BỔ Y “\ i".
C'Ấ (" `\Ì\ DU.“
Đt\ ': ẤẦẤJ lểợĩìíf'l
Lí… m…..l.9…iJJhtiii ..........
NHÃN LỌ CEPHALOTHIN 500
fo Thuốc bán theo dơn THÀNH PHẢN: Mõi 10 chứa
Cephalothin 500 mg (dư! dang Cepha . 1" ,
nÀo OUẤN: Đế nơi khô ráo tránh ánh
CèphũlOthin nhiet ơọ khong quá sooc_
An Phú. Thuặn An. Binh Dương.
SỐ lô SXI
BOT PHA TIÊM 11sx:
\Tiem báp — Tiệm tĩnh mach HD:
@ Sản xuất 001:
CODNMMn M 'nlwtủn `vr cư mm nươc PHÃM 01.0111150
29A Đai Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore,
*”24
J
Ê ẮFL/bliỢ
NHÂN HỘP CEPHALOTHIN 500
(Nhãn decal 10 lọ)
Rx Thưíc bản theo dml Prescn'ptim only BỘT PHI TlỂl - TIỀN IẤP - TIỂU `ITWI MẬCN/ POWER FOR '
C-ephqlothin<
HỌp 10 lọ/ Box of 10 vlals ừphalothin tor iniectỉon
THẦNH Pllhl: Mủi lo chứa Cophdoth'n… .. 5…00 mg (diùl dang Cophalothin natri)
conrosmou: Each vía! cmm copnmúnff . maas copnaloinn sodlưm)
cui 1111111 u£u umn. 1:Ac11 110110.1:1161111 1311i 011111 và 1:Ắc 11101111 1111 1111A1: vẽ sA11 mía: xin doc 111 11113111; dẫn sử 11…
1mmmưs namz, aommmmou. wammnmnm um omm mmnmnon: PMsa Mar to 111: mbơa mm
lẦ0 0IIẨI:ĐG DGnd khô m. trinh lnh sang. nhiptdợ Mỹ 01! 300] STME: Smrutthc tomponrumnotmam than.?ơtì, ina dryphoe protect/rom MM.
né xa 1lu nv cùa mẻ 12111. 001: 11Ý 1110110 11Ầ11 sư 1111111: mươc 11111 110110.
KEEP our or nncn DF cmtnntn. ntm meruuv mE LEAFLET BEFME use.
sw 1150.111.:
.……… .. ||… W
`vr 001111 111 1111111 mc 11 0111115111 aumm mm…cwncat ca. …
29A 061 L0 Tu Do. 11c11 v11111am- smaọua An Phù. Thuận An Bình oimu. sí 111 811 ,
29A Tu Do Bou,lwzrd Viơtmm- -SMM IMusm'al Pnrk, An Phu, Thuan An, Binh Duong
m 11 chính: 36 0111.ợ Tư 01 xcu vai Nam- smapm' An Phó. mạn An Bình nmg. NSX l Me 111:
MửI:-SSTUDDBWMIỊMWH SIIWIIMMAnHII, ThưaAn,Bínhũwm HDIExp. te:
Ê
NG T`i
.…iuiiặ
_oc PHI
iJOM`
~'ẦN AN '
/…o—*
NHÃN HỘP CEPHALOTHIN 500
(Nhãn decal 25 lọ)
Rx 1huơc … mo dm/ Prescrbtion only 001 PM 115111 11E111 011 11611 mu 100011100110011 r
Hộp 25 lọi Box 11125 vials 000110101hi0 101 inioction
TIIẦIIH PIIẨII: Mõi lo chứa Cophdothln .............................................. 500 mg (111101 110110 Cophalothin natri).
mmsmm am … connlns 00me0111111 ................................... 5011 ma (as Capnalotnln sodium).
011! 011111. LẾ\I umc. 01011 012100 0110110 1:11! 011111 VA cAc 1110110 1111 mác vỂ sA11 011111: Xin doc 111 hinnq 0111 sử dưiq
1110101 11… ME A111111110111411011, 011111111111101011 nm um 011100 mmnmnon. … mch 10 11… … mm
0011011A11:00m110m 111nh1nhs1nq nhiụoọmng qtl30'C/SWE.’ smmmrompammramrmmnmaơa mmymu protoctlmmliợht.
0Ể 111 Tử 1111 001 mề 0111 001: 11? 11110110 0111 011 011110 male 1111101'1110
mv 0111 DF mcu of 1:1111011011.110111 cantmu 1 1110 LEARETBEFGBE 1105.
00111 853. ll0.:
Sin xtít bùi/ ManuMu ẩỉby Im
`vr 00110 11 1111111 011110 11 01.0110111 01.0111011 rmnmcwnm 116.111
29A Dat Lọ Tu Do. KCN v11111… Slnoaporo An Phủ. Thuận An. Blnti Duma. 00111 8! |
M TuDoBoulơvard V1ơtnam- -Slrwomlndismd Park.AnPhu ThuanAn. Bim Duona _
m 10 11111111: 35 011 10 Tư Do 11011 v111 Nlm Simaoorg. An Phú. Tth An 011… Dinig. NSXI Mfa .
Hd0la:SãĩuDoũoìủthwm S'rwomlndmul Puk.AnPhu ThmnAnĐlnhDumg. HDIExp. : :
.
WN
ò
Ui
&
__
. Quy cảch đóng gỏi:
. Chỉ dinh
. Liều dùng vii chch dùng
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC CHO CẢN Bộ Y TẾ
CEPHALOTHIN i
Cephalothin natri i
Bột pha tiêm i
Thânh phẫu
Mỗi lọ chửa:
Hoạt chải:
CEPHALOTHIN 500: Cephalothin 500 mg (dưới dạng Cephalothin natri).
CEPHALOTHIN lG: Cephalothin ! g (dưới dụng Cephalothin natri).
. Dạng bâo chế: Bột pha tíẽm
. Dược lực học vit được động học
Dược lực học
Nhóm dược lý: Kháng sinh nhóm ccphalosporin thế hệ thứ 1.
Mã ATC: JOIDBO3 .
Cephalothin 11 kháng sinh nhóm ccphalosporin thể hệ thứ 1. Thuốc tác dụng bằng cách ức chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn. Thuốc ›
cỏ hoat tính t_ốt trên cảc cẩu khuẩn gram dương, có hoạt tính trung binh trên các vi khưẩn gram ãm.
Các cẩu khuân gram duong nhạy cảm gồm cả tụ cầu khuẩn tiết vả không tiết peniciilinase. mặc dù tụ cầu khuẩn kháng meticillin đã
kháng thuốc. Hầu hết cảc liên câu khuẳn đểu nhạy cám với cephalothin. nhưng thuốc không có tác dụng trên Streptococcus pneumoniae `
kháng penicilin; cảc chủng cnterococci cũng thường kháng cephalothin. Vâi chũng vi khuẩn kỵ khi gram dương cũng nhạy câm với i
c halothin. Cephalothin thường không có tác dụng với Listen'a monocytogerỵes.
Đ i với vi khuân gram âm, ccphalothin có hoạt tinh với vải họ vi khuân đường ruột kể cả chủng Escherichỉa coli. KIebsiella
pneumom'ae. Proleus mirabilis, Salmonella (trừ Salmonella gây sốt thương hân). vả Shigella spp., nhưng không có hoạt tinh với
Enterobacter. Proleus índol dượng tinh, hoặc Serratia spp. Thuốc cũng có hoạt tinh đối với Moraxella catarrhalis (Branhamella
catarrhalis) vù Neissen'a spp., mặc dù Haemophilus 1“nd11e1120e đề kháng tnmg binh. Bacteroides fragilis vả Pseudomonas aeruginosa
cũng như mycobacteria, mycoplasma, và nấm không nhạy cảm với thuốc.
Cũng như các khảng sinh cephaiosporin khác, có sự đề khảng chéo giũa ccphalothin vả cảc peniciilin kháng pcniciilinase.
Dược đậng học
Cephniothin được hẩp thư kém ở đường tiêu hóa, nên phải tiêm. Sau khi tiêm bắp các liều 0,5 g vả 1 g, trong vòng 30 phủt sẽ đat được
nồng độ đinh huyết tương tương ứng lù 10 microgram và 20 microgram/ml. Tiêm tĩnh mạch liều ! g sẽ có nổng độ đinh huyết tương 30
micmgramlml sau 15 phủt. Tiêm truyền 1ién tực 500 mg/giờ sẽ có nồng độ đình huyết tương tư 14…20 microgramlmi. Truyền tĩnh mạch
liều 2 g trong 30 phủt, nổng aớ đinh huyết tương khoảng 90 microgram/ml sau khi truyền so phủt. Tiêm truyền có hiệu quả hơn tiêm .
bắp vi quan trọng lả nồng độ đinh đạt được cao hơn nổng độ tối tiểu ức chế vi khuẩn.
Cephalothin được phân bố rộng khắp ưong các mô và dich của cơ thể, ưử não và dich não tủy có nổng độ thẩp vả không thể dự đoán
được. Thể tích phân bố cùa ccphalothin 11 18 1111 1.15 …2 diện tich cơ thể. Cephalothin đạt nồng độ có thể đo được trong dịch mảng
phổi, nhãn phòng. mật, khớp và mô xương. Cephalothin qua hảng râo nhau thai vâo tuần hoản thai nhi vả có nổng 116 thẳp trong sữa mẹ.
Nửa đời ttong huyết tưong dao động từ 30 phủt đền ! giờ, nhưng có thể kéo dải hơn ngưới suy thận (có thể trong khoảng tù 1 giờ
giờ), nhất 10 đổi với chất chuyến hóa. Khoảng 70% ccphalothin trong tuẩn hoân gắn kểt với protein huyết tương.
Khoảng 20 — 30% ccphalothin nhanh chóng bị khử acctyl trong gan vả khoảng 60 — 70% liều dùng được bâi t _
ống thận trong 6 giờ dưới dạng ccphalothin vả chẩt chuyển hỏa_ dcsacctylccphnlothin kém hoạt tinh hơn g khuân
dcsacctylcephnlothin tương tự như cephlothin nhưng hoạt tinh chí băng 25 — 50% hoạt tỉnh của ccphalothin). S khi tiêm băp các !
0,5 vâ ! g. ccphalothin có nồng độ cao trong nước tiểu, tương ứng là 0.8 mg/ml và 2,5 mglml. Probenecid n n chặn sự bải tiết
ccplothin ớ thận. Cephalothin hai tiết qua mât với số lượng rẩt it.
Hộp 10] 25 lọ bột pha tiêm.
Cephaiothin được chỉ định trong điều 01 cảc nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẳn nhạy câm gây ra:
… Nhiễm khuẩn đường hô hấp. _
- Nhiễm khuẩn da vả mô mềm. kê cả viêm phủc mạc.
- Nhiễm khuẩn đường niệu-sinh đục,
- Nhiễm khưẫn huyết, kể cả viêm mèng trong tim.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp.
Dự phòng trong phẫu thuật.
Liễu dùng: |
N ười lớn _ : x |
Liỉu thông thường tiêm băp hay tiêm 'tĩnh mạch: 500 mg - 1 g, mỗi 4—6 giờ. tùy theo mức độ nhiem khuan. :
Nhiễm khuẩn nặng: ne… tĩnh mẹch liêu 2 g, 4 lần] ngây. _
Nhiễm khuẳn đe dọa tinh mạng ở bệnh nhân có chức nãng thân binh thường: có thẻ tăng liều đến 12 g] ngây (2 g mỗi 4 giờ)
Dùng dự phòng trước khi phãu 1hu11: , 1
Người lớn: liều thông thường: ] — 2 g tiêm tĩnh mạch 30 — 60 phút khước khi phẫu thuật; sau đó trong vả sau phau thuật: 1 - 2 g cách 6 ;
giờ 1 lẩn trong 24 giờ. i
Trẻ cm: 20 30 mg/kg cùng khoáng thời gian như người lớn. Dự phòng thướng ngũng trong vòng 24 giờ snu phẫu thuật.
Trẻ em:
Liều thông thường: 80 … 160 mglk_glngâ chia him 3 … 4 lần. Liều tối đa 160 mg/ngảy nhưng không được vượt quá 10 … 12 ngả .
Điểu tri xơ nang trong nhiễm khuân ph i gây nẽn bới Staphylococcus aureus: liêu 25 — 50 mglkg, cảch 6 giờ một lan. Tong lieu không
vượt quá 1ièu n 1 lớn. x
Trẻ mới sinh: li u khuyến cáo tiêm tĩnh mạch lù 50 -100 mg/kglngây, chia lảm 2 — 3 lan. À . _
Trẻ sơ sinh: tiêm tĩnh mạch 25 mg} ,_c_ách_6_giờ một lẫn; cần_theo dõi độc tinh với _thận, giảm bạch cau trưng tinh, phát ban, di ứng vả _
Ĩ
1
`
thử nghiệm Coombs dương tinh giả có thế xiiy ra ở người bệnh. " 1
T_rẳ cm suy thận vùa: Liều 75 … 100% liêu binh thường trong 12 giờ. Trẻ em đi tiẻn khỏ: Liễu bằng vi liều binh thường trong 12 … 24 1
gi .
Bệnh nhân tny thận: Liều khới đấu hi 1- 2 g. Gíảm 1ièn dựa vie độ thanh thái crcatinin 1cc›:
- cc 5080 mi/phủt: 2 g mỗi 6 giớ. ĩ
- CC 25-50 ml/phút: 1,5 g mỗi 6 giờ. `
- CC 10—25 mI/phủt: 1 g mỗi 6 giờ.
- CC 2-10 mllphủt: 500 mg mỗi 6 giờ.
- CC < 2 mllphủt: 500 mg mỗi 8 giờ.
Cách dặng
Tiêm b_ăp: Hòa tan 500 mg hoặc [ g cephalothin tương ứng với 2,2 ml hoặc 4 ml nước vô khuẩn pha tiêm. Dung dich thu được dùng để
tiêm băp sâu.
Tiêm tĩnh mạch: Hòa tan 500 mg hoặc 1 g cephnlothin tương ửng với 5 ml hoặc [0 ml nước vô khuẩn pha tiêm hoặc dung dich tiêm
Natri clorid 0,9%, dung dich tiêm Glucose 5%, dung dich tiêm Ringer lactat. dung dich tiêm Glucose 5% trong Ringcr iactat. Dung dich
thu được dùng để tiêm tĩnh mạch chậm tờ 3 đến 5 phủt. Tiêm từ từ liều ! g ccphalothin ttong thời gian ít nhất 5 phút.
Truyển tĩnh mạch không liên tục: cách đùng nảy cho nồng độ huyết thanh rắt cao vả có hiệu quâ. Liều thich hợp ưong 24 giờ 11 g … 12
g, mỗi lần tiêm truyền 2 g. 4 lẩn hoặc 6 Iần/ngây. Hòn tan 2 g ccphalothin trong 100 ml dung dịch natri ciorid tiêm 0.9%. hoặc 100 ml
glucose tiêm 5%. Nên tiêm truyền thể tich nảy trong thời ginn từ 30 … 50 phủt.
1. Chốn ehỉ đinh
Quá mgẫn với khâng sinh nhóm cephalosporin hoặc tiền sử dị ứng với penicillin.
8. Lưu ý vì thận trọng
Thận ưọng khi dùng thuốc ở những bệnh nhân có tiểu sử dị ứng. Nếu di ửng xảy ra, cần ngưng dùng thuốc.
1111… trọng khi dùn thuốc ở những bệnh nhân suy giâm chức năng thận: có thề phiii giâm liều. Cần theo dõi chửc niing thặn vit thời
gian đông máu, nh t lá trong thời gian điểu tri ccphalothin dải ngảy và liều cao. Dùng kết hợp với gcntamicin vá cảc aminoglycosid
khác có nguy cơ tãng nhiễm độc thận.
Cũng như các kháng sinh khác, việc sử đựng kéo dâi ccphalothin có thể dẫn tới sự phát triền quá mức các vi sinh vật không nhạy cám
với thuốc. do đó cẩn phải thco dõi bệnh nhân iiên tực. _ '
Viêm đại trùng mảng giá liên quan tới Clostridium dịfflcỉle đã đuợc báo cáo với cephaiothin, có thẻ từ mức độ nhẹ đến đe dọa tinh
mạng. Vì vây. điều quan trong lá phải đánh giá chấn đoản nảy ờ_bệnh nhân bi tiêu chảy trong hoặc sau khi điều tri bằng ccphalothin.
Dùng kết hợp kháng sinh ccphalosporin vù aminoglycosiđ có thế Iảm tăng độc tinh trên thặn.
Sử dụng trên phụ nữ có thai: Nói chung ccphalothin được xem lá sử dụng an toản trong khi mang thai. Không có thông báo nâo về
mối liên quan giữa sử dựng ccphalothin với các khuyết tật bâm sinh hoặc độc tính ưên trẻ sơ sinh.
Tuy vậy, chưa có những nghiên cứu đầy đủ vả kiềm soát chặt chẽ trên những người mang ihai, nên dùng thuốc thận trọng vả chi dùng
cho người mang thai khi thặt cần thiểt.
Sử đụng trên hụ nữ cho con bú: cephalothin bải tiết qua sữa mẹ ở nồng độ thấp (khoảng 7.5% liều người mẹ đùn có trong sữa).
Không biết thuẫc cò ânh hướng độc đển trẻ hay không. Nên thặn trong khi sử dụng ccphalothin ở người cho con bủ, cẳn quan tâm khi
thấy trẻ bị in chảy, tưa vả nổi ban.
Ẩnh hưởng cũa thuốc đến khi ning điều khiến tiu xe vì vận hình míy mỏc: Không có báo cáo.
. Tương tác cũa thuốc với 0111: thuốc khảc vì che đọng tương tảc khảc
Độc tinh trên thận tăng khi dùng đồng thời cephalothin với các kháng sinh nhỏm aminoglycosiđ _
Probenecid cạnh tranh bâi tiểt ớ ống thận với ccphalothin vả lùm giâm độ thanh thải của cephalothin. Không khuyến cáo dùng đôn thời
ccphalothin vả probcnecid.
Test Coombs (+) trong khi điểu tn“ bằng cephalothin. Trong khi lảm phân ửng chẻo truyền máu hoặc thứ st Coombs '
mẹ đã dùng ccphalothin ưuớc khi đè, phản ứng nây có thể (+) do thuốc.
Tim glucose niệu bằng các chất khử có thề dương tinh giá. _ i
Ccphalothin có thể gây trở ngại cho việc đo nồng độ creatinin theo phương pháp Jaffé vả có thẻ cho gi tri cao giả tạo; nên nhớ điều 1
nhy khi kiểm tra chức nãng thận. ~
Cũng có chứng cứ tăng nhiễm độc thận khi dùng với một thuốc lợi tiểu quai như furosemid, nhưng
furosemid với cefaloridin.
Có thể có sự đối 1th1ng giữa cephnlothin vi các chẩt kiểm khuẩn.
Tươn kỵ:
Đã th y ccphalothin tương kỵ với aminoglycosid vả nhiều chất khác. Không trộn lẫn ccphalothin vá aminoglycosid trong cùng lo ltủi.
Tủa có thể xảy ra ở dung dich pH dưới 5.
10.Thc dụng không mong muốn
Thường găp. l/100 s ADR < 1/1_0
- Toản thân: Đau tại chỗ tiêm băp.
- Tiêu hóa: Tiêu chảy.
- Mảu: Tăng bẹch cầu ưa eosin, biến chủng chảy máu. *
… Da: Ban dn dạng sần. '
11 gãp. moon s ADR < moo '
… Toản thân: Sốt. ]
- Da: Nổi mảy đay. `
\
sơ sinh có
ông thể hiện chằc chắn như i
Hiếm gãp. ADR < mooo
— Toản thân: Phản ứng giống bệnh huyết thanh vá phán ứng phản vệ.
… Mini: Giim bạch cẩu trung tinh, ghim tiểu cằu, thiếu máu tnn máu. thử nghiệm Coombs dương tinh.
- Tiêu hớa: Viêm đại trảng mâng giả, buồn nôn vè nôn.
- Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyếtlcreatinin, viêm thân kẽ. l
- Gan: Vâng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT.
. Khác: Đau khớp vả bệnh nấm Candida. Ă _ _ _ 1
Tác dụng không mong muốn iiên mm tới liễu cao: Cơn co giặt vả nhũng dấu hiện nhiễm độc hệ than kinh trung uung, đặc biệt ở người _
suy thặn; viêm tĩnh mạch huyết kh i sau khi tiêm truyền tĩnh mạch. ]
Ngưng sử dụng vả hỏi ý kiến bác sĩnễu: Xuất hiện di ủng hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng, viêm đại trảng mảng giâ.
Thông báo cho bâc IỈ những tâc dụng không mong mưốn gặp phâl khi dùng thuốc.
11. Qui nèu vả xử …
Triệu chúng: Các triệu chửng quá liều bao gồm phản ứng quá mẫn thần kinh cơ. co giật, đặc biệt ở người suy thận.
Xử m': Xử trí quá liều cần cân nhắc đểu khả năng quá hèn của nhiều loại thuốc, sư mơng tác thuốc vả dược động học bất thường ở
người bệnh.
Nếu có co giặt… ngừng ngay thuốc vả có thể dùng liệu pháp chống co giật nêu có chi đinh vè lâm sảng. Bâo vệ đường hô bấp. hỗ trợ
thông khí vè truyen dich. Theo dõi cấn thận và đuy tri trong phạm vi cho phép các dẩu hiện sinh tồn của người bệnh., các khí trong máu,
các chất điện `ải trong huyết thanh v.v... Nền gặp quá liều trầm trọng, đặc biệt ở người suy thận, có thể phối hợp thẩm tách máu và
truyền máu, 11 điều trị bảo tổn bị thất bại, Tuy nhiên, chưa có dữ liệu có giá trị chứng minh cách điểu ni nảy.
Khi bị quá lỉều, cẩn ngtmg đùng ccphalothin ngay vả có thể dùng liệu pháp chống co giãt nếu được chỉ đinh về lâm sâng. Thầm tách
máu có thể được xem xét trong trường hợp quá liều nghiêm trọng.
12. ọ1èu kiện bio quiu:
Đê nơi khô ráo, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
13. Hgn dùng: 24 tháng kể từ ngã sản xưấ .
14. Tên, địa chi cũa cơ sở sin xuẵt:
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM cm…zn
Đia chi: Nhà máy GLOMED 2: Số 29A Đại lộ Tự Do. KCN Việt Nam — Singapore, phường An Phủ, thi xã Thuận An. tinh Binh
Dương.
ĐT: 0650.3768823 Fax: 0650.3769095
1 IS. Ngây xem xét sửa đỗi cập nhặt lại nội dung hưởng dln sữ dụng thuốc:
{ 04/0512917
, HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
* 1- Tên sin phẩm ›
Tên generic hoặc tên chung quốc tế: Cephalothin
Tên biệt dược: CEPHALOTHIN
Thuốc bản theo đơn
Để n tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẳn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cằn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thông bảo ngay cho Mc sỹ những tic đụng không mong muốn gặp phi! khi sử dụng thuốc.
2- Thình phần của thuốc
Mỗi lọ chửa:
Hoạt chất:
CEPHALOTHIN 500: Cephalothin 500 mg (dưới dạng Cephalothin natri).
CEPHALOTHIN IG: Cephalothin | g (dưới dạng Cephalothin natri).
3- Mô ti sân phẩm
CEPHALOTHIN có dạng bột dùng 41²: tìẽm bắp, tiêm tĩnh mẹch.
CEPHALOTHIN Bột hoặc bột kết tinh trắng hay gần như trắng. được đóng trong lo thủy tinh trong suốt. không mảu.
4- Quy cúch đỏng gói
Hôp 10. 25 lọ bột pha tiêm.
s- Thuốc dùng cho bệnh gì?
Cephalothin được chi đinh trong điểu trị các nhiễm khuẩn nặng do các vi khuấn nhạy cảm gây ra:
- Nhiễm khuẩn đường hô hẳp.
' Nhiễm khuẩn da và mô mềm, kể cả viêm phủc mạc.
. Nhiễm khuẩn đường niệư-sinh dục.
' Nhiễm khuẩn huyết, kể cả viêm mảng trong tim.
— Nhiễm khuẩn xương vả khớp.
Dự phòng trong phẫu thuật.
6- Nẽn dùng thưốc nây như thế nìo vi liều lượng?
Liều dùng
Người lớn
Liều thông thường tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch: 500 mg - 1 g, mỗi 4-6 giờ, tùy theo mửc độ nhiễm khuấn.
Nhiễm khuấn nặng: ne… tĩnh mạch liều 2 g, 4 lầnl ngây.
Nhiễm khuẩn đe dọa tinh mạng ở bệnh nhân có chức náng thận binh thường: cớ thể tăng liều đến 12 g] ngây (2 g mỗi 4 giờ)
Dùng dự phòng trưởc khi phẫu thuột:
Người lởn: liều thông thường: ! — 2 g tiêm tĩnh mạch 30 — 60 phủt khước khi phẫu thuật; sau đó trong vả sau phẫu thưật: \ — 2
g cách 6 giờ 1 lấn trong 24 giờ.
Trẻ cm: 20 30 mglkg cùng khoáng thời gian như người lớn. Dự phòng thường ngừng trong vòng 24 giờ sau phẫu thuật.
Trẻ em:
Liều thông thường: so — I60 mg/kglngảy chia km 5 — 4 lần. Liều tối đa 160 mg/ngây nhưng không được vượt quá 10 — 1
ngèy.
Điểu tri xơ nang tron nhiễm khuẩn phổi gãy nẻn bời Staphylococcus aureus: liều 25 — 50 mg/kg, cách 6 giờ một iần. Tổng
liều không vượt quá 11Ễu người lớn. '
Trẻ mới sinh: liều khuyến cáo tiêm tĩnh mạch 11 50 —100 mg/kglngây. chia Iám 2 - 3 lần.
Trẻ sơ sinh: tỉêm tĩnh mạch 25 mg/kg, cách 6 giờ niới lần; cằn theo dỏi độc tinh với thặn, giám b
dị ứng vả thử nghiệm Coombs dương tinh giả có thế xảy ra ở người bệnh.
² ,o°1
.w
;…
12 - 24 giờ. ~
Bệnh nhân suy thận: Liều khời đấu lẻ 1- 2 g. Giảm liều dưa vảo độ thanh thái creatinin (CC): 6
- CC 50-80 mllphủt: 2 g mỗi 6 giờ. }
~ cc 25-50 ml/phủt: 1.5 g mỗi 6 giờ. \
. cc 10-25 mllphủt: 1 g mỗi 6 giờ. j_Ể
- cc 2-10 mllphủt: 500 mg mỗi 6 giờ. a'
— CC < 2 ml/phủt: 500 mg mỗi 8 giờ. '
Cách dùng ;
Tiêm bắp: Hòa tan 500 mg hoặc 1 g ccphalothin tương ứng với 2,2 ml hoặc 4 ml nước vò khuẩn pha tiêm. Dung dich thu được
dùng aẻ tiêm bắp sâu.
Tiẽm tĩnh mạch: Hòa tan 500 mg hoặc 1 g cephalothin tương ứng với 5 ml hoặc IO ml nước vô khuẩn pha tiêm hoặc dung dich _
tiêm Natri clorid 0,9%, dung dịch tiêm Glucosc 5%. dung dich tiêm Ringcr lactat. dung dich tiêm Glucosc 5% trong Ringcr
lactat. Dung dich thu được dùng né ne… tĩnh mạch châm tư 5 đến 5 phủt. Tiêm từ từ liều 1 g cephalothin trong thời gian ít nhẩt
5 phủt.
Truyền tĩnh mạch không liên tục: cách dùng nảy cho nổng độ huyết thanh rất cao vả có hiệu quâ. Liều thich hợp trong 24 giờ 1
111 8 - 12 g, mỗi lẩn tiêm truyền 2 g, 4 lần hoặc 6 lần/ngây. Hòa_ tạn_2g_cgphn1othin trong 100 ml dung dịch nntri clorid tiêmg
7 A Oi9%, hỈặc ỈOO nĨi glucỏsi: tiêm 5%. Nẩtiễm truyền thểtiẵỈnảy ưong ẵời gian từ 30 — 5bỉlẩt.
1 1- Khi nìo không nên dùng thưốc nhy2
\ Quá mẫn vởi kháng sinh nhóm ccphalosporin hoặc tiền sử dị ứng vời pcnicillin.
` 8- Tác dụng không mong muốn
771uờng găp. moo SADR < mo
- Toản thân: Đau tẹi chỗ tiêm bắp.
- Tiêu hỏa: Tiêu cháy.
- Máu: Tảng bạch cẩu ưa eosin, biến chứng cháy máu.
- Da: Ban da dạng sần.
11 găp. mooo sADR < moo
… Toản thân: Sốt.
— Da: Nổi mảy đay.
Hiếm gặp, ADR < mooo
- Toản thân: Phản ứng giống bệnh huyết thanh vả phân ứng phản vệ.
- Máu: Giảm bạch cầu trung tinh, ghim tiểu cẩu, thiểu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tỉnh.
- Tiêu hóa: Viêm đại ưâng mâng giả. buổn nôn Vả nôn.
- Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyết/crcatinin, viêm thận kẽ.
- Gan: Vâng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT.
… Khác: Đau khớp và bệnh nấm Candida.
Tác dụng không mong muốn liên quan tởi liều cao: Cơn co giât vả những dấu hiện nhiễm độc hệ thần kinh trung ương. đặc
biệt ớ người suy thận; viêm tĩnh mạch huyết khối sau khi ne… trưyền tĩnh mạch.
Ngưng sử dụng vả hóiý kìến bác sĩ nếu: Xưất hien di ửng hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng, viêm đại trảng mâng giả.
Thông báo cho bác sĩ những tâc dụng không mong muốn gặp phâi khi dùng thưốc.
9- Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gi khi đnng dùng thuốc nây?
Độc tính trên thặn tăng khi dùng đồng thời ccphalothin vời các kháng sinh nhỏm aminoglycosid.
Probenecid cụnh tranh bâi 11ẻ1 ở ổng thận với ccphalothin vả him giảm độ thanh thải cữn ccphalothin. Không khuyến cáo dùng
đổng thời ccphalothin vả probenccid.
Tcst Coombs (+) trong khi điều tri bằng cephalothin. Trong khi him phản ửng chẻo truyền máu hoặc thứ test Coombs ở trẻ sơ
sinh có mẹ đã dùng ccphalothin trước khi đè, phản ủng nảy có thể (+) do thuốc.
Tim glucose niệu bằng các chẩt khử có thể dương tính giá,
Ccphalothin có thể gây trờ ngại cho việc đo nổng độ creatinin theo phương pháp Jaffé vả có thể cho giá trị cao giả tạo; nén nhớ
điều niy khi kiềm tra chửc năng thận.
Cũng có chứng cứ táng nhiễm đôc thận khi dùng với một thưốc lợi tiều quai như fưrosemid, nhưng không thể hiện chắc chắn
như furosemid với cefaloridin. 1
Có thể có sự đối kháng giữa ccphalothin vả các chẩt kiềm khuẩn.
Tương kỵ:
Đã thấy ccphnlothin tương kỵ với nminoglycosid vá nhiều chẩt khác. Không trộn lẫn ccphalothin vả aminoglycosid trong cùng
lọ /tủi. Tủa có thể xáy … ở đung dịch pH dưới 5.
10- Cẫn lìm gì khi một lổn quẽn dùng thuốc?
Bò liều hoặc điều m“ chưa dứt mẻ… lùm giảm hiệu quả điểu ni vả him tăng khả năng kháng thuốc của vi khuẩn.
\ ll- Cấn báo quin thuốc nây như thế nìo?
Để nơi khô ráo. tránh inh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
ì 12- Những đấu hiệu vả triệu chững khi dùng thuốc quá liều
Triệu chửng: Cảc triệu chứng quả 1ièn bao gồm phản ứng quá mẫn thần kinh cơ, co giặt. đặc biệt ở người sưy thận.
13- cân phâl nm gi khi dùng thưốc quá liều khưyến cm
Xử trí quá 1ièu cần cân nhắc đến khả nhng quá liều cùa nhiều loai thuốc, sự tương tảc thuốc vả dược động học bất thường '
người bệnh.
Nếu có co giật, ngùng n ay thuốc vả có thể dùng liệu pháp chống co giật nểu có chi đinh về lâm sâng. ' ' hô hap.
hỗ trợ thông khi vè truyen dich. Theo dõi cẩn thân và duy tri trong phạm vi cho phép các dấu hiệu si c gười bệnh,xcác
khí trong máu, các chất điện giải trong huyết thanh v.v. .. Nếu gặp quá liều trầm trọng, đặc biệt ở ngư ' suy ận, có thẻ phoi
hợp thâm tách máu vù truyền máu, nếu điêu tri bảo tồn bi 1ház bại. Tuy nhiên. chưa có dữ liệu có giả chúng minh cách điêu
tri nảy.
Khi bị quá liều. cần n g dùng ccphalothin ngay vì cớ thể dùng lỉệu pháp chống co giât nếu được chi đinh vè lâm sâng.
Thấm tách máu có th được xcm xét trong trường hợp quá liều nghiêm trọng.
1 14- Những điều cìn thịn trọng khi dùng thuốc nìy?
Thận trọng khi dùng thuốc ờ nhũng bệnh nhân có tiền sử dị ứng. Nếu dị ủng xảy ra, cần ngưng dùng thuốc.
Thận trọng khi dùng thuốc ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thặn: có thế phải giảm 1ièu. Cần theo dõi chủc năng thận và
thời gian đõng máu, nhất in trong thời inn điều tri ccphalothin dii ngảy vả liều cno. Dùng kết hợp với gentamicin vả cảc
aminoglycosid khảc có nguy cơ tãng nhi m độc thận.
Cũng như các kháng sinh khảc, việc sử dụng kéo dải ccphalothin có thể dẫn tới sự phát tn'ền quá mức cảc vi sinh vật không
nhạy cảm với thuốc, do đó cằn phni theo dõi bệnh nhân lien tưc.
Viêm đại trùng mảng iả liên quan tới Closừidium dịfflcile đã đuợc báo cáo vởi cephalothin, có thể từ mức độ nhẹ đến đc đọa
tinh mạng. Vì vậy, đi quan trọng lả phải đánh giá chẩn đoán nảy ở bệnh nhân bị tiêu chảy trong hoặc sau khi điều trị băng
ccphalothin.
Dùng kết hợp kháng sinh ccphalosporin vả aminoglycosid có thể him tăng độc tính trên thận.
Sử đễng trên phụ nữ có thai: Nói chưng cephalothin được xem lả sử dụng an toân trong khi mang thai. Không có thông báo
nảo mối liên quan giũa sử đụng ccphnlothin với các khuyết tặt bẫm sinh hoặc đôc tinh tnên trẻ sơ sinh.
Tuy vậy. chưa có những nghiên cứu đề đủ Ivả kiểm soát chặt chẽ trên nhũng người mang thai, nẻn dùng thuốc thận trọng vâ
chi dùng cho người mang thai khi thặt c
Sử đụng trên phụ nữ cho con bủ: ccphalothin bâỉ tiết qua sữa mẹ ở nồng độ thấp (khoáng 7 5% liều người mẹ dùng có trong
sữa). Không biết thuốc có ảnh hưởng độc đến trẻ hay không. Nên thận trọng khi sử dụng ccphalothin ở người cho con bú cần
quan tâm khi thấy trẻ bị in chảy, tưa vả nổi ban.
Ẩnh hưởng cữn thuốc đến khi ning điều khiển tiu xe vì vận hân]: niny mỏc: Không có báo cáo.
15- Khl nìo cằn tham vốn bit sỹ?
Ngưng sử dung vả hói ý kiến bảc sĩ nếu: Xuất hiện dị ứng hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng, viêm đẹi trảng mâng giả.
Nếu cản me… lllông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược si.
lỏ- llạn dùng cũ: thuốc
24 tháng kể từ ngùy sản xưất.
11- Nhì sin xuấtlchũ sở hữu glẩy phép ung ký sân phẫn
_g CỎNG TY TNHH nược PHẢM GLOMED
Đia chi NSXI Nhả máy GLOMED 22 Số 29A Đại Lộ
phường An Phủ. thi xã Thuận An. tinh Bình Dương.
18- Ngìy xem xét sữa đỗi, cập nhật lại nội dung hướng đỉn sử dụng thu c.
04l05l2017
Việt Nam — Singapore,
mo cục TRUỎNG
p TRUÒNG PHÒNG
gỗ /ễỉmẨ JFàMỬ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng