® Sử & 8
000 259 OZO… Ozu
..Ầz...
W…
fq
IM
Ắ
dẫ\xẦu
zh 0200
KẾaWỞ e
i....sitlâịậpooểìnlcás
ẳoĩsẻfuẵôzozoo
c T &…
O. AE M… ẵẫ
… v … % , … ẵẫ
T w… D ……
Y Ễẳẵlìsaẫẫịcoo.
O …… AE .vH ltễẳẽẵx
B U H i……… ……zỏễễ
Q P u ziê.ằiẫ
C ..ủ .IỄJ:
U. …A ử PS .ẵSazz.ỉẵiắỄ›
C Đ L …ilẵ
Ễễãẵễẳẵẵ
.Ỉ3ỂỂẵE—Ỉẵ
ẵỂỄ .iưỉẵ .icẫ
isS!ls ẵq...
2.8… …:!ỄsllỄpềẵ
…iiẵ
0ễ0 oz ỳa A=N— o Ịm_Ạm—o—oỳn—oổ
gẫ›ẵẫềẳ
ễồẫồảtn
.aễũ
…hẵ AỄỄỆ ẳẵ 8. :ẵo
.Ễ
ẫo-uDỀơ-ồẫl
E
:…xuỉ-Eeu
oẳ co…Ễ8ẵ «..
AEE Ê …oơO …EE …… …mpõm …EE me ……onv
8… z.x….Ễ…o ồ: zỄz
n«u
MẢU NHÂN HỘP. (TỈ LỆ 80%)
KÍCH mước: 125 x so x eo (mm)
B( Thuốc bán theo dơn
Genhalexin
Hộp10vỉx10việnnangu'mg
i
dra/ou
mlxs Oi 98
msz 4
-THẤNHPHẤNz
cọmmmcợum…m , _______ r __ …
Tnmvuoùim
-cnim. cn6uecuimm. …nọuo.úuoùuq tAcoụuomụ:
. mmbnmdneửdwmmnwnde
~BẤOWẤN:TMhVDMMJNỤGỌMJJQ
-nEu cauẨu:ouựaủ vm Nniv.
eẻxnhnnvcùnmèeu
eocxỷ…nlusớoummlờcmoùuo
CỎNG TV có PHAN DUỌC PHẢM MINH DÀN
J ; il`i>
& Prescription drug W_wuo \
Genhalexin Ễẵi
ẫ®
mmỈ :… Ể
SĐK/REGN:
Box 0110 biisiersof 10 ceọsuies
Ễmyn_m [: cần… W) _ …… …… __ r som
m
mỄocamus. co…uucmous. mzcumous. …. me ernem:
H… M IM MM …
…:WirunmiunmdlgMBdnưC.
SPECI'ICA'I'lONWMWWEỔIV.
IEPOƯTGIIEACHOFGMLMEN
RIADENCLOGEDLEAHEI'CAIEHILYWWE
MINH DAN PHARMACEUTICAL JOiNT STOCK COMPANY
MẮU NHÃN HỘP 5 ví cuÉo x 12 VIÊN NANG
KÍCH mước 125 x so x 45 (mm)
16
…Jl
ưđ
ẵ .
mo.:nM8 N.. —o BBwỄ mo …0 xom
`I
:.ẫỉẳẵ
.2 SU… .8ỀỄs> u.ễỄ …ỄỄOWLư
.oa8 ẵ .…Ễ Ền ễ Eẵ ẳ …W0ẫhú
.Ể ễ u£ Ê ẵ
…0hOỄ WDỔ .w0<000 .nỄ<0WIL .020F<902-.Ễ200 .028<902.
…nẵnuxm
.… _ …EỄ ẵ 8… Ễẵ8
…zoEwẵlẵ
ẵu Sẵn… vm—
.>. ẳz ỉ> :ề Ểo …:«azu :mF .
...o Sẵ8ỡẽ ẩẵãẩ.ễỡ .zẫooẫ.
.ằsẵ83ẵẵầẵẵẽpẵẵ
ảỄ o:ẳ of .ozẳ :m... oỗE zỄ .::.e .:u oz.ozo .zzỡ .:o .
ẳ... _ _ 1x … …
.ẳẵẳ …ẵẫ
…ễẽẵẵẵỉẵ
.ỄzzỄ.
…
ẵoẵ:E …ỄE v….
… Genllalexln
a>1
M
' PHOTONGGIÃMDOC
mỉẫfflảớẫỷ
HANI MINH DAN WWfo
:?
0 A’
CÔNG TY cổ PỊIẢDƯỢC P
.’ĨAỂ`ch` …
ẫMSx/m
ì smsxm:
` Hblixp. .
MẮU NHÂN VỈ CHÉO 10 viên nang ; 12 viên nang
(kích thưởc 118x 45mm )
vẹg W…ỹ jjs\Ệ… w
“ % ỞỔ “%;
…… ủ Ĩả
&. `x__
MÃU NHÃN vi THẮNG … viên nang
(kích thước 94x 62mm )
Ểỉ Ểs -ải -ảỉ —ăi ẳi =
"ỄỄIẢỂỀIẸ ẳẳlẳ
n n n "èị _
Ễlm m8Ư8F Lầ’8t
Ểiì-ẵfả-ảiịỂiẻẳịẻẳlĩ
g ẩg ỂỄ ~z ẳg ỉ 1ẵìi ẩ
… ịỆ ẳẳ ịặẫlịâglãặỄlịg (
… lẽ fflsổfflề lẽ fflềổfflề²r '
.?
CÔNG TY CO_ PHẨN DƯỢC ơCPHÃM MINH DÂN
PHÓ TÔNG GlẤM DỔC
DS.ỉễ …Ểemỡ Ổầ“Ĩ
?
'q _
ẦGỀlwm Ề` Viên nang cứng
Cephalexỉn 500mg - 250mg
Thânh phẫn“.
Mỗi viên nang cứng Cephalcin 500mg chứa:
Cephalexỉn (dạng cephalexin monohydral) 500 mg.
Mỗi viên nang cứng Cephalein 250mg chứa:
Cephalexỉn (dang ccphalexin monohydrat) 250 mg
Tá dược vim đủ ] viên.
Dược lợc học:
Thuốc cớ chừa cephalexin lả kháng sinh nhớm cephalosporin thế hệ I. có tảc dung
diệt khuẩn bằng ửc chế tổng hợp vò lẻ bao vi khuân. Cephalexỉn iả kháng sinh uống,
có phổ kháng khuân như các cephalospotin thế hệ ].
Cephalexỉn bền vững với pcnícilinasc cùa Smphylococcus, do đó có tảc dụng với cả
các chủng SIaphylococcus aureus tiết penicilinạse kháng penicilin hay ampicilin.
Cephalexỉn có tác dụng in vitro trẽn các vi khuân sau: Streplococcus bela tan máu;
Smphylococcus. gồm các chủng tiết coagulaset+), coagulnse(-) vả penicilinase;
Streptococcus pneumoniae; mỏt số Eschen'chia coli; Proteus mirabilis; một sô
Klebsiella spp.. Branhamella catarrhalir. Shigella. Haemophilus injluerrzae thường
giảm nhay cảm.
Cephalexỉn cũng có tác dung trén đa số các E.coli kháng ampiciiin '
Hầu hết cảc chủng Enlerococcus (Streptococm faecalisì vả một sô it chủng
Sraphylococcus kháng ccphalexin. Pmreus indol dương tinh. môt số_ Emerobacter spp.
Pseudomonas aeruginosa. Bacreroide.v spp, cũng thấy có khảng thuôc. Khi thử nghiệm
in vitro. Síaphylococcus biền lộ khá nâng kháng chéo giữa ccphalexin vả các kháng
sinh Ioạí methicilin.
Dược động họ_cz `
phaielxin hâu như được hấp thu hoân toản ở đường iiẽu hòa vả đai nòng đỏ đinh
huyêt lướng vâokhoảng 9 và 18 microgam/ml sau một “ở vời liếu uỏng tương
ứng 250 vả 500 mg; liẻu gấp đỏí đạt nồng độ đinh gấp đôi. U n thuốc cùng với thửc
ản có thể Iảm châm khả năng hấp Khu nhưng tỏng lượng thuóc hẵp thu khỏng thay đồi.
Có tới 15% liêu dùng gan kêt với protein huyết tương. Nửa đời trong hưyêi tương ở
nguời lớn có chức năng thận binh thường lá 9.5-1,2 giờ, nhưng ớ trẻ sơ sinh dâi hơn (5
giờ); vả tăng khi chức năng thận iám. Thuôc phân bố rộng khãp cơ thề. nhưng lượng
trong dich não tùy khỏng đáng k . Thuổc_qua được nhau thai vá bải tiết vảo sữa mẹ
với nổng độ thấp. Thuốc không bị chuyên hóa… Thể tich phân bố của thuốc la 18
litli ,78dm2 diện iich cớ mẻ.
Khoáng 80% liều dùng thái trừ ra nước `tiếu ở dạng không đối trong 6 giờ đầu qua
lợc cầu thản vả bải tiết ờ ồng thận; với iièu 500 mg cc halexin, nồng dò lrong nước
tiềlu cao hơn I'mg/ml. Probenecid lâm chặm bâi tiềt lhuẵc trong nước tiếu. Có thể tim
iháy thuốc ở nông độ có tác dụng tri liệu trong mát và một ít có thẻ thái trừ qua đuờng
nảy. Cephalexỉn được đâo lhái qua loc máu vả thấm phán mùng bụng (20%50%).
Chỉ đinh:
Cephalexỉn được chi đinh ưong điều tri các nhiễm khuẳn do các vi khuấn nhay cảm
nhưng khòng chỉ đinh điều trị các nhiễm khuẩn nặng.
+ Nhiệm khuẩn đường hô hấp: Viêm phế quân cấp vù man tính vả giãn phế quản
nhiễm khuân…
+ Nhiễm khuẩn tai. mũi. họng: Viêm tai giữa… viêm xương chũm, viêm xoang,
viêm amidan hốc vá viêm hợng.
+ Viêm đường tiết niệu: Viêm bảng quang vả viêm tuyến tiền liệt. Điếu trị dự
phòng nhiễm khuân đường niệu tải phái.
+ Nhiễm khuấn sán vả phụ khoa. Nhiễm khuắn da. mỏ mềm vá xương.
* Bệnh lậu ( khi penicilin khỏng phù hợp).
, Nhiễm khuấn răng. Điều trị dự phòng thay penicilin cho nguời bệnh mắc bệnh
ti hái điêu tri răng.
Ch ng chỉ dinh:
Không dùng Cephalexỉn cho người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm
cephalosporin vá người benh có tiên sử sớc phán vệ do penicilin hoặc phán ứng ưầm
trong khác qua trung gian globulin miễn dich igE.
Thận trọng: ›
Cephalexỉn thườn được dung nap tòt ngay cả ớ người benh dị ứng với penicilin, luy
nhiên cũng có một rắl [1 bi dị ứng chệo.
Sử dụng Ccphalexin dải ngây có ihẻ Iam phát triển quá mưc các vi khuấn khỏng
nhay cám (vi đụ Candida, Emerococcus, Closlridium difflcile), trong trường hợp nảy
nén ngừng thuòc. Đã có thỏng bâo víèm đại trùng mâng giá vì vậy can phái chủ ý tới
việc chuẩn đoán bệnh nây ờ người bệnh tiêu chảy nang trong hoặc sau khi dùng kháng
sinh. Khi thặn suy phải giárn liều cho thich hợp. Thưc nghiệm trén labo vả kinh
nghiệm lâm sảng khỏng có bủng chửng gây quái ihai, tuy nhiên nén thân trong khi
dùng lrong những tháng đâu của thai kỳ như đối với mọi loại thuốc khác.
Ở người bệnh dùng Cephalexỉn có phản ửng dương tinh giả khi xét nghiệm glucose
niệu bảng dung đich “Benedict". dung dich “Fehiing” hay viên “Clinitest” nhưng với
các xét nghiệm banẫ enzym lhi khòng bị ảnh hưởng.
Cephalexỉn có th gây dương tinh thử nghiệm Coombs.
Cephalexỉn ảnh hướng đền việc đinh lượng creatinin bắng pich kiềm. cho kết quả
cao giá tao. tuy nhiên mửc tăng dường như khòng có ý nghĩa lâm sảng
Thời kỳ mang thai:
Nghiên cứu lhực nghiệm và kinh nghiệm lám sâng chưa cho thắy có dảu hiệu về đòc
tính cho thai vả gây quái thai… Tuy nhiên chỉ nên dùng Cephalexỉn cho người mang
thai khi ma cằn mm..
Thời kỳ cho con bú:
Nồng độ thuốc trong sữa mẹ rẩt ihấp. Mặc dèu vậy vãn nén cân nhảc việc ngùng cho
con bú nhất thời lrong thời gian mẹ dùn g lhuốc.
Ahẩm,ỵ
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hưởngdẫn sử ịụgg trước khi dùng
_!Ỉgặp (l/1000 < ADR < 11100): Máu (ửng bạch câu ưa eosin), da (nòi ban, máy
đay. ngửa), gan (tăng ưansaminase gan có hồi phục).
Hiếm gặp (ADR < mooo;: Toản thân (đau dầu. chóng mặt. phản ủng phán ve. mệt
mòi). máu (giám bach cẩu trung tinh. giám iiếu cấu). tiêu hóa (r_ốí loan tiêu hòa, đau
bụng, viêm đại ưáng giả mạc). da (hội chứng Stevens—Jonhson. hông ban đa dạng, hoai
iử biểu bì nhiễm độc (hôi chứng Lyell). phủ Quincke), gan (viêm gan.. váng dai ư
mật). tiết niệu-sinh duc (ngứa bộ phân sinh dục. viêm ăm đạo, viêm thận kẻ có hổi
phục), những m'eu chứng thẩn kinh irung ương (chóng mặt, lẫ_n` kich dộng vá ảo giảc
nhưng chưa hoân toùn chứng minh được mối liên quan với thuỏc)`
Tháng báo cho bác sỹ những túc dụng klẳõng mong muốn gặp phăi khi sử dụng
thu c
Hướng dẫn củch xử trí ADR: , _
Ngừng thuốc nẻu dị ứng hoặc quá mẫn nghiêm trong. cẩn tiên hánh điêu trị hổ ượ
(đảm bâo thòng khi vá sử dung epinephrin. oxygcn, tiêm s_tcroid tĩnh mach. Nếu viêm
dai tráng mang gíả thế nhẹ thường chỉ cần ngưng thuốc, lhé vừa vù nậng cãn lưu ý cho
dùng các đich vá chắt điện giái. bò sung protein vả điều trị kháng sinh có tâc dụng điều
trị viêm dại ưảng do C. dlfflcile.
Liều dũng vi cũch dùng:
' Liều dùng: _ _
~ Người lớn: Uồng liều 250 mg - 500 mglógiờz’lân, tùy theo mức dò nhiễm khuân.
Liều có mẽ lên tới 4 g/ngảy.
- Trẻ cm: Liều thường uòng là 25-60 mgkg thể trọng ưong 24 giờ, chia ihùnh 2-3
lần uổng. Trường hợp nhiễm khuấn nặng, liều tối đa lẻ 100 mg/kg thể trong trong 24
giờ.
- Thời gìan điều trị nén kéo dải it nhắt tử 7 đến IO ngay nhưng ưong các nhiễm
lcâhnuẩn dường niệu phức tap. tái phát. man Ilnh nên điều tri 2 tuân ( ] gllân. ngảy uông 2
l ).
- Với bệnh lâm thường dùng liều duy nhắi 3 g với 1 g probcnecid cho nam hay 2 g
vời 0.5 g probenecid cho nữ. Dùng probenecid sẽ kéo dái ihời gian đảo thải cùa thuốc
vả … tăng nồng ơo trong huyết thanh … 50-100%…
- Chưa thẳy thuốc có độc tinh với thặn. luy nhiên thuốc có thề lich tu trong cơ lhế
khi chửc nâng thận giảm dưới môt nứa mức binh lhường. Do đó. nên giảm iiẻu tối đa
khuyến cáo cho phù hợp (người lớn iâ 6 g/ngảy, trẻ em la 4 glnEầy). Ở người cao tuổi
cần đảnh giá mực đó suy thận.
— Liều dùng cho người suy thận:
ĐỒ tha'Ễh.thál Creatinin huyềt lhanh Liều duy tri tối đa
creahmn ,
ì 50 ml/phủt S l32 micromoili 1 g. 4 lân trongẵigiớ_ '-
20-49 mllphủt l33-295 micromol/l ! g, 3 lân ưong 24 giờ \
lO-l9ml/phủt 296-470 micromoI/l 0.5g. 3 lân trong 24 giờ
5 lo mI/phủt z … micromol/l 0,25g, 2 lần trong zagơ \
' Cách dùng: Uống ưước trong hoac sau bữa hn. Nén uông với nhiều nước
Quá iièu vi xử trí:
Uống quậ liều phẩn iớn chi gáy buôn nôn, nòn và tiêu chảy. Tuy nhiên có thẻ gây 4
quá mẫn thân kinh cơ vả cơn động kinh, đặc biệt ờ người suy thận.
Khõng cần phái n'm dạ dáy. trừ khi uống cephalexin gẩp s-m lần liều blnh thường.
Báo vệ đường hô hấp của người bệnh… hổ ượ thông khí vả ưuyền dich. Cho uống lhan
hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vảo việc rửa dạ dây. Cấn bảo vệ đường hô hấp cùa
nguời bệnh lủc đang rứa dạ day hoac đang dùng than hoat.
Tương tác thuốc:
Dùng cephalosporin liều cao cùng với các ihuốc khác cũng độc với thân. như
aminoglycosid hay thuốc lợi tiều manh (vì dụ furosemid, acid cthacrynic vá piretanid)
có thẻ ánh hướng xắu tới chủ nang thán. Kinh nghiệm lâm sảng cho thấy không có
vắn đề gì với liều đã khuyến cáo.
Có thể lâm giâm iác dụng của ocstrogen irong thuốc uống tránh thụ thai.
Choiestyramin gắn với cephalexin ờ ruột lảm châm sư hắp thu chùng. Tương tác náy
có thể it quan trọng. Probenecid lâm táng nồng độ trong huyết thanh vả tăng thời gian
bán thâi của lhuồc. lương tảo nảy dễ điều trị bệnh lậu.
Nếu cẩn biết me… thông n`n xin hỏiý kiến của Ihảy
Để sử dụng lhuốc an toan vả hiệu quă. các bệnh nhân cẩn lưu ỷ:i
- Không sử dụng thuốc đã quá hạn sử dụn in trên bao bi ngoải.
- Khõng tựý lăng hay giâm liều dùng thu c.
- Khỏng tựý ngưng dùng thuốc.
- Khỏng lựy' dùng thuốc để tư diểu trị hoặc khuyên người khác sử
— Khòng sủ dụng các viên thuốc có biều hiện biên mèu. móp mèo.
Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn DĐVN IV.
Hnn đùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Bio quiu: Trong bao bì kin. nơi khỏ, tránh ảnh sáng trưc liếp. nhiệt độ dưới 30“C.
.
Giữ thuốc xa rẩm !ay rrẻ em
Trình bùy:
Cephalexỉn 500mg: + Hòp canon chửa IO vi thảng x [0 viên nang cửng.
+ Hộp canon chứa [0 vi chéo x 10 viên nang cứng
+ Hôp canon chứa 5 ví chéo x 12 viên nang cửng.
Cephalexỉn 250mg; + Hõp carton chứa 10 vi ihảng x 10 viên nang cứng.
+ Hỏp carton chứa 10 vì chéo x IO viên nang cửng.
+ Hộp canon chửa 5 ví chéo x 12 viên nang cửng.
+ Hõp canon chửa 10 vi chéo x 12 viên nang cứng.
?
` …
Không thế có tác đông ánh hướng tới khả nAng lái xe vù vận hảnh máy mớc khi sử
dung che p trong cảc lâi lieu tham khác. Tưy nhiên. khỏng nẽn iái xe vá vân hánh
mảy móc khi sử dụng chế nhấm vi có iác dụng không mong muốn Iién quan đến thản
kinh trung ương. mặc dù hiem gặp.
Tâc đụng không mong muốn (ADR):
Tỉ lệ phản ửng không mong muốn khoảng 3—6% trên số người bệnh điều tri.
Thưởng gặp (ADR › 1/100): Tieu hóa
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng