.LDẺ/ME
.oz ? E .ềo .ỗ ơ ổz 25: … .…Ễz ẵó % o…
.:... ấuẵ…ucẵcẫ …uẫã ...Ến
Ỉ.t ỀỀ ẫf uDỄ :..Ễ.» oỗụ
.ỉ Ềẵẳ ền .…ẫ ễt
ờũ .oz ỉ ơcẵ ỉ .ẵ. 3 ỗz …: E. .ocẵ #. Ểx :
u 0… ẫuc.D…uễễẫỉ ›ẩ2 Ểỉ :J
ủn: Eoì ỂOỀEẺE ucỉcẵEoẵo
2… về ›..Ễõ .Ễv..6 % €Ể % Ế nẵ.
.>. EuẵoquìẾ «SE…EuS …ềẵnuẵ
.uồ… 332… .oqu Đu … 5 99… …onE8n
.oEỄ to…E ổnxă u5 uu… …:ocẽỄE-ẵ
. ouẫ ~ …::aữỉâẵỄẵzỡẵ...
u.:ề3 PỈỀư …Eoỉ.ux…
mEccư . . 1» I…
8 Ew.n›ẳơw wỂỀỄỄE cĩwìẫwu
…mỂEẵu u.:ầuu :um… …:!ẵẵEou
…ES… :ỄẫỔ 8 Ễaầỉ ……ẵỉẳễ :…ăỄửu
oE8… .::uĩỄuV
Ềổ 22… x… ề…z
U.oz .ễ x… 0. ……
Ễz uẵ ẫ…
.uẵ. ..... ắc. uân? ..:. …ẵz @ u8
.Eu vã ›5 EE sx 3
.>. z>0o …:nsf :oF
.ẵ… sẻ % Ễ: .ẵ .oz ….iữ 3…
áo: aEẵ :…n ung… oẵu b… :….u mỗ:z Ê
Ế … ụẵ. 3: . 2% 53 .:...u 2… .…Ễ ......u ...u
…ẵ… Ễẽẵ …? Ễ …ẽa ẫềảe Ễẳẵ
:2› …xĨxxễ ẵ› ăn E,
OEỘOm : -gg_ m gu u @ẵm...:::...z.....:.ẵ..::ì...:ĩwỉễU Ổ> OỄ @:Db—
ỄnềoẵE Eỗ.mỄmỤ
! ……Ễu oFỄ Ễmc cw…› .oã
9? ……ễ …Ễ 9 x …> e &: …..ẵ Ể£
ẵ Ễẵưu € Ế …ẫ aỀ.Ể: ỄỄụ
mE8… :.:uỉỄuU
zẵ cu£ :ẵ ồ:ê M…
…ĩỉO .9Ẻ OI
mẵo… EăỄỡu o… Eẵầỉ eẵẺâẵ Eăễỡu
oE8… s…:u.mỄu
…oẳềổ ..2 …o SE…Ễ o… E ễm
mầu Ễẫềồì M…
[
… … … D
….T U, ……J… ……J… ……J…
ƯÊ. Jov …u.. u.. …u. ..
….. G.… , DW J… …,F F …..I.
….. vả Ép x … .….n ……n ….n
… d…a vnẺ J… … …..m. …… ……l.
H W….Ov Ô...A b… a 9 C. 9
… …dvẹ BLH A.… …0 … …0
…J GnẦ QP ….…u… % m %
m.… .Ề …
Lm
ỉ.\l\ll
@
Í
mox o… 3 m..…ổổ o… 1… oẵễỉ…
__ ỜaU:mỉãễẵẵ
oêỄ…ể ễẳỉeẵ B:…Ễẵ 8 nấỄẵ: …8ẵ
_
Hướng dẫn sử dụng thuốc:
Thuốc bản theo đơn
CEPHALEXIN 500mg 1². có pNÂN_
nưđr DJ4ẮÀA _
- Dạng thuốc: Viên nang cứng \\ỵ HA TÂY ,'Ọ`
- Thânh phần: Mỗi víên nang cứng chứa: \nỒ’i _ ọ.*
Cephalexỉn monohydrat tương ứng với
Cephalexỉn 500mg
Tá dược vđ 1 viên
(T á dược gỏm: Bột talc, magnesi stearat, colloidal sỉlicon dioxide , microcrystalline
cellulose. natri crosscarmellose, natri lauryl sulfat).
- Các đặc tính dược lực học: Cephalexỉn lả kháng sinh nhóm cephalosporin thể hệ 1, có tảc dụng
diệt khuẩn bằng cảch ức chế tổng hợp vảch tế bảo vi khuẩn. Cephalexỉn lả khảng sinh uống, có
phổ khảng khuấn như cảc cephalosporin thế hệ 1. Cephalexỉn bến vững với penicillinase cùa
Staphylococcus, do đó có tảc dụng với cả cảc chùng Staphylococcus aureus tiểt penicilinase khảng
penicilin (hay ampicilin). Cephalexỉn có tảo dụng … vitro trên cảc vi khuẩn sau: Streptococcus
beta tan mảu; Staphylococcus, gộm các chùng tiết coagulasc(+), coagulase(- ) vả penicilinasc;
Streptococcus pneumoniae, một sở Eschrichia coli; Proteus mirabilis, một sô Kliebsiella spp
Branhamella catarrhlis, Shỉgella. Haemophilus infiuenzae thường giảm nhạy cảm Cephalexỉn
cũng có tảo dụng trên đa sô cảc E. coli kháng ampicilin.
- Các đặc tính dược động học:
* Hấp thu. Thuốc hầu như được hấp thu hoản toản ở đường tiêu hoá và đạt nồng độ đỉnh trong
huyết tương vảo khoảng 9 và 18 microgam/ml sau một giờ vởi liều uống tương ứng 250 và
500mg; liều gấp đôi nổng độ đinh gâp đôi. Uống thuốc cùng với thức ăn có thế lảm chậm khả
nãng hấp thu nhưng tẫÊị lượng thuốc hấp thu không thay đổi.
* Phân bố. Cephalcxi hân bố rộng khăp cơ thề, nhưng lượng trong dịch não tủy không đảng kế.
Cephalexỉn qua được nhau thai và bải tiết vảo sữa mẹ với nồng độ thấp. Cephalexỉn không bị
chuyển hóa.
* Thải trừ. Khoảng 80% liếu dùng được thải trừ ra nước tiểu ở dạng không đổi trong 6 gìờ đầu
qua lọc cầu thận và bải tiết ở ống thận. Thuốc được đảo thải qua lọc mảu và thẩm phân mảng bụng
(20- 50%).
- Chỉ định: Điếu trị cảc nhiễm khuẩn do những vi khuẩn nhạy cảm:
*Nhiễm khuấn đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản câp vả mãn, giãn phế quản nhiễm khuấn.
*Nhiễm khuấn tai— mũỉ-họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amỉdan và viêm họng.
*Viêm đường tiết niệu: viêm bảng quang và viêm tuyến tiến liệt. Điểu trị dự phòng nhiễm khuẩn
đường niệu tải phát.
*Nhiễm khuấn sản phụ khoa
*Nhiễm khuẩn răng
*Nhiễm khuẩn da và mô mềm như: bệnh nhọt, bệnh mù da và chốc lở.
- Cách đùng và liều lượng? Uống theo chỉ dẫn của thẳy thuốc
* T rung bình.
- Người lớn: Liều thường dùng cho người lớn, uống 250- 500 mg cách 6 giờ/l lần, tùy theo mức
độ nhiễm khuẩn. Liều có thể lên tới 4 g/ngảy.
— Trẻ em: Liều thường dùng là 25- 60 mg/kg thể trọng trong 24 giờ, chia thảnh 2- 3 lần uống.
Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều tối đa là 100 mg/kg thể trọng trong 24 giờ.
* Điều chỉnh lỉều khi có suy thận:
- Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) .>. 50 ml/phút, creatinin huyết thanh (CHT) s 132 micromol/l,
liều duy trì tối đa (LDTTĐ) lg, 4lẫn trong 24 giờ.
- Nếu TTC là 49- 20 mllphút, CHT: 133— 295 micromol/lít, LDTTĐ: lg, 3 lần trong 24 giờ;
- Nếu TTC là 19-10 ml/phút, CHT: 296— 470 micromol/lít, LDTTĐ: 500 mg, 3 l? .
- Nếu TTC < 10 ml/phủt, CHT- > 471 micromol/lít, LDTTĐ: 250 mg, 2 lần trong 24\
( Thuoc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thẩy thuốc)
- Chống chỉ định: Cephalexỉn không dùng cho người bệnh có tiển sứ dị' ưng với kháng sm n óm
cephalosporin. Không dùng cephalosporin cho người bệnh có tiền sử sốc phản vệ do penicilin
hoặc phản' ưng trầm trọng khảc qua trung gian globulin miên dịch IgE.
- Thận trọng: Cephalexỉn thường được dung nạp tốt ngay cả ở người bệnh dị ứng với penicilin,
tuy nhiên cũng có một sô rất ít bị dị' ưng chéo.
Giống như những khảng sinh phố rộng khác, sử dụng cephalexin dải ngảy có thế lảm phảt triển
quá mức các vi khuấn không nhạy cảm (ví dụ, Candida Enterococus, Clostridỉum dzfflcile), trong
trường hợp nây nên ngường thuốc. Đã có thông bảo viêm đại trảng mâng giả khi sử dụng các
kháng sinh phố rộng, vì vậy cần phải chú ý tới việc chấn đoán nảy ở người bệnh tiêu chảy nặng
hoặc sau khi dùng kháng sinh.
Người bị suy thận phải giảm liều khi sử dụng thuốc. Phụ nữ có thai và đang cho con bủ.
ở người bệnh dùng cephalcxin có thế có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu
bằng dung dịch “Bennedict”, dung dịch Fehling hay viên “Clinitest', nhưng với các xét nghiệm
bằng cnzym thì không ảnh hưởng. Có thông bảo ccphalcxin gây dương tính thử nghiệm Coombs.
Cephalexỉn có thể ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin bằng picrat ki m, cho kểt quả cao giả
tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ý nghĩa trong lâm sảng.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: `
- Thời kỳ mang thai: Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sâng ch a cho thấy có dấu hiệu
về độc tính cho thai nhi và gây quải thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng thuốc cho người mang thai khi
thật cần thiểt.
- Thời kỳ cho con bú: Nồng độ của thuốc trong sữa mẹ rẩt thấp. Mặc dù vậy, vẫn nên cân nhắc
việc ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian mà người mẹ dùng thuốc.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Tỉ lệ khoảng 3—6% trên toản bộ số người bệnh điểu trị
Thường gặp:Tiêu hóa như tiêu chảy, buổn nôn
Ỉt gặp: Mảu (tăng bạch cầu ưa eosin). Da (nối ban, mảy đay, ngứa). Gan (tăng transaminase gan có
phục hồi)
Hiếm gặp: Toản thân (đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mòi). Mảu (gìảm bạch cầu
trung tính, giảm tiều cầu). Tiêu hóa (Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại trả.ng giả mạc). Da (hội
chứng Stevens- Johnson, hồng ban đa dạng, hoại từ biểu bì nhiễm độc, phù Quinke). Gan (viêm
gan, vảng da ứ mật). Tiết niệu — sinh dục (ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẻ có
hồi phục).
* Ghi chú: " Thông báo cho bác s: “nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, cảc dạng tương tác khác:
Dùng cephalosphorin liều cao với các thuốc khác cũng độc với thận như aminoglycosid hay thuốc
lợi tiếu mạnh (như furosemid, acid ethacrynic vả piretanid) có thể ảnh hưởng xấu đến chức năng
thận. Cholcstyramin gắn với cephalcxin ờ ruột lảm chậm sự hấp thu cùa chứng. Probenecid lảm
tăng nông độ trong huyết thanh và tăng thời gian bản thải của ccphalcxin.
- Quả liểu- xử trí: Chủ yếu gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy, có thể gây quả mẫn thần kinh cơ và
cơn động kinh, đặc biệt 0 người suy thận.
Xử trí quá liều cần xem xét đến khả năng quá liều của nhiếu loại thuốc, sự tương tác thuốc và
dược động học bất thường của người bệnh. Không cần phải rứa dạ dảy, trừ khi đã uông cephalexin
gấp 5— 10 lần liều bình thường. Bâo vệ đường hô hẩp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và dịch
truyền. Cho uống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vảo việc rứa dạ dảy. Cần bảo vệ đường
hô hấp cùa người bệnh lủc đang rửa dạ dảy hoặc đang dùng than hoạt.
- Hạn dùng: 36 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
\ỂM W
* Lưu ý: Khi thấy nang thuốc bị am mốc, nang thuốc bị rảch, bóp méo, bột thuốc chuyến mảu,
nhăn thuốc … sô lô SX, HD mờ.. .hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi
bản hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong tờ hướng dẫn sử dụng.
- Qui cách đỏng gỏi: Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300 C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV \ ,
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM. ` /
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin xỉn hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẮNXUẮT TAI. .
CÔNG TY C. P DƯỢC PHẨM HÀ TAY
La Khê- Hà Đông- T.P Hà Nội
ĐT: 043. 3522203—351 6101 FAX. 0433. 522203
CÔNG TY CP HDƯC'C PHẨM HÀ TÂY
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng