirữìne dihydrocltlnrỉde.
Tá titrợc: Lactose` Starch, Poviđone K-30, Magnesium Stearale, Hydroxypropylmetliyl Cellnlnse. Mono-
dĩacetylated mt…ogiyceride, niảu đó #40.
nược LỰC: /ỂỈỆ
Cetirizỉne lá thuốc kháng hístaminc, đối kháng thụ thể H].
Tảc Dl_g:ln (“etỉrizìnc lả lmạt chắt khảng Histamin mạnh có titc dụng chống dị ủng. nhưng không gá_\ buồn
ngủ ở lìểu dược lý. Cetirizinc có tác dụng đối kháng chọn lọc tiêu thụ thể Hi. nhung hẩu như khỏng có lát:
dụng dối khảng chọn lọc ở 1110 thế khảc, do \ặ_\ I1ẩu như không có lz'tc dụng đối kháng Acety Icholin \ả khòng
có tảc dụng đối kháng Serotonin. Cetiiizine úc chế gỉai đoạn sóm cua phản úng dị ủng qua ti…)g gian
llistamine và củng giảm giải phóng các chắt trung gian ở giai đoạn muộn của phản ứng dị ửng.
DUỌ'C ĐỌNG HỌC:
Nông dộ dinh trong mảu ở mức (),` J mcg/ml sau .10- 60 pliủt khi uống một Iỉểtt IO mư. Ntìa đời l…)ết ltnmg
.\âp xỉ 1 I giờ. Hắp 1l111 thuốc không thay dồi giũa các cá thể
Dộ thanh thải ở thận lả _uO 11111 1pluìt \ả m'ra dòi iltảì trù xắp xỉ 0 giờ. (.`etiiiZỉnC ]iẽn kểt mạnh \-ới Ptotcin ltti_\ết
lương (khoảng 90%).
CHÍ ĐỊNH: /ểỒ
Duợc chỉ định trcng điều trị:
| Viêm mũi dị ủng dai dẳng, viêm kểt mạc dị ửng. \Jiêm mủi dị ủng theo mùa
Í Ngúa nổi mề day dod1ưm.l
LIÊU LƯỢNG VA CẨCH SỬ DỤNG- .
Cetiiịzinc đuợc dung đuông uống. Mặc dù thưc ăn có thề lảm giảm nồng dộ đinh trong 1112'111 vả kéo dải thời `_ă
gian dạt nòng độ dinh, nhưng khỏng ảnh huởng dến muc dộ hâp thu thuốc. cho nên có thẻ uống et'mg hoặc \
ngoải bủa 1111.
[. iều uống thông thường cho nguôi lớn \-ả trẻ em 10 (› tuốt lả l0mglngảy
Trong ttường hợp bệnh nhăn nhạ\ cám với thuốc,c có thể dùng % liêu (Sing) hoặc chìa lảm " lắn sảng Sing
z`1chiều Smg `
Dối vởi người giả. bệnh nhản suy gan. thặn. có thể dùng liêu Smg/ngảy.
TH ẬN TRỌNG:
Cẩn phải dìềti chinh liếu ở nguôi suy thận vù~a hoặc nậttu \ả nnuời đang tltắm phân thận nhán tạo.
L' 011 phai đ1éu chinh liều ớ nguôi 51in uan.
Tránh dùng đồng lltòi Cethizine \ới ruợu \~11 cảc thưốc ủc chế thắn kính tiung uơng. \ĩ lảm tãng thẻ… tác
dụng cua tltttốc nảy.
Ặnh huỡng đễn khả nãng lâi xe vả \ận hanh mảy mỏc:
Ở một số nguời bệnh sử dụng Cetirizinc có hiện luọng ngủ gả. du vặy nên thận trọng khi lam xe hoặc \~1_111
Itảnh mảy móc \ì dễ gãy nguy hiềm.
Phụ nữ có thai vả cho con bú /
Khòng dùng cho phụ nữ có thai 11~o11g3 thảng đâu. phụ nữ cho con bít. trừ trường hợp Bác sĩ chi định.
TÁC DỤNG PHỤ.
Thông bua le Bác sĩ bâr cư nic 1Iịmg phu iiảo It'êu quan đểu ví_êc 1/1`111g ll1mu..
Thuờng hay gặp nhẩt lả ngu gả, 1\` lệ gãy nên phụ thuộc vảo liều dùng. Ngoải ra thuốc còn gây mệt mỏi khô
Illiệll“. L'ỈIÚIW …ặt 1tltut.dẳu, buồn 11011
Dung vởi Iỉều điểu tr,ị thuốc có thể gây một số tác dụng phụ nhưng ít gặp như chán ăn hoặc tảng thèm ãn. bi
tiếu, tăng tiết nuớc bọt.
CHỐNG CHỈ DỊNH:
Bệnh nhân có tiền sư dị 1'111«2 \~ói bắt k\' iltảnh phẩn nảo cua thuốc.
TƯONG TÁC THUỐC:
I)ến nay chưa ihắy tương mc dáng kề với cảc 1huốc khác. Tuy nhiên có một số Itrttý như sau:
Tránh dung chung Cetil izinc với các thuốc giảm đau, các thuc uống có cỏn.
Dộ thanh thải Cetirizinc giảm nhẹ khi uống cùng 401) 111g'l`ltenpltylin.
« . _/
QUA ! IFU: J'
Dùng quá liền có 1ltể bị buổn ngủ nhịp 1im 11ltanh vả nhủc đẳti. Trong trường hợp qua' Iiổti nén Ii_1ptức diẻu
tri triệu chứng vả điều trị nâng dc,ở
Dỉếu 11ị: Bệnh nhân nên đuợc gây nôn mặc dù khi quá lỉềti cũng có khả năng tụ nôn mt'ra. Tuy nhiên kliỏtig
nên «2ăy nôn ở bệnh nhân giảm tri gíảc. Sau khi nòn nên dùng than ltoạt dạng pha sệt \ởi nước dê hẩp lllti
dược phâm còn sòt lại trong bao tử. Nếu gâ\ nòn khỏng thảnh công hoặc có chống chi dịnh 11ẻ11 tiên hảnh
xuc rua dạ dảy. Dung địch được chọn dể lứa là nước muối sinh tỷ, nhẩt lá ở né cm. 0 11«211~òi lớ.n có thẻ dùn«2
nước tuv nhiên plttii thảo ra cản«2 nhiều cảng tối trươc khỉ bơm rưa dọt khác.
Bâo quán ở nhiệt độ 10 ISUC - 30°C, nơi khô ráo. tránh ảnh sáng. LỦJ
BÁO QUẢN: /
/J
ĐỎNG GỎI:
llộp 100 \~Ìẽlì (10 \-ỉ x l0 \«iẽii nẻn bao lìlm).
Hộp 500 \~iêli (50 vì x ID viẽn nén bao film).
HẠN DÙNG: 36 thâng. kế từ ngảy sản xuất.
TIỂU CHUAN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhả sán xuất.
Lưu ý: - Dểxn tấm lay cũa trẻ em
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Lưu ý: —
- Nếu cẩn lhõug liu xin hỏi ý kỉển của Bác Sĩ
Sản xuất bởi UNIMAX LABS.
I’lol No. 7 , Seclor 24, Furidabud — l2l 005 ỈỈIII'J’UHII, lndiu.
Tel: (1129-23244I
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng