CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn ẹấm—.ơỉ.nax…aeaứ ~
BỘYTỂ
6…om a1ndeo awnxoooơsao
_…WWM3NOdEIQ
C EPON EW 100mg Capsule
CEFPODOXIME CAPSULE1OO mg
Sinre’maeoolanddw place. betn›wtitì'C`
Protect from light and moisture.
Read carefully insett before use.
Keep all modicine out of the reach oi ehlldren
Compoolũon:
Each captulc oonnlno:
Cefpoờoxime meeti USP eq. to
Gefpodoxime .............................. 100 mg
Excipients q.s
Appmved oolour used in capsute shell
Douge and Actrinbtnủon:
As đirecm by im Physician.
Indlcatbn. Contalndiution, Pncaution.
nnd other lnionnutlon:
Soc me packace insut
Spocillcdlon: Manufactumr's Sọeciũcation.
_õ.-.
NK,
Đia :
ohi
Manufactured by] Sán xuất bởi:
rả Medìcrơff
Phonnaoutlcnh (Mì LM.
1M lnđustthl Estah, Hnymbnd.
Puhm ~ Plkhhn
cọmposlllon: Ench cnpuh contains:
Cefpodoxim Pro… USP eq. to Cefpodoxime .............................. 100mg
Hỏpchứa'lvỉx1ũvièn
aổ Medicrơff
aaoquonmimoma.maơc
Trửhinhsủngvùủ'n
ĐỎxnấmưytrủem
Thinh phòn:Mõivtèn nangcứngoóchứa :
Celpodoxỉm Proer USP tương duong
0efpodoxim ............................... mo mg
Tá dum: vừa dù
Liòu đùng vì clch ớủnu :
Theo sự chỉ dăn cùa bác sĩ.
Chỉ dlnlI, chống ch! dlnh, vì dc
thOng un khic: Xem toa hướng dãn.
TIOu chuẤn: Nhé sản xuát
Visa Noi SDK: VN-m4I-n
Batch Noi sò to sx): …
Mtg.Datal Ngáy SX : ddlmmtyyyy
Exp.Dfflel Han dừng: dd/ưlnlyyyy
Xuál xử. Pakistan
M.L. No:
Reg. No:
000390
002521 -EX
Rxmuòcbanheoơơn '
C EPONEW 100mg Capsule
CEFPODOXIME CAPSULE 100mg
___ổ _
.…zw
h n
'
q
..:... ..ẫề .
. ….Ồ…tM//
......)
É... -
\. « AN .: «
% WẦS \Ắ .. ỒỔJỞNMU
Ềủeầổx ..... ử ..
. t.. \ . %Ặ...x.ạ …
...... .. .....»ẵ
Rx - Thuốc bản theo đơn
CEPONEW 100mg CAPSULE
(Viên nang Cefpodoxim 100 mg) ) ị —fầi `
ỉ.'JN’J `.
15 ~4l ỉạfn hr`;\ir'.Lhấả ~
cÁnn BÁO:
Thuỏc nờy chỉ dzìng theo đơn của bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
\\
Nếu cẩn thêm thóng tín xỉn hói ý kiến bác sỹ. ` 2“ ì\wỆ ỉ MY /
Không dùng quá liều đã được chỉ định \\ ’Ễ—" “' é "’
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuỗcx Ì
Khóng sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Đế thuốc ngoâi tầm với của trẻ em.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nang cứng có chứa:
Hoạt chất: Cefpodoxim proxctil tương đương Cefpodoxim .............................. IOO mg
Tá dược: Lactose hydrous, croscarmeilose natri (Ac- di- s-ol), natri lauryl sulphat, magnesỉ
stearat, nang cứng cỡ sô “2”.
DƯỢC LỰC HỌC:
Cefpodoxim lặ khảng sinh cephalosporin thế hệ 3 có hoạt lực đối với cảc cầu khuấn Gram
dương như phê câu khuân (Streptococcus pneumoniae), các liên cầu khuần (Streptococcus)
nhóm A, B, C, G và với cảc tụ cầu khuấn Staphylococcus aureus, S. epidernidis có hay không
tạo ra beta—lactamase. Tuy nhỉên thuốc không có tác dụng trên cảc chủng tụ cầu khảng
methicilin.
Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với cảc cằu khuấn Gram âm, các trực khuấn Gram dương và
Gram âm. Thuốc có hoạt tính chống cảc vi khuẩn Gram âm gây bệnh quan trọng như E. coli,
Klebsiella, Proleus mirabilís và C itrobacter.
Cefpodoxim ít tảc dụng trên Proteus vulgaris, Enterobacler, Serratia marcesens vả Clostridium
perfringens. Các khuấn nây đôi khi kháng hoản toản.
Cảo tụ cầu vảng khảng methicilin, Staphylococcus saprophyticus, Enterococcus, Pseudomonas
aeruginosa, Pseudomonas spp., Clostridium dỉffl`cile, Bacteroidesftagilis, Listerỉa, Mycoplasma
pneumonỉae, Chlamydia vả Legíonella pneumophili thường kháng hoản toản các cephalosporin.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hoá và đưọc chuyền hoá bởi cảc esterase
không đặc hiệu có tại thảnh ruột, thảnh chất chuyển hoá Cefpodoxim có tác dụng. Sinh khả dụng
của Cefpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sỉnh học nảy tăng lên khi dùng Cefpodoxim cùng với
thức ăn. Thời gian bản thải trong huyết thanh của Cefpodoxim iả 2,1 — 2, 8 giờ đối với người
bệnh có chức năng thận bình thường. Thời gian bản thải trong huyết thanh tăng iên đến 3, 5— 9, 8
giờ ở người bị suy chức năng thận. Sau khi uông một lỉều Cefpodoxim, ở người lớn khoẻ mạnh
có chức năng thận bình thường, nồng độ đính trong huyết tương đạt được trong vòng 2— 3 giờ
và có giá trị trung bình 1,4 mcg/ml, 2, 3 mcg/ml, 3, 9 mcg/ml đối với cảc iiều tương ứng 100 mg,
200 mg, 400 mg.
Khoảng 40% Cefpodoxim liên kết vởì protein huyết tương. Thuốc được thải trù dưới dạng
không đổi qua câu thận và ống thận. Khoảng 29— 38% Iiếu dùng được thải trừ trong vòng 12
giờ ở người lớn có chức năng thận binh thường. Thuốc bị thải trừ ở mức độ nhất định khi thấm
tách máu.
CHỈ ĐỊNH:
Cefpodoxim được dùng dưới dạng uống để diều trị các bệnh từ nhẹ đến trung binh do các vi
khuấn nhạy cảm gây ra:
- Nhiễm khuấn đưòng hô hấp dưới.
… Nhiễm khuẩn đường hô hẩp trên.
~ Viêm tai giữa.
- Nhiễm khuấn đường tiết níệu chưa có biến chứng, mức độ nhẹ vả vừa.
/ /…— "\Ị . ._
\ / . ; … — `-.N'ỵ "ỵ
` | `
|Ờ DƯỢC Íl,iÌl
”“"."
ẵả
_nrif
«6 ,: ,aễ—E
Lai lửw’ … “ ỉ
”“"."
ẵả
_nrif
«6 ,: ,aễ—E
Lai lửw’ … “ ỉ
- Đỉêu trị bệnh lặn cẩp, chưa biển chúng ở nội mạc cổ tử cung, hoặc hậu môn trực trảng ở phụ
nữ và bệnh lậu ơ niệu đạo của phụ nữ và nam gỉởỉ.
- Nhiễm khuấn da vả mô mềm mức độ nhẹ vả vùa.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ đỉều trị.
Người Iởn vò trẻ em trẻn 12 tuối:
Đề đỉều trị đợt cắp tinh của vỉêm phế quản mãn hoặc vìêm phồi cấp tính thế nhẹ đến vừa mắc
phải cùa cộng đồng, liều thường dùng của Cefpodoxim là 200 mg/lần, cứ 12 gỉờ 1 lần, trong 10
hoặc 14 ngảy tương ứng.
Đối vởi vỉêm hỌng vả/hoặc vìêm amiđan thế nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu thề
nhẹ hoặc vừa ohưa bỉến chứng, liều Cefpodoxim là ]00 mg mỗi 12 giờ, trong 5— 10 ngảy hoặc
7 ngảy tương ứng
Đối vởi cảc nhỉễm khuấn da vả các tổ chức da thế nhẹ đến vùa chưa biến chứng, lỉều thường
dùng là 400 mg, mỗi 12 giở, trong 7-14 ngảy.
Đề điếu trị bệnh lậu níệu đạo chưa biến chứng 0 nam, nữ và cảc bệnh lậu hậu môn — trưc trảng “cụ
và nội mạc tử cung ở phụ nữ. Dùng 1 liều duy nhất 200 mg Cefpodoxim, tiếp theo lá đỉều trị '
bằng doxycyclin uông fđể đề phòng có cả nhiễm Chlamydia.
Liều dùng cho người suy thặn. Phải tuỳ theo mức độ suy thận. Đối vởi người bệnh có độ thanh … ,, ~'Ì"L .,
thải creatỉnìn nhỏ hơn 30 ml/phút và không thẩm tảch mảu dùng lìều thông thường cách nhau '… WC
cứ 24 gíở một lần Người bệnh đang thẩm tách mảu, uống lỉều thường dùng với 3 lần/tuần r . Mỹ
T re em dưới 12 tuối. _
- Trẻ dưới 15 ngảy tuôỉ : Không nên dùng.
- Viêm tai giữa cấp tính: 10 mg/kg/ngảy (tối đa 400 mg/ngảy, chia 2 lần) trong 10 ngây.
— Viêm họng vả amiđan: 10 mg/kg/ngảy (tối đa 200 mg/ngảy chỉa lảm 2 lẳn) trong 10 ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng cho những bệnh nhân bị dị ửng vởí Cefpodoxim hay các cephalosporin khác hay
bất cứ thảnh phần nảo của thuốc Lỷ/'
Không dùng cho những bệnh nhân bị rối loạn chuyển hoá porphyrin.
KHUYẾN CÁO VÀ THẶN TRỌNG:
Trước khi bắt đầu đỉễu trị bằng Cefpodoxim, phải đỉều tra kỹ về tiến sứ dị ứng của người bệnh \
với cephaiosporin, penicillỉn hoặc thuốc khác.
Cần sử dụng thận trọng đối vởi những người mẫn cảm với penỉcỉllin thiểu nãng thận và người
có thai hoặc đang cho con bú.
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE HOẶC VẶN HÀNH MÁY MÓC :
Không thấy có báo cảo lỉên quan.
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ MANG THAI vÀ CHO CON BÚ. _
Các cephalosporỉn thường đuợc coi như an toản khi sử dụng cho người mang thai. Do vẫn chưa /
có nghỉên cứu thoả đáng và được kiếm tra chặt chẽ trên người mang thai, nên chi dùng thuốc
cho người mang thai khi thật sự cần thỉết.
Thuốc được bải tỉểt qua sữa vởi lượng nhò, thuốc không gây hại nghiêm trọng cho trẻ tuy vẫn có
thể xảy ra rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột, tảo dụng trục tiếp đến cơ thể trẻ Nên cân nhắc gìữa
lợi ích và nguy cơ có thể xảy ra khi dùng thuốc.
TƯO'NỌ TÁỹ THUỐC: À '
Các thuôc ohông acid bao gôm antacid, kháng H; lảm gỉảm khả năng hâp thu của Cefpodoxim,
vì vậy không dùng Cefpodoxim kết hợp vởi cảc thuốc chống acid. Probenecid lảm giảm sự bải
tiết Cefpodoxim do đó lảm Lãng nồng độ Cefpodoxim trong huyết tương
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
Thường gặp:
Tiêu hoá. buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng.
Chung: đau đầu
Phòn ứng dị ứng. phảt ban, nổi mảy đay, ngứa
Ít gặp:
Phản ứng dị ưng: sốt, đau khởp và phản ứng phản vệ.
Da: ban đó đa dạng
Gan: rối loạn men gan, viêm gan vả vảng da ư mật tạm thời.
Hiếm gặp:
Hệ mảu: tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu.
Thận: vỉêm thận kẻ có hổi phục.
Thần kính trung ương: tăng hoạt động, bị kích động, khó ngủ, |ú lẫn tăng trương lực và chỏng
mặt hoa mắt.
QUÁ LIÊU.
Qua nghiên cứu độc tính cùa thuốc trên loải gặm nhắm cho thấy Cefpodoxim với liều 5 glkg thể
trọng không xảy ra bất cứ một phản ứng phụ nảo. Chưa có bảo quả quả lỉều Cefpodoxim trên
người
Trong trường hợp quá liều xảy ra, bệnh nhân phải được hỗ trợ bằng phương pháp thẩm tách máu
hay thẳm tách mảng bụng để loại trừ Cefpodoxim ra khỏi cơ thế, đặc biệt chủ ý với những người
bị suy giảm chức năng thận.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhà sản xuất
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Số 16 sản xuất (Batch No. ), ngòy sản xuất (Mfg. date), hạn dùng (Exp. date) : xin xem trên nhãn
hộ và vi hoặc lọ. \
BAO QUAN. _ @
Bảo quản nơi khô mát, dưới 30°C. Trảnh ảnh sảng vả âm.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 1 vì x 10 viên nang cứng. .?
Sản xuất bởi:
MEDICRAFT PHARMACEUTICALS (PVT) L
126-B Industrial Estate Hayatabad Peshawar, Paki .
PHÓ cug wộ G
’L'j’
Al”
;, ỳabuỂ, 2 A…. Cf' ;c 1 *
| HT
1… .n …… …...Iư. ..
u. & r fửhI ..
.uỊ…...u ư….u.… ụ.
. l .
| HT
1… .n …… …...Iư. ..
u. & r fửhI ..
.uỊ…...u ư….u.… ụ.
. l .
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng