ẵ …: ẵ %. e…. .: …a
ẵ… Ế ẵ… ..…e Ế .Ễ
ụ……o… . …. a % ỉỄ …… ỄẸ ẳẳ E…m
ÊL ...Ễ mẫu. :…
«…...n …:…1. …… Ẹ….< …zo.Ễ OzOS OzOrỵ ozẵ
u.Ể .o.Oaẫ o.ễ ozoỀ .uzoỂ zỄ» .ozễ
a….Ễ . ozẵ zuỗ .Izổ :.õ uz.oxo .Izổ ỉo
u
A
ễẵ Ễ .ẳềẳ «.…
gẵ …ẫ ..ỀảỄ ẳ…ễ
…ẩ ẳ ẵẫ ẹ.
ỂẾ Ểa …ẵỀỄ Ểầầ
ẵẵ zẵ..Ễ……
;. m… »… ủ: Ế uzẵ uỗẻ.
oẫ. ầm ă… N u. .… ….
.…ẵ… aỀẸẸẾ …2 1 m … …
..._ …ễỂaẵẳ. s……Ễ x m …. _.
...ẳm… z…x…ẳfflm …sẳ z. Ề... .Ỉr …… E 5 … .
u 9 ..ẫ 1… 3: ầo uẳ uzoỉ .ẳ to : «ổ.Ểwa m _… …
M a oễ. …ẫ ả… Ễ : .ooỀ… …õổ. … m .… .… ›
ffl n ũẩ i..ẹ ỄỀ è …ẵ . ẵ…ẳẵ .…. .… P .... c _. .. …
ấnv Ểa ỂỀẸỄe ẳ…Ễu .ỂỀ n… E . M _. …… …i… … …
m .… ễẳ z.x…..<ả…… ……ẵ R… 0 … …
H 0 .ễ Ễ ỏ: Eo uẳ …ẵả zẫ Ê :
1
N- X .Ễ zz.s. ooẳ …õồ oẫ.Ễ
H ol ?ẵ Ẻ Ềễầ ẻ .…Ễ Ễ _ằaễ ả 89. Ễ Ể c…… ẵf
ừ V ẵẽ Ểa ỄỂÊ. ẽỄằ Ển ỂỄỄỀ ẵgẳ Ể… 5 B:… Dễ a ẳ gỄ …. …2…
C 0 ……sẵ z.x…..<ỉ…ụ ẵẳ z.x…ãã…o
1I .… …
ẫa Ế 3: 13 ẵ.a …ẫẫ xẫ Eo Ễ «ã oễ. ….ẫẻ.
.Un .W
M H oz3. Ềo …ẫm . 471 micromol/l, liễu
duy trì tối đa: 250 mg, 2 lẩn trong 24 giờ. gÌ') "…
THẬN TRỌNG:
— Cephalexin thường được dung nạp __nỀ ’ i bệnh dị ứng với Penicilin, tuy
- Nhiễm khuẩn răng. / |“.ị" H i
/\
— Giống như những kháng sinh phố rộng kh , dụng Cephalexỉn dăi ngăy có thể lảm
phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm (ví dụ Candida, Enterococcus, Clostridium
difficile), trong trường hợp nây nên ngừng thuốc. Đã có thông báo viêm đại trăng măng giả khi sử
dụng cãc kháng sinh phố rộng, vì vậy cẩn phăi chú ý tới việc chẩn đoán bệnh nây ở người bệnh
tiêu chây nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh.
— Giống như với những kháng sinh được đăo thải chủ yếu qua thận, khi thận suy, phải
giãm liều Cephalexỉn cho thích hợp. Thực nghiệm trên labo và kinh nghiệm lâm sảng không có
bằng chứng gây quái thai, tuy nhiên nên thận trọng khi dùng trong những tháng đẩu cũa thai kì
như đối với mọi loại thuốc khác.
—Ở người bệnh dùng Cephalexỉn có thể có phân ứng dương tính giả khi xét nghiệm
glucose niệu bầng dung dịch “Benedict”, dung dịch “Fehling” hay viên “Clinitest”, nhưng với
các xét nghiệm bằng enzym thì không bị ảnh hưởng.
- Có thông báo Cephalexỉn gây dương tĩnh thử nghiệm Coombs.
- Cephalexỉn có thể ãnh hướng đến việc định lượng creatinin bằng picrat kiềm, cho kết
quả cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ý nghĩa trong lâm săng.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
* Phụ nữ có thai: N gh1en cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sâng chưa cho thây có dâu
hiệu về độc tính cho thai vả gây quãi thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng Cephalexỉn cho người mang
thai khi thật cẩn.
* Cho con bú: Nổng độ Cephalexỉn trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dẩn vậy, vẫn nên cân nhắc
việc ngừng cho con bú nhât thời trong thời gian mả người mẹ dùng Cephalexỉn.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
- Dùng Cephalosporin liều cao cùng với các thuốc khác cũng độc với thận, như
aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh (ví dụ furosemid, acid ethacrynic vả piretanid) có thể ãnh
hưởng xâu tới chức năng thận. Kinh nghiệm lâm sảng cho thấy không có vân đề gì với Cephalexỉn
ở mức liểu đã khuyên cáo.
có thể ĩt quan trọng. Probenecid lâm tăng nổng độ trong huyêt thanh vã tăng thời gian
cefalexin. Tuy nhiên, thường không cẩn phâi quan tâm gì đặc biệt. Tương tác nả " "
thác để điều trị bệnh lậu.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC :
Chưa có tăi liệu ghi nhận. ’ ,
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
— Thường gặp: Tiêu chãy, buồn nôn.
- Ít gặp: Tăng bạch cẩu ưa eosin, nổi ban, mảy đay, ngứa, tăng transaminase gan có hồi
phục.
- Hiếm gặp: Đau đẩu, chóng mặt, phản pfỉã_tụvệ mệt mỏi, giảm bạch cẩu trung tính,
giảm tiểu cẩu, rối loạn tiêu hoá, đau bụng, vi ạurảng gỈằỵgn ạc, hội chứng Stevens — J ohnson
hồng ban đa dạng, hoại từ biểu bì nhiễm đ apỆũ Quinók.ẹ, _ĨĨm gan, văng da ức mật, ngứa bộ
phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ hỗi phục, ,J
“ Thông báo cho bác sĩ những tác dự ….
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU. OỆH ,
- Sau quá liều câp tính, phẩn lớn chỉ gây bu ,nôn và tiêu chây, tuy nhiên có thể gây
quá mẫn thấn kinh cơ và cơn động kinh, đặc biệt ở người bệnh bị suy thận. Xử trí quá liều cẩn xem
xét đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường
cũa người bệnh.
- Không cẩn phãi rứa dạ dây, trừ khi đã uống Cephalexỉn gấp 5 — 10 lẩn liều bình thường.
- Lọc máu có thể giúp đăo thâi thuốc khỏi máu, nhưng thường không cẩn.
- Bão vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khỉ và truyền dịch. Cho uống than hoạt
nhiều lẩn thay thế hoặc thêm văo việc rửa dạ dăy. Cẩn bâo vệ đường hô hấp cũa người bệnh lúc
đang rửa dạ dăy hoặc đang dũng than hoạt.
BẢO QUẢN.
Bâo quãn thuốc ở nhiệt độ 15— 300 C, nơi khô mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngây săn xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Đóng trong ví , hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong
thùng carton.
,/
JIA
wpng m n gặp phải khi sử dụng thuôc
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến thẩy thuốc.
Thuốc SX theo : TCCS.
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH HẨI
322 - Lý Vãn Lâm - Pl — TP. Cà Mau — Tĩnh Cà Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX .- 0780 3832676
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng