VG
…—
v
Ooỗổẵ …Ễ ỉ __
33 no…ỉn ỉưỉ.
]
':ilẦÒH
,v
V
w, ncp ưc1
,Ẹ_Hd
omơ m v10 %)
q…lẳễito.l.ưOnỈlỵslzlnẸbIQ-ìẵắn
IỈ!US uilysall.stảlrlĩẵ
/A› cmm Ễ 58.2² cỄ _…nỉsỆ mua … uo :.
_
_
_
__
_ 6
_ j
_
_
_
_ cd
_
_ J K…
_ \
014 .3 .
«\ .… .
i› ..
0233: 86 9353 Sơ
m…u: 32% 8:85… m….o: …mơỄ oozẫẳ
28883 moc 3… 23833 ẫo 3…
32. oổmổổ> zỄ. oổmằằ>
>< Zmễữũẵễ mõ
0m833 ỡơ Ooồ…m3 …mơ
m….o: …mơẫ noầmĩm mmns …mơẫ ooẫmẩm
v…BSSB moc Em u…Eamãẫ moc Em
22. oễmẳỗ> 32. oễẵỉ a>
>< ZmỄỡSỂẺ mồ
Batch/ Exp
Thảnh phần
Mỗi viên nén bao phỉm chửa:
Piracctam 800 mg
Tá dược: Polyethylene glycol 6000, Magnesi stearatc,
(Y-l-7000), Hydroxypropylcelulose.
Dạng bảo chế: Viên nén bao phim
Chỉ định:
- Điều trị chứng chóng mật.
- Điều trị cho người cao tuối suy giảm chức năng não ở một số mức dộ như: suy
giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tinh táo, thay đổi khí sắc
rối loạn hảnh vi và kém chú ý đến bản thân. Những triệu chứng nảy được xem
lả một báo hiệu sớm về sự khời phát lão hóa bệnh Iỷ, như bệnh Alzheimer, vả
chứng lẫn ở người giá do Alzheimer, hoặc lẫn do nhồi máu năo nhiều ô.
- Điều trị cảc triệu chứng liên quan đến quá trinh cai nghiện chứng nghiện rượu
mản tinh và điều trị cho bệnh nhân nghiện rượu bị hội chứng tâm thần — thực
thể. _,
- Đỉều trị hôn mê do tồn thương mạch hoặc do ngộ độc, cũng như thiếu nhận
thức vả/hay chóng mặt do tốn thương ở đẩu.
- Piracctam được chỉ định cho những bệnh nhân rung giật cơ có nguồn gốc vò
não, bất kể nguyên nhân nảo vả có thể dùng phối hợp với cảc thuốc điều trị
chống rung giật cơ khác.
— Điều trị thỉếu máu cục bộ cấp Cần chủ ý tuối tảo và mức độ nặng nhẹ lủc đầu
của tai biến lá các yếu tố quan trọng nhất đế tiên lưọng khả năng sống sót sau J
tai biến đột quỵ thiếu mảu cục bộ câp.
- Điểu trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm (piracctam có tảo dụng ức chế và lâm
hồi phục hồng cầu liềm in vitro vả có tác dụng tốt trên người bệnh bị thiếu
máu hồng cầu liềm).
Liễu lượng và cách dùng ểỹỒ/
Đường dùng: Uống.
Liều tông cộng hằng ngảy dao động trong khoảng từ 30 đển 160 mg/kg/ngảy tùy theo
chỉ định diểu trị.
Dùng đường uống, chia lảm 2 [ẳn/ngảy nhưng có thể chia lảm 3— 4 lần/ngảy.
Điều trị hội chửng răm thần — thực thế ở người lớn luối. ban đầu dùng 4. 8 g/ngảy, sau
vải tuần, duytrì ởmức 1.2— 2.4 g/ ngảy.
Điều trị nghiện rượu. có thể dùng liều cao l2g/ ngảy trong thời gian đầu cai nghiện.
Sau đó, duy tri ở mức 2 4 g/ ngảy, đường uống
Điều trị rung giật cơ có nguôn gôc vỏ não: khời đầu với liều 7. 2 g/ ngảy, tăng thêm
4. 8 g/ngảy sau môi 3— 4 ngảy cho tởi tối đa 24 g] ngây, dùng 2 hay 3 lầnlngảy. Điều
trị phối hợp với các thuốc kháng rung giật cơ khảo nên duy trì ở cùng liều dùng Dựa
vảo các dấu hiện lâm sảng tích cực, có thế giảm liều cùa các thuốc khảo. Khi đã bắt
đầu, đỉều trị với piracetam nên tiếp tục chừng nảo vẫn còn các bệnh về não Tuy
nhiên, mỗi 6 thảng nên thử giảm hay ngưng điều trị với thuốc. Nên giảm liều từ từ 1.2
g mỗi 2 ngảy nhằm tránh khả năng tái phát đột ngột.
Chống chỉ định
Piracetam chống chỉ định ở các trường hợp sau:
- Quá mẫn với pìracetam, các dẫn chất pyrrolidone khác hay bất kỳ thảnh phần
tả dược nảo.
- Bệnh nhân bị suy thận nặng (độ thanh thái creatinine thận dưới 20 ml/phút),
- Bệnh nhân suy gan.
- Trẻ dưới ló tuồi.
- Bệnh nhân bị xuất huyết não.
Cảnh bảo đặc biệt và thận trong khi sử dụng
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến
bác sĩ
Do piracetam được thải trừ chủ yếu qua thân, đặc biệt thận trọng khi dùng thuốc ở
những bệnh nhân suy thận. Ở những trường hợp như vậy, khuyến cáo nên theo dõi
chức năng thận chặc chẽ.
Nửa đời bán thải thuốc tảng lên có liên quan trực tiếp đển sư giảm chức năng thận vả
độ thanh thải creatinine. Liêu dùng môi ngảy phải được chuân độ cho từng bệnh nhân
theo chức năng thận. Xem bảng dưới đây vả điêu chinh liêu như hướng dân: Ậ/
Nhóm Độ thanh thải Creatinine Liều dùng và số lần dùng 'i
(ml/phút) '
Bình thường >80 Liêu dùng thông thường
hằng ngậy, được chia lảm 2
đên 4 lân uông.
Nhẹ 50-79 273 liều dùng thông thường
hăng ngảy, dược chia iảm 2
hoặc 3 iân uông
Vừa 30-49 173 liều dùng thông thường
hằng ngảy, chia lâm 2 hoặc
uống.
Nặng <30 1/6 liêu dùng thông thường
hằng ngảy, 1 lần duy nhấỳt. _
Bệnh thận giai đoạn - Chống chỉ định
cuối
Do pìracetam có tác động lên sự kểt tập tiều cấu, nên thận trọng ở bệnh nhân đang bị
rôi loạn vê đông máu, phâu thuật lớn hoặc bị xuât huyêt nậng.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Piracetam không nên dùng trong thòi kỳ mang thai hoặc cho con bù trừ các trường
hợp ngoại lệ. Piracetam có thẻ đi qua nhau thai.
, A [ -› - . . ` A . 6 .
Tac đợng đen kha nang lai xe va vạn hanh may moc
Ceretam có thẻ gây buôn ngủ và run. Nêu xảy ra các tác dộng trên, không lải xe hay
vận hảnh máy móc.
Tương tác thuốc và các dạng tương tác thuốc khác:
Đã ghi nhận 1 trường họp bị lẫn, dễ bị kích thích vả rôi ioạn giâc ngủ khi dùng chung
với các chiết xuất thyroid (T3+T4). Cho đển hiện nay, mặc dù dựa vảo một số nhớ
IJ
43
]
`)N.
iaảcá
bệnh nhân, chưa có tương tảo nảo được ghi nhận với các thuốc chống động kinh nhu:
clonazepam, carbamazepine, phenytoin, phenobarbìtonc and sodium valproate. Trong
một nghiên cứu mù đơn ở các bệnh nhân bị huyết khối tĩnh mạch tái phát, piracetam
9.6 g/d đã không lảm thay đối liếu cùa acenocoumarol cần thiết để đạt IRN 2.5 đến
3.5, nhưng khi so với tác động cùa acenocoumarol khi dùng đon độc, việc uống thêm
piracetam 9.6 gld đã lảm giảm rõ rệt sự kết tập tiều cầu, sự phóng thích B—
thromboglobuiin, nồng độ tĩbrinogen và các yếu tố von Wiiiebrand (VIII: C; VIII:
VW: Ag; VIII: VW: RCo) vả máu toản phần và độ nhót huyết tương. Cho đến nay,
chưa thấy có tương tác nảo với các thuốc khác.
Tính tương kỵ: Chưa được ghi nhận
Tác dụng không mong muốn:
Các tảc dụng phụ được ghi nhận bao gổm bổn chồn, xúc động, dễ bị kích thích. lo âu
và rối loạn giấc ngù. Tỉ lệ mắc phải các triệu chứng nảy trong cảc thử nghiệm lâm
sảng là 5 % hoặc ít hon vả thường gặp hơn ở nhũng bệnh nhân cao tuối khi dùng liều
mỗi ngảy hơn 24 g. Ở hầu hết các trường hợp, giảm liếu thich hợp đề các triệu chửng
nảy không xảy ra.
Vải bệnh nhân có thề than phiền vì mệt mòi hoặc buồn ngủ.
Các vấn để tiêu hóa như buồn nôn, nỏn, tiêu chảy vả đau dạ dảy cũng được ghi nhận.
Các triệu chứng khác như chóng mặc, nhức đầu, run vả kich thích tinh dục có thề
thinh thoảng xảy ra.
Thông báo cho bác sĩ nếu gặp phải ca'c tác dụng phụ không mong muốn khi sử
dụng ýừ
Quá liều
Chưa có ghi nhận về các trường hợp quá liềurdo cố ý hay tình cờ. Cảc nghiên cửu vế
ngộ dộc câp vả mạn tính trên động vật cho thây không có khả năng xảy ra độc tính vả
triệu chứng ngộ độc ngay cả khi sử dụng quá liêu ở mức cao.
Hạn dùng
36 tháng kê từ ngảy sản xuât.
./
Bảo quản
Bảo quản dưới 30°C .
Để xa tầm tay và tầm nhìn của trẻ em. _
Không dùng thuốc quá hạn đùng đã ghi trên bao bì. 17 Y \, 2 “t
’, .
Qui cách đỏng gói H |
Hộp 9 vì x 10 viên. Ìf.g,—ộ
.t '7ỵ
Nhà sản xuất Ể““'²t`
AV Manufacturing Sdn.Bhd ( ' —`x
Lot 10621 (PT 16700), Jaian Permata z, Ara ' alaySiait Industriặl Park, 71800 Niiai,
Negeri Sembilan, Malaysia. ' ':
\?
PHÓ cuc TRUỚNG
Jiỷayẫn “Vãn ẵ7ỉan/ể "
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng