/ỂổMổễi
…,… … ……ẫ
…
… e…ễ
_
EỄ xm ›8z
3423x:10900 .
… xx . xxxx . xx ` sz
…
..
……Em
8› In .ẵt E .!i ổi! 2. :!
ẫlt IIIC ỞU Pr0
un-onnỗw ./
I
…… E……
HUỸNH T
ẫ› .:t .net b: .!f i.:uz £78.
ouẵỄlỉ
Ễ zẵ.ẳfflo
…
… PỄẫễẨE
.ễ 85 Ể. Sa: M
A
BỌYTẾ
Ế
ẵễuẵfeẫĩẵoẫỉẵo
lu…EẵụlưỀễn
.…uuỉ z«aỗ a….»
…ẵ. ÍỂc
ỦR.ẵ…Ễ…ẵ uz . zỂOẾ
ẵũẳỄeỄ. oẳo zoỗ
.on0 n…: .rzõ ĩo ễo .ẫõ ĩo
.! . 13… !.ẵ
28» 93 uỀẵ... ..ỉỉẩ
Ế ›! &, ẩ . zỄ rẳề
Lã .Oỉ
Ễ zẵ.ẳm…o
o!ẳẵu 0… xe o:ồ s….âồooỉ w
Ồ
IẵỤỐBỄIBỄLUNI
OuỂỂE . ỗỄ 12 tuổi: 500 mg x 3 lần/ngảy hay 750mg x 2 lần/ngảy.
Có thể tăng iiềư gấp đôi nếu nhiễm trùng nặng.
Điều chinh liều khi có suy thận:
Điều chỉnh lỉều khi có suy thận: Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) 2 so mllphủt, creatinin huyết thanh (CHT)
5 132 micromoi/l, liều dưy tri tối đa (LDTTĐ) ] g, 41%… trong 24 giờ. Nếu 'I'YC là 49 - zo mi/phút, CHT: … -
295 micromol/lít, LDTTĐ: ! g, 3 lẩn trong 24 giờ; nếu ’ITC là 19 - 10 mVphút, CHT: 296 - 410 micromol’lít,
LDTTĐ: 500 mg, 3 lần trong 24 gỉờ; nếu TTC s 10 ml/phút, CHT 2 471 micromol/lít, LDTTĐ: 250 mg, 2 lần
trong 24 giờ.
THẶN TRỌN G
Cần đíểu chinh liều dùng thich hợp ở bệnh nhân suy chức nãng thận.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với cephalexin hay kháng sỉnh nhớm B - lactam.
- Bệnh nhân có tiền sử sốc phản vệ do penicillin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn
dich IgE.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Dùng kết hợp với probenecíd sẽ lảm kéo dâi thời gian đảo thải cùa cephalexin vả iảm tãng nồng dộ trong huyết
thanh.
Dùng cephalosporin liều cao cùng vởi các thuốc khảc cũng độc với thận, như aminoglycosid hay thuốc iợi tiều
mạnh (như furosemid, acid ethactynic vả piretanid) có thể ảnh hướng xấu tới chức năng thận.
Cholestyramin gắn với cephalexin ở ruột lảm chậm sự hẩp thu cùa thuốc.
PHỤ NỮCÓTHAI vA CHO CON BÚ
Cephalexỉn qua được nhau thai và sữa mẹ nhưng không có bằng chứng về sự gây hại cho thai nhi. Tính an toản
trong thời kỳ mang thai vả cho con bú khi sử dựng cephalexin ở người chưa được xác định. Do đó chỉ sử dụng
khi cần thiết.
TÁC DỤNG CỦATHUỎC KH] LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hướng.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn.
Ít găp: tãng bạch cầu ưa eosin, nồi ban, mảy đay, ngứa, tăng transaminase gan có hổi phục.
Hiếm gặp: đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mòi, giảm bạch cầu trung tính, gỉảm tiểu cầu, rối
loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại trảng giả mạc, hội chứng Stevens - Johnson, hồng ban đa dạng, hoại từ
biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyeli), phù Quincke, viêm gan, vảng da ứ mật, ngứa bộ phận sinh dục, vìêm
âm đạo, viêm thận kê có hồi phục.
Thông báo cho thầy thuốc tác dựng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hướng dẫn cách xử m:-
Ngừng cephalexin. Nếu dị ứng hoặc quá mẫn nghiêm trọng, cẩn tiến hảnh điều trị hỗ trợ (đảm bảo thông khi và
sử dụng epinephrin, oxygen, tiêm steroid tĩnh mạch).
Nếu viêm đại trảng có mảng giá thể nhẹ thường chỉ cần ngừng thuốc, các trường hợp thể vừa vả nặng, cần lưu ý
cho dùng các dịch vả chẩt đỉện giải, bổ sung protein vả đỉều trị kháng sinh có tảc dụng điều trị viêm đại trảng
do C. dịfflcíle.
QUẢ LIÉU VÀ XỬTRÍ
Triệu chủng khi xảy ra quá liều: buồn nôn, nôn, đau thượng vi, tiêu chảy và đi tiều ra máu.
Hỗ trợ hô hắp bệnh nhân. Truyền dung dịch cảc chất điện giải... dùng than hoạt để lảm giảm sự hấp thu thuốc
qua đường tiêu hóa…
Quá trình thẩm phân máu và mảng bụng có thể Iảm giảm nồng độ Cephalexỉn trong máu khi sử dụng quá liều.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từngảy sản xuất
BẨO QUẢN: Nơi khô, mát (dưới aoocỵ Tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơsớ. zJ~q…_ \
_ . . . .. mĩ
TRÌNHBÀY. HọplOvn,vnlOwen. \n/ _
;"Ễ CONG
CTY CP PYMEPHARCO VĨ =… zn
_ 6 - no Nguyễn Huệ, Tuy Hoả, Phủ vè`n ,J i
. 4 - - WHO °»
—’ĩăỉffl xW/ _ _,
w HUYNH TAN NA
TỔNG GIÁM ĐỐC
D' .,1_ ,… YA .…_i A…
Ừ`ĩx.J V-.I.V .1. ,__
A“, ĩ_"z_' f.
"" -'v'.lgĩJ`..'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng