roN uoxeg
WAWIJPP :ezao 'Bm
ảkWtuuựpp :ezeq 'dxa
ỗẵ7á’JF
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán da'iuzffl..J….ỹưlq
Cerefort
ễ«›’, 7, `Jy…
Braln cells Tonic
Mlnưllcluơed by: um FHARMA
EL OBOUR CITY CAIRO. EGYPT
Bmooe (dE) …moenạ
1.10J3193
__;.\
m…
_/
: I __. _
I I ' ù
Ilòp 3 ví \ ID vỉcn nétV luu phun SĐK XX-NXXX-XX Hu ỏmh, cách dung. chồng ' .
du dmll lluiu lrong. ubc đunỵ plw vù cảc lhn'mu Im khác x… doc mmg n`y hum dẩn cu \ ~’
dung 50 lò SX. NSX III) w… "lìaưh Nu "Ml'g, Dntz". “l-ìxp` Dnlc" llc'n lu… bi "
Uâo quán ô le'n` 30'I'` Dế n lẫm lay lư rm. Dục kl h…mỵ dằn sử dụng Irưửt Itlll
dímg. 57… xuất Mr Hni l'hnnnn. F! ()Mur (“ưy, ('nmu. M l`ip Nhu nhip Hlủ
Indications, Conlraindlcations
& Adminlstradon:
See the packege knsoxt
Carequ read the accompanying
instructíon before use.
Braln cells Tonic
Mlnullclumd hy: UNI PHARMA
El. OBOUR CITY, CAIRO, FGYPT
Composition: Each tablet contains:
Piracetam (BP) 800mg .
Keep out of reach of children.
Store below 30°C.
v… umệunử_ụmụnỂ
o ợc PHAM
@z—
/ Cerefort \
… Piraoatam 800 mg
PHARMA Made in Egypt
Cerefort
l Piracetam 800 mg
ẦRMA Made In Egypt
Cerefort
mam Piracetam 800 mg
Made in Egypt
\ KXKK mlym Ị
batch No Exp date
"
`k\ r ?Ì
M“ .
Đọc ky hướng dẫn .vử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thẻm thõng Iin xin hói ý kiến của bác sĩ.
CEREFORT
(Viên nén ban phim Piracetam 800 mg)
THÀNH PHÀN
Mỗi viên nẻn bao phim chứa
Hoạ! chất: 800mg Piracetam
Tá duvc: ccllulosc vi tinh thế, natri croscanncllos, PVP K90, magnesi stơamt,
colloidal silicon dioxid, hydroxypropylmethyl cellulose, titanium dioxid. talc, PEG
6000, mảu da cam.
DƯỢC LỰC HỌC
Piracetam [dẫn xuất vòng của acid gamma amino:buty ric, GABA) dược coi là một chất
có tác dụng hung trí (cãi thiện chuyển hóa cùa tế bảo thần kinh) mặc dù người ta còn
chưa biểt nhiều về cáf tác dụng dặc hiệu cũng như cơ chế tảo dụng của nỏ. lhậm chỉ
ngay cả định nghĩa về hưng trí nootropic cũng còn mơ hồ. Nói chung tác dụng chính
của các thuốc được gọi lả hưng trí (như: piraoetam, oxiracetam, aniracetam, etiracetam,
pramíracetam, tenilsetam, suloctidil, tamitinol) là cái thiện khả năng học tập và tứ nhớ
Nhiều chất trong số nảy duợc coi là có tác dụng mạnh hơn piracetam về mặt học tập và
ưí nhớ Người ta cho rằn ở người binh thường và ở người bị suy giảm chức năng,
pỉmcetam tảo dụng trực ticp đển não để lảm tăng hoạt dộng cùa vùng doan não (vùng
não tham gia vảo cơ chế nhận thức, học tập, trí nhở, sự tinh tảo vả ý thức]
Piracctam tản: động lên một số chắt dẫn truyền tltẳn kinh như acetylcholin,
noradrcnalin, dopamin… Điều nây có thế giáí thích tác dụng tích cực cùa thuốc lên sự
học tập vả cải thiện khả năng thực hiện cảc test về trí nhớ Thuốc có thể lâm tha đổi
sụ dẫn truyền thần kinh vả góp phần cải thiện môi truờng chuyến hóa để cảc tc bao
thẩn kinh hoạt dộng tốt Trên thực nghiệm piracctam có tảc dụng bảo vệ chổng Im“
những rối loạn chuyển hóa do thiếu máu cục bộ nhờ him tăng để khảng cùa não đối
với tình trạng thiếu oxy. Piracetam lảm tăng sự huy dộng và sử dụng glucose mã
không lệ thuộc vảo sự cung cấp oxy, tạo thuận lợi cho con đường pentose và duy trì
tổng hợp năng lượng ở não Piracetum tăng cường tỷ lệ phục hổi sau tổn thương do
thiểu oxy bằng cảch tăng sự quay vòng cùa cảc photphat vô cơ và gìâm tích tụ glucose
vả acid lactic. Trong diểu kiện bình thuimg cũng như khi thỉếu oxy, người ta thấy
piracetmn lảm tăng lượng ATP trong não do tảng chuyền ADP thảnh AT P; điểu nảy có
thề lả một cơ chế để giải thích một số tác dụng có ich của thuốc. Tác dộng lẽn sự dẫn
truyền tiết acetylcholin (lảmI tăng gíải phóng acetylcholin) cũng có thể góp phẩn vâo cơ
chế tảo dụng của thuốc Thuốc còn có tác dụng lảm tăng giải phóng dopamin vả diểu nảy
có thể có tác dụng tốt lên sự hỉnh thảnh trí nhở. Thuốc không có tảc dụng gây ngù,an
thẩn, hồi sửc, giảm dau, an thẩn kỉnh hoặc bình thần kinh cũng như không có tác dụng
của GABA.
Piracctam lảm giảm khả nãng kết tụ tỉểu cầu và trong trường hợp hồng cầu bị cứng
hất thường thì thuốc có thề lâm chơ hồng cầu phục hồi khả nãng bỉến dạng và khả
năng di qua các mao mạch. Thuốc có tác dụng chống giật rung cơ.
,_ Ẻ'OỪUẸUSỒ_
ậỹ…mwwạa
` Mgn Hưụ … i
ÌễểẫẵãfH/W ,*
, "O
«; _ỵw/ / ›;
l/
DUỢC DỌNG HỌC
Piracctam dùng theo dường uống đuợc hắp thu nhanh chóng và hẩu nhu
ống` tỉêu hóa Khá dụng sinh học lả gẫu 100% Nồng độ đỉnh trong huyết !
60 mìciogram/mi) xuât hiện sau 30 phủt sau khi uông một liều 2 g. Nổ
trong dịch não tủy đạt được sau khi uống thuốc 2 — 8 gìờ. Hấp thu thuốc không thay
đối khi điều trị dải ngảy. Thể tích phân bố cùa Piracctam là khoảng 0,6 lítlkg.
Piracctam ngấm vảo tất cả các mô vả có thể qua hảng rảo mảu - não, nhau - thai và cả
cảc mảng dùng trong thầm tích thận. Thuốc có nồng độ cao ở vò não, thùy trán, thùy
đỉnh và thùy chấm, tiều não vả các nhân vùng dáy. Nửa đời trong huyết tương là 4 - 5
giờ; nửa dời trơng dịch não tủy khoảng 6 ~ 8 giờ. Pimcctam không gắn vảo cảc protein
huyết tưrmg và được dẽ… thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thải
piracetam của thận ở người bình thường là 86 mllphủt. 30 giờ sau khi uống, hơn 95%
thuốc được thải theo nước tiểu. Nếu bị suy thận thi nửa đời thâi trừ tăng lên: Ở người
bệnh bị suy thận hoản toản và không hổi phục thì thời gian nảy là 48 - 50 gỉờ.
(` Hỉ ĐỊNH
- Diều trị triệu chứng chóng mặt.
— Ở người cao tuối: Suy gỉảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thỉếu tỉnh tảo, thay đối
khí săc rõi loạn hânh vi, kém chủ ý đến hản thân, sa sút trí tuệ do nhối mảu não nhiều 0
- Đột quỵ thiểu mảu cục bộ cắp (chỉ định nây là kết quả của một thứ nghỉệm lâm sâng ngẫu
nhiên, mù đôi, có dối chưng vởi piaccbo, du trung tâm trên 927 người bệnh đột quỵ thiếu
máu cục bộ cấp cho thấy có những tiên bộ về hảnh vi sau 12 tuần điều trị, nhất là ở người
bệnh iúc đấu có triệu chứng thần kinh suy yếu nặng mã được dùng thuốc trong vòng 7 gỉờ
đầu tỉên sau tai bỉến mạch mảu năo). Cần chú ý tuốí tác và mức dộ nặng nhẹ lúc đầu cùa tai
biển lả cảc yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng khả năng sống sỏt sau tai hiến đột quỵ thiểu
mảu cục bộ cấp
- Điều trị nghiện rượu
- Điều trị bệnh thiếu mảu hồng cầu iiềm (piracetam có tâc dụng' ưc chế và lảm phục hồi hồng
cẩu liêm … vìtro và có tảo dụng tốt trên người bị thiếu mảu hồng cẳu liềm)
- Ở trẻ em điều trị hỗ trợ chửng khó đọc
- Dùng bổ trợ trong đìều tnỊ giật rung cơ có nguồn gốc vò não
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều thường dùng là 30 l60rng/kglngảy tùy theo chỉ định chia đều uống ngảy 2 lẫn hoặc 3-4
lần. Truờng hợp nặng, có Lhể tăng liều đến i2glngảy và dùng i’ỉracetam dạng thuốc truyền
tĩnh mạch
… Diều trị dải ngảy các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao ÍIIỔỈZ
l 2— 2 ,4glngảy, tùy theo từng trường hợp. Liều có thế cao tới 4 ,8g/ngả trong những tuần dấu
- Điều trị nghiện rượu: l2glngảy trong thời gian cai rượu đẩu tíên. Đicu trị duy tri: 2 ,4g/ngảy
Suy giảm nhận thức sau chấn thương não: (có kèm chóng mặt hoặc không). liên ban đâu là 9-
l2g/ngảy Liều duy tri là 2 ,4glngảy, uống ít nhất trong 3 tuần
- [hỉếu mảu hồng cầu liềm: lỏOmỤkg/ngảy, chia đều lảm 4 lần
- Điều trị giật rung cơ, Iiều 7,2 glngảy, chỉaI lảm 2- 3Iần. Tùy theo đáp ứng, cử 3—4 ngảy một
lần, tăng thêm 4 ,8g mỗi ngảy cho tới liễu tổi da là 20g/ngảy Sau khi đã đạt liều tối ưu của
piracctam, nên tìm cảch giảm lỉều cửa các thuốc dùng kèm.
CHỐNG cui ĐỊNH
Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thâi creatinin dưới 20 ml/phút).
Người mắc bệnh Huntington.
Người bệnh suy gan.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Trẻ em dưới 8 tuốì
A,ẵổtỸỆẺỦÓỀÝP\
/ ’ “^
… cc'mew ,z
` (Rac…ưmtíumì
* DƯOC PHAM
DO HA
ỄiỄĩ \ | fỂÝỀ’
Gu'y tỸ /
NHỮNG LƯU Y ĐẶC BIẸT VÀ CÁNH BẢO KHI SỬ DỤNG THUỐC
Vì piracetzun được thải qua thận, nên nứa đời cùa thuốc tãng lên liên quan tiực tiếp
vởi mức dộ suy thận vả độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho
người bệnh bị suy thận. Cần tth dõi chửc nảng thận ở những ngưởi bệnh nảy vả
người bệnh cao tuổi.
Khi hộ sô thanh thải cùa cneatinin dưới 60 mI/phút hay khi creatinin huyết thanh trên
1 ,25 mg ’100 ml thì cần phai diều chình liều
Hệ sô thanh thải crcatỉnin ]ả 60- 40 mlfphủt, creatinin huyết thanh là 1,25 — 1,7
mg1100 ml (nửa đời của piracetam dâi hơn gấp đôi): Chỉ nên dùng 1l2 liều bình
thường
Hệ số thanh thải creatinin là 40 - 20 mllphút, creatinìn huyết thanh lả 1,7 - 3,0 mgllOO
ml (nửa đời cùa piracetam là 25 - 42 gỉờ): Dùng 1l4 liếu bình thường.
ruơnc rÁ_c THUỐC
Vẫn có thế tiểp tục phương pháp diểu trị kinh diến nghiện rượu (cảc vitamin và thuốc
an thần) trong trường hợp nguời bệnh bị thỉểu vitamin hoặc kích dộng mẹnh.
Đã có một trưỉmg hợp có tương tác giữa pỉracetam và tinh chất tuyến giáp khi dùng
dổng thời: Lt'l lẫn, bị kich thích và rổi loạn giâc ngủ.
Ở một người bệnh thời gian protlnombin dã được ồn dinh bằng warfarin lại tăng lên
khi dùng piracetam
SỬ DỤNG THUỐC cno PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
'l'hởi kỳ mang thai
Piracetam có [hồ qua nhau thai. Không nên dùng thuốc nảy cho người mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Không nên dùng piracctam cho người cho con bú.
ÁNH HL ỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có thể ảnh hưởng lẽn khả năng lái xe hoặc vận hảnh máy móc vì vậy cần thận
trọng k.hi sử dụng.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
'l`hường gặp, ADR ›moo
Toản thân: Mệt mỏi.
Tiêu hỏa: Buổn nôn, nôn, ía chảy, đau hụng, trưởng bụng.
l'.hần kỉnh: Bỗn chồn. dễ bị kích dộng, nhức dầu, mất ngù, ngủ gả
Ỉt gặp, moon < ADR <1f100
Toản thân: Chóng mặt
Thần kinh: Run, kỉch thích tình dục.
Hưởng dẫn cảch xử lrz’ ADR `
Có thể giảm nhẹ các tác dụng phụ của thuốc bằng cách giảm liêu.
Ghi chủ: XIN THÔNG BÁO CHO BÁC sĩ cAc TẢC DỤNG NGOẠI Ý GẶP PHẢI
'I`RONG QUÁ TRÌNH sứ DỤNG THUỐC
SỬ DỤNG QUÁ LIỀU ` . ` ,
I'iracetam không độc ngay cả khi dùng liêu rât cao. Không cân thiêt phải có những
biện phảp đặc bỉệt khỉ nhỏ dùng quá liều.
/'Aĩ "
', \~va-’05 \.
r/Yw'Ư ~*—ẸT` .
TIÊU cnụÁx CHẤT LƯỢNG |
Nhã sản xuât rỤ {
HẠN DỤNG
3 năp kô từngảy sản xuất ' . _
KHONG DUNG THUỐC QUA THỜI HẠN GHI TREN NHAN
BÁO QUÂN
Bág quản q nhiệt dộ fiưới 30°C. . _
GÍƯ THUOC XA TAM TAY CUA TRE EM
TRÌNH BÀY
Hộp 3 vi x 10 viên nẻn bao phim
NHÀ SẢN XUẤT
Uní Phanna
El Obour City, Cairo, Ai Cậ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng