ĩ .. ^, Ổ
MAU NHAN DỰ KIEN ỷẩf/j
NHÂN HỘP
… QUÊCẺaẸ OP®4OO
ĐhĩfflỸta 4°° mg
400 mg
ẳịịễ
’>M`Ộ
CERETROP® 400
Piracetam
HỘP 6 vỉ :: 10 VIÊN NANG CỨNG wno cup
THÀNH PHẨNt Dế xa tấm tay uẻ em. _
Piracetam ................. 400 mg Dọc kỹ hưởng dấn sử dụng NHAN VĨ
Tá dƯỢC VỪ2 đũ.…một viên MC khidũng. «Q AQ rỄ' nỔỂỎ` _0
Chỉ định, câch dùng & liêu Bảo quăn ở nhiệt độ duới
dùng, chống chỉ định, lưu ý 30“C, nơi khô ráo, tránh ánh
& thận trọng, tảc dụng không sáng.
mong muốn, tương tác thuốc:
Xin đoc trong tờ hướng dẩn
sử dụng.
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC PHẨM orv
Lô 27, 3A, KCN Biên Hòa il, Đông Nai, Việt Nam
ram 'dxa |(lH
:am(] '8111 /XSN
dWĐ OHM SÍ~IIIISJVD (IƯVH 01 x 9131an 9 do XOũ
Ễ o°"" '°%
ă \ _ ,l
'5 "
2
.°.
6u.1 oov met,eoend
OOỹ ®đOÌLLEIÌIEII)
WBUIêiA “i… 8uoo *11 auơJ. iemsnpm eon uain 'vc “LZ …
“o:› mc LNIOf mmmavwmu AdO
_ ”@ 9111 ”S Tp.HCM Ngìy/LÚ [hăng Á năm .goiư
“°mmm “”JP ²’PỊS PGĐ Phụ Ttãch Nghiên cc… & Phát Tnẽnỵ
']q8n moụ made 'suonneomd ptm sSuụumm
'aoteịd ẢJp B 111 'goog “sưqìmịpưịmưoo 'aBtzsop pưc
mopq ammadtuot Je axoag uonmasựm_mpc “suonmgpm
… uopq uasul amoch auơ~~s~b sma1dpxa
pasoma ầlDẢl'llijãlBJ mu 8lu 0017 ................. UJBIĐDEJỊd
Wlmmampmdaơx momsoawoo
GERETROP® 400
Piracetam 400 mg
Viên nang cứng
Viên nang cứng, cớ nang số 0, nắp mảu cam, thân mảu trắng, bẽn trong chứa bột thuốc mảu
trảng hay trắng ngả. '
DƯỢC LỰC HỌC:
Piracetam thuộc nhóm thuốc_hưng trí (câi thiện chưyển hóa cùa tế bâo thẩn kinh). Piracetam lá
thuốc điểu hòa chức nãng não mã có thể iảm cải thiện tinh thân củng như lảm chậm suy thoái
não bộ do tuổi giả. Thuốc điêu hòa dẫn trưyền thẩn kinh trong não, là một châ't bảo vệ thẩn kinh,
cải thiện điêu kiện chưyển hóa ờ mức độ tế bảo. Thuốc cải thiện sử dụng oxy, glucose của não v` ệ--
mặc dù khộng phải lá thuốc giản mạch nhưng thuốc cải thiện vi tuấn hoản. Thuốc có tác du ặ-'
lảm giảm lo âu, co thăt cơ, co giật vả kỉểm soát sự kich động mả xảy ra khi cai rượu. ; Í DUc
Thuốc còn được dùng trong đột qui thiểu máu. Một số nghiên cứu cho thấy rằng piracetam `y '
có hiệu quả trong điểu trị rung giật cơ trong bệnh Alzheimer. Piracetam lảm tăng chức nări
nhặn thức bao gõm cải thiện khả năng nhớ vả học tập. Piracetam còn được dùng để điểu trị hội \\.
chứng tinh thẩn gây ra do sưy chức năng não, rối loạn tinh thẩn tuổi giả.
Dược ĐỘNG 1100:
Sau khi uống, piracetam được hấp thu nhanh chóng vả hoản toản, với sinh khả dụng gân 100%.
Nõng độ đinh của thuốc đạt được trong hưyê't tương sau khi uống 30-60 phút và đạt được trong
dịch nảo tùy sau 2-8 giờ. Thời gian bán hủy của thuốc lá 4-5 giờ trong hưyê't tương vả 6-8 giờ
trong dịch não tủy. Piracetam tập trung nhiều ở vỏ nảo, tiểu não vả nhân nển. Piracetam không
được chuyển hóa trong cơ thể. Piracetam không gắn với protein huyết tương vả >90% thuốc được
thăi trừ qua nước tiểu dưới dạng không đổi. Piracetam băng qua được hảng rảo nhau thai vã hỞ
tiết vảo sữa mẹ. ẹẻ—ì
0111 011111: W - ã
Điểu trị triệu chứng chóng mặt. -
Cải thiện những rối loạn sự tặp trung vả giảm trí nhớ liẻn quan đến tuổi giả. \Ẹấ
Tai biển mạch máu não do thiếu máu cục bộ. ' Jj"__
Nghiện tượu mản tính. -.;gJ
Điểu trị bệnh thiếu máu hông câu liêm.
Rung giật cơ do nguyên nhân từ vỏ nảo.
Chứng khó đọc ở trẻ em.
cÁcn 00110 - LIỄU 00110:
Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn.
Liêu dùng hằng ngây đao động từ 30-160 mg/kg/ tùy theo từng chỉ định.
Điểu trị lâu dải những hội chứng tinh thẩn liên quan đến tuổi giả: Liêu dùng 1,2—2,4g | ngảy. tùy
theo mức độ nặng của triệu chứng. Liêu tải có thể cao 4,8g | ngảy trong những tuân đẩu tiên cùa
diêu trị.
Nghiện rượu: 12g | ngảy trong thời gian cai rượu. Liều duy tri là uống 2,4g | ngảy.
Suy giảm nhận thức sau chẩn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): Liêu ban đâu lả 9 -
12 g/ngây; liẽu duy tri iả 2,4 g thuốc, uống it nhẩt trong ba tuần.
Thiếu máu hông cãu liểm: 160 mg/kglngây, chia đẽu Iảm 4 lẩn.
Điêu trị giặt rung cơ. piracetam dược dùng với liêu 7 2 g/ngảy, chìa lảm 2- 3 lãn. Tùy theo sự
dáp ứn_t` vả du.1g nạp của tờng bệnh nhân, liẽu dùng có thể tăng mỗi 3- 4 ngảy một lẩn tăng
thêm 4, 8 g | ngãy, cho tới liêu tối đa lã 20 g/ngãy. Sau khi đã đat liẽu tối ưu của piracetam, nên
tìm cách giâm liêu của các thuốc dùng kèm.
Đột qui do tai biến mạch: uống 800mg. 3 lấn | ngãy.
Chóng mặt: Liễu thường dùng lả 2,4 - 4,8g | ngảy.
Chứng khó đọc: uống 50mg/kg/ngảy, chia lâm 3 lẩn i ngãy.
GHỐNG 0111011111:
Ouá mẫn với piracetam hoặc vời bất cứ thảnh phẩn nảo của thuốc.
Suy thặn (thanh thải creatinin < 20mL/phút).
Người mảc bệnh Huntington. -
Suy gan. W
LƯU Ý vÀ THẬN TRONG:
Thận trọng đối vởi bệnh nhân sưy thận. Cần theo dõi chức năng thận trên những bệnh nhân nảy
vả người cao tuổi.
Khi độ thanh thải creatinin 1,25 mg/100ml cẩn '
chinh liểu dùng như sau:
Độ thanh thải creatinin Creatinin huyết thanh Liều dùng
(mL/min) ng/100ml)
60-40 1,25 - 1,7 % liều dùng bình thường
40-20 . 1,7 - 3 % liều dùng bình thường
- Phụ nữ có thai vả cho con bú: Piracetam cóthể qua nhau thai. Không nên dùng thuốc nảy cho
người mang thai. Không nên dùng piracetam cho người cho con bú.
- Tác động cũa thuốc khi iái xe vả vận hảnh máy móc: Trong các nghiên cứu lâm sảng, cảc
biểu hiện buõn ngủ, căng thẳng và trâm cảm đã được tìm thấy thường xuyên hon ở những bệnh
nhân dùng piracetam ở Iiẽu lượng từ 1,6 - 15 gram mỗi ngảy so với giả dược. Chưa có nghiêm
cứu về ảnh hưởng khả năng lái xe khi dùng piracetam 15 đến 20 gram mỗi ngảy. Thận trọng khi
vận hảnh máy móc tảu xe trong khi uống piracetam.
11'1c DỤNG KHÔNG MONG muốn:
Thường gập, ADR >1/100
Mệt mỏi, buôn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng, trướng bụng, bõn chõn, dễ bị kich động, nhức đẩu
mẩt ngủ, ngủ gả.
Ỉt gãp, 171000 < ADR < 11100
Chóng mặt, run kich thich tình dục.
Thông báo cho bác sĩ những !ác dụng không mong muôn gặp phải khi sử đụng thuõc
TƯONG TÁC THUỐC:
Khi dùng đông thời, hormon tuyến giáp có thể Iảm tăng tác dựng của piracetam trên thẩn kinh
như dễ bị kích thich, rối loạn giấc ngủ vả lù lẫn.
Tương tác Với các thuốc khác chưa được mô tả.
Vẫn có thể tiếp tục phương pháp điểu trị kinh điển nghiện rượu (các vitamin vả thuốc an thẩn)
trong trường hợp người bệnh bị thiêu vitamin hoặc kích động mạnh.
Ở một người bệnh có thời gían prothrombin đã được ổn định bằng wariarin lại tãng lên khi dùng
piracetam.
ouÁ LIỂU VÀ cÁcn xử mí:
Piracetam không độc ngay cả khi dùng Iiẽu cao. Không cân thiết phăi có những biện pháp dặc
biệt khi nhớ dờng quả Iìêu.
TRÌNH BÀY: Hộp 6 vi x 10 viên nang cứng.
0110 001111: Bâo quản ở nhiệt ơo dưới 30°C, nơi khô ráo. tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sân xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử đụng.
NGÀY XÉT LẠ! TỜ HƯỚNG DÂN sử 00116:…
0Ể x11 TẨM TAY TRẺ EM.
ĐỌC KỸ 1100116 0Ắ11 sử DỤNG Tnưđc KHI 00116.
KHÔNG DÙNG ouÁ 11Ễ0 CHỈ ĐỊNH
NẾU cẮn THÊM THÔNG 1111, X… 1101 Ý KIẾN BÃC si W
Nhà sản xuất:
cộnc TY cổ PHẨN oược PHẨM opv
Lộ 27, Đường 3A, Khu Cỏng Nghiệp Biên Hòa Il, Tinh Đổng Nai.
01 : (061) 3902999 Fax : (061) 3835088
pnò cực TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng