XH
Ổ… om ew_rxopodpg
ẤVSOdEO
w—
£l4
/
`
|
'
NLYDÚH
ư
CỤCQUA
,Íẩ../. …..l. . .Íẳ.
BOY]
Lân đẩu
CEPOBẢY
Cefpodoxim 100 mg
Sachet/ Gòn ìgam bòi pha hón dịch
ổ MEDIPLANTEX
Rx
:: … …… I
II CEPOBÀY —
' Cefpodoxime 100 mg -'
:uf'
… Eadtuơuimnhm '
Onbommlnuonl'l) , tmm
EM. t ... .qnl indnt __
Im. Wu; mm.
WMMW: ”
Seolmbelolumod ~
W:Stumhaứyobeơoleửd
huudmhhl.buwaC
Wien uspso
Wngonty
Mpundmchdchlơu
Wyuudthủodonhdouuu t
Almfizmdbr _…
…NTWWƯTIALJSC
1% Gmphou, Mntut. N…. V…
Hộp10gớix3mmlhuốcbột
III R'CẸPOBAY
I' CefPOdoxim 100 mg E
Ê MEDIPLANTEX _
… uan uh goi múa cf
Widm M) 1_oomq ỹq — .
víaơu i goi › , .
III …“2ảmattfflumủmmvtm g , ..
mm .
xmwumủúmunmhủ Ĩ' `.
otmtm tnmamum ưmaomưc “;._ …_
rnuuuđicuspao ~ (` _ `
… ` '— ~
mmcolm ntnnooon . ›
otxatknuvrúm \
om xv …rouc mtnn sử nước nước x… núm: ~
III …………
uotitmm.nwmmmximmw
Cefpodoxim 100 mg
um s›ơ mu;
sa » em …
… mìnơ Ex»
““GẸPOBM'
--_ _
' n ảle thángẫỉnăm 2013
; %
ifflmg
mdùigơ
PHÓ rỏl~G G ÁM ĐÔ'C
[JỜ~ ÍXOỂÍỈ\ __/ỊjỊỊ`JJ g_f(ÍJI
Chi đlnh. :an chỉ W. choh ounn vi
Ilu m: Xin doc ưonu tớ Pvớnn ơảft sứumg
Dế mi '…ớ nunh ;… s:nq mm do 111113! 30 C
cbue rv cp nược TW ueowumex
…r…mtt li…va ;! Vlamu… … N:-.
…counn, commhdlulton, cdminhlntkm.
dong mơ 0in Iulnmutlnn:
Calpomưn tnmg proneim
Soo me mqu amosn
ĨhIM phím Mỏ: BÓI cmla
Din qnl'n:
\… unìllui
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC jịLi/`/
’“CEPOBAY
[Thânh phẩn]
Mỗi gói 3 gam có chửa:
Hoạt chất: Cefpodoxim
(dưới dạng Cefpodoxim proxctil) 100 mg
Tá dược: Lactose khan, Aspartam, Hương
dâu, Aerosil 200, Magnesi stearat, NaCMC,
Acid citric khan, Natri citrat khan, Natri
benzoat vừa đủ 1 gói.
[Dạng bảo chế]
Bột pha hỗn dịch
[Dược lực học]
- Cefpodoxim lả khảng sinh nhóm
Cephalosporin thể hệ 3 có phố khảng khuẩn
rộng dùng đường uống. Thuốc có tác dụng
trên cả Gram (-) vả Gram (+). Các vi khuẩn
Gram (-) nhạy cảm với Cefpodoxim bao
gồm các chủng sinh beta lactamase và
không sinh beta lactamase: H. influenza, E.
C olỉ, Neisseria mem'ngitides, Nesseria
gonorrhea, Proteus mỉrabìlỉs, Klebsiella.
Các chủng vi khuẩn Gram (+) nhạy cảm bao
gồm: Staphylococcus aureus, Streptococcus
pyogenes.
Streptococcus. Spp khảc. ..
- Cơ chế tảc dụng: Cefpodoxim ức chế tống
hợp thảnh tế bảo vi khuẩn nhờ sự acyl hóa
các enzymes transpeptidase gắn kết mảng
ngăn cản sự gắn liên kểt chéo cùa cảc chuỗi
peptidoglycan của thảnh tế bảo vi khuẩn.
Streptococcus preumonia,
[Dược động học]
— Hấp thu: Sau khi uống Cefpodoxim
proxetil được hấp thu nhanh và thủy phân
nhanh thảnh Cefpodoxim. Thức ăn lảm tăng
sự hấp thu của thuốc. Nồng độ đinh trong
huyết tương đạt được sau khi uống 2— 3 giờ,
sinh khả dụng của Cefpodoxim khoảng 50%
— Phân bố: thuốc lỉên kểt với protein huyết
tương khoảng 40%.
… Thải trừ: thuốc được thải trừ qua thận dưới
dạng không biến đổi, khoảng 33% liều dùng
được bải tiết qua nước tiểu.
[Chỉ qịnh]
Cefpodoxim được chỉ định để điều trị các
nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm sau:
— Nhiễm khuấn hô hấp: Viêm tai giữa cấp,
viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, viêm
phế quản.
- Viêm phổi cấp tính mắc phải tại cộng
đồng.
- Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu chưa có biến
chứng.
- Nhiễm lậu cầu cấp chưa có bíến chứng ở
nội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn - trực
trảng cùa phụ nữ và bệnh lậu ở nỉệu đạo cùa
phụ nữ và nam giới.
- Nhiễm khuẩn da vả cấu trúc da.
[Liều lượng và cách dùng]
Nên uống thuốc ngay sau khi ăn
*Người lớn va` rrẻ em Irê'n 12 tuổi:
-Nhỉễm khuẩn hô hấp: 100 mg x 2 lầnlngảy
x 5 — 10 ngảy.
- Viêm phổi cấp tính mắc phải tại cộng
đồng: 200 mg x 2 lần/ngây x 14 ngảy.
- Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng:
liều duy nhất 200 mg.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến
chứng: 100 mg x 2 Iần/ngảy x 7 ngảy.
- Nhiễm khuấn da và cấu trúc da: 400 mg x
2 lần/ngảy x 7 - 14 ngây.
*Bệnh nhân suy thận (độ thanh thải
creatinine dưới 30 ml/phút) uống liều
thường dùng và chỉ uống 1 lần duy
nhất/ngảy.
- Bệnh nhân đang thẩm tảch máu: uống liều
thường dùng 3 lần/tuần.
—Bệnh nhân xơ gan: không cẩn điều chỉnh
lỉều.
* Trẻ em dưới 12 tuổi:
- Điều trị viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 5
tháng đến l2 tuổi, dùng liều s mg/kg (tối da
200 mg) cefpodoxim mỗi 12 giờ, hoặc 10
mg/kg (tối đa 400 mg) ngảy một lẩn, trong
10 ngảy.
- Đỉều trị viêm phế quản/viêm amidan thể
nhẹ vả vừa ở trẻ em 5 thảng đến 12 tuối, liều
thường dùng [ả 5 mg/kg (tối đa 100 mg) mỗi
12 giờ, trong 5 - 10 ngảy.
|Chống chỉ định]
-Người mẫn cảm với Cefpodoxỉm proxetil,
các thuốc thuộc nhỏm cephalosporins khác.
~ Người bị rối loạn chuyến hóa porphyrin.
[Tảc dụng không mong muốn]
- Thường nhẹ và thoảng qua: buồn nôn, nôn,
tiêu chảy, đau bụng, đau đầu, ngứa, phảt
ban.
- ít gặp: sốt và đau khớp, nổi ban, rối loạn
enzym gan, viêm da và vảng da ứ mật tạm
thời.
~ Hiếm gặp: phản ứng quá mẫn, chóng mặt,
tăng bạch cầu ưa eosin, tăng hoặc giảm tiều
cầu, viêm thận kê có hồi phục
Thông báo cho bác sỹ tác dụng không
mong muốn gặp phải trong khi sử dụng
thuốc
[Thận trọng]
… Trước khi bắt đẩu điều trị bằng
cefpodoxim, phải đỉều tra kỹ về tiền sử dị
ứng của người bệnh với cephalosporin,
penicilin hoặc thuốc khác.
Cần sử dụng thận trọng đối với những người
mẫn câm với penicillin hoặc các beta
Iactamse
- Người có tiền sử dị ứng
- Người thiểu năng thận.
— Người iáỉ xe, vận hânh máy móc.
[Thời kỳ có thai và đang cho con bú]
~ Thời kỳ mang thai: Cảc nghiên cứu đã tiển
hảnh ở nhiều loải vật thí nghiệm không cho
thấy bất cứ biếu hiện gây quái thai hoặc gây
độc cho thai. Tuy vậy Cefpodoxim chỉ sử
dụng cho người mang thai khi thật sự cần
thiêt.
cho con bú hoặc ngừng cho con bú khi
phải dùng thuốc. leh/
[ng tảc thuốc]
— Dùng đồng thời Cefpodoxim với
probenecid lảm nồng độ thuốc trong huyết
tương tăng.
— Dùng đồng thời Cefpodoxim với các
thuốc kháng acid hoặc ức chế Hz lảm nổng
độ thuốc trong huyết tương giảm khoảng
30%.
- Thay đổi các giá trị xét nghỉệm:
Cephalosmrins lảm cho thử nghiệm Coomb
trực tiếp dương tính.
[Qúa liều và xử trí]
- Triệu chứng do dùng thuốc quá liều có thề
gổm: buồn nôn, nôn, chóng mặt, đau thượng
vị, tiêu chảy.
~ Trong trường hợp có phản ứng nhiễm độc
nặng nề do dùng quá liều, thẩm phân máu
hay thẩm phân phủc mạc có thế loại bỏ
Cefpodoxim ra khỏi cơ thể, đặc biệt khi
chức năng thận suy giảm.
[Quy cảch đóng gỏi]
Hộp 10 gói x 3,0 gam
[Hạn dùng]
36 tháng kể từ ngảy sản xuất
[Bâo quãu]
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
[Tiêu chuẩn áp dụng]
USP 30
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
Đỗ xa tầm tay của trẻ em
Sản xuốt tại:
CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
sở 356 Giáị_rPfíóiìỆ>llnanh Xuân - Hà Nội
ĐT: (9413616Ẩ691Ếfặạ (04)36.64 .…
. 4, `— ›`Ạ.—/t› v'
\à // . ,,
`~TỔ` ' NG GiAM 900
“W f /ÉĨ~
««.p ›Ĩ,JiỘạ»ì'Ớlfv "z'ỈẨfỀIIÝÌ , jllfflử
Thuốc nãy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ \
.]
/_ủ
. …
i
.1
“(x
{.
_/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng