. .ìI . ` _~..`_ _ `_Ữ ị'f ') ịl`v ỸỌ/ _ ẹ `. _' ủ
#… . . .:ỵ -. 4 S ZÍ 'ẹÍạf 2
x _ A , DBC: Viên nang-2mặt nhôm
cỏ PHẵỊỆ'ỀỄẶỊ PHẨM MAU NHAN HỌP THUỐC Mău: x…… dương-vâng
CỦU LONG CEPHALEXIN 500 Mã số: 01. DCL-TĐK-GYLI
……… HỘP 10 vì x 10 VIÊN NANG CỨNG TPVL: 06 … 01 … zous
…… — BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ ]PI`IE DUYỄẺĨR uócaAnmeomm
w ẹ…ẫ EPHALEXIN soo
W"`ỉ
fặ~ ;; . .
,jẤỷ/cCgae-g _fị
“E“ | co P… ạ
* DLỊỢC PH. Ru
hố v
ư, \C—ƯU LG 18
\`vf . . ẹ~
fw .f \
"\ạẵtom J "`
N+ãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhẩt
CMP…\NHO
() VPC
PHARIÀÌ[ .\'CỤ
CEPHALEXIN ịr _…
nopmvínowèuwecúne
ỉ CEPHALEXIN son
uoc 03H1 we oọmu }]
mun núm
Cephalexin monohydrat tương ứng vơi
Cephalexin khan….. soo mo
Tá dược víu du 1 vĩen
mmnou:
Cephalexin mnohydrate equivalent to
Cephaluin anhydrous soc mo
EtdoieMs qu 1 cale
ml umn. cníuu cul mun. cAcu núm VA
u€u mm. mu mm mc nm. … nm
mm … uuũn. mun m tuuđc. dc
mom nu mác:
Im ưMn dưđluuMc.
INDICAYIMS. omtmumcum. DNÃGE ủ
AOMIMSTRAYKH. PRECAƯÍIUIS. LIIDESIRAILE
EFFECTS. WTERACTIONS. OleR INR'NMWS:
mmmm.
som. …
Mu cMn :» mo: 1013
m. m…. …...…...…… ………..…
Andysb spodMlim: Manulm'a
IẤO nuAn: … m n…. nnm oo m mfc
smmemmmơ.aơnlmmưù
mnh nm sáng wma! Im lim.
ĐỈnlínừrMcm. hqululnuhlủWnn
DockỹMudntãlơulươcklìlíđư IoưmmuHohnulu
VPC
mmmsxco
CONG TV có mẤu owc mẨucửumuc
Isom un mm;sw.vrmw-wau…
cwzoucmmwuuummumum
lSO-lWS.-Wudẩ-thtmeũlyđỉưnm
DS. Lưu Quế Minh
TP. Vĩnh Long, ngảy lb thảng 01 năm 2016
C .. N T x .. … DBC: Viên nang-2mặt nhôm
CỔ PHẦIẹ DẫỜể PHẨM MAU NHAN CHAI THUỐC Mà… Xanh dương—vầng
CỬU LỐNG CEPHALEXIN 500 Mã số: QL DCL—TĐK-GYLI
……… CHAI zoo VIÊN NANG CỨNG TPVL: 06 - 01 - 2016
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhẩt
R THUỐC BÁN THEO ĐON GMP-WHO
CEPHALEXIN son
%“ F’
Jf .…ỵãs...
THÀNH PHẤN:
Cephalexỉn monohydrat tương ứng với
Cephalexỉn khan ..................... 500 mg
Tá dươc vừa dù ......................... 1 vỉẽn
ẵĩĐINH, CHỐNG CHỈ ĐINH. CẨCH DÙNG VÀ
uỂu oùue. mặn mom Lúc DÙNG. riu: oune /l/ '
KHỦNG mous iauù'N mơue m: muốn các […
THỆ'ỂG nu mâc: … … mu dn sửdụu mm. |: .. -'ỉ r_ ;3'
ẫm< ...................................... Ễ{ z.qu<
Tieu chuẩn áp dung: TCCS
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN
BẤO QUẦN: Nơi khô mát. nhìệt dộ dứíì 3ƯJC
trảnh ánh sắng
Để xa tẩm tay tr_ả em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưđc khi dùng
CÔNG TY cỗ PHẨN DƯỢC PHẨM cửu LONG
150 dường 14/9 Phường 5 TP. Vỉnh Long- Việt Nam
CHAI zoo VIẺN NANG CỬNG
TP. Vĩnh Long, ngảy M tháng ox năm 2016
Cơ Sở Xin Đăng Ký
GIÁM ĐỐC
f/"ẹĩu °_²ỄỂ° \
«› A`N
Ở
\
\
~ £g —. ’-
DBC: Viên nang-2mặt nhôm
CÔN TY = ~ …, '
cỏ PHẦN DỄơc PHẨM MAU NHAN VI THUỐC Mău: x… dương-văng
CỦU LÒNG CEPHALEXIN 500 Mã sơ: QI. DCL-TĐK-GYLI
.….WH vi 10 VIÊN NANG CƯNG TPVL: 06 - 01 - 2016
Nhãn trung gian
Mặt Trước
ị R
0
' Cephalexm 500
Mặt sou
CỄễẺỉfflffllexinẵổỗ CỄỄIẮaIexinỂDỄ ẾễfiẫẫexinỂổõ CỄỄỄỂIexIn 5ỔỔ
R…nnvtum mt um R…x—unu oưwm
Cephalexin 500 cn cv m……ơm muc Cephalexin 500
C…mggg mmmmfxco lỉOùftịm~Mịẵ~W-VIMWỊ WWMỀỄ
R…n-«nn oavwm R…u… … m um R…n.…… wma ……………… mvwm .
Gephalexỉn 500 Cephalexỉn 500 Cephalexỉn 500 Cephalexỉn 500
……mam C……wmmam Caưmmmơmwwgủ ……mavũ
_IAÍKÌÀ— __> _n Ặw WCFMAIIMIICD VKI'HARIMLÌCO Wf'l IM
TP. Vinh Long, ngảy lL. thảng°L năm 2016
Cơ Sở Xin Đăng Ký
(
\
u
\
CÔNG TY DBC: Viên nang—2mặtnhôm
c’ỏ PHẦN DƯỢC PHẨM TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC Măuz Xanh dương—vâng
o CEPHALEXIN 500 Mã Số! QL DCIJTĐK-GYLI
CỆJỔIẢOẸ_G TPVL: 06 - 01 - 2016
RxThuđc báu «… … TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG THUỐC GMP-WHO
CEPHALEXIN 500
ViEn nang cửng
THÀNH PHẨM:
Cephalexỉn monohydrat tương ứng với Cephalexỉn khan ..................... 500 mg
Tá dược vừa dù ............................................................................... 1 vien
(Tá dược gõm: Sodium siarch giycoiat. Silicon dioxyd, Magnesỉ stearat. Tale)
DẠNG aÀo cnẾ: Vien nang cứng.
OUY CÁCH ĐÚNG Gói: Chai 200 viên nang cứng (kèm iờ hưởng dãn sử dung thuốc).
H0p 10 vi x 10 vien nang cửng (kèm từ hướng dẫn sử dung thuốc).
cHi mua:
Cephalexỉn dươc chi dinh trong diêu tri các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhay cảm. nhưng khóng chi dinh diẽutri các nhiễm khuẩn nặng.
Nhiễm khuẩn dường h6 hẩp: we… phè’ quản ca’p va mạn tinh vả giãn phế quán nhiễm khuẩn.
Nhiễm khuẩn tai. mũi. hong: Viêm tai giũa. viêm xương chũm. viem xoang. viêm amidan h0'c vả viêm hong.
Viêm dường tiết niệu: Wèm bảng quang vả viêm tuyến tiẽn liệt.
Nhiễm khuẩn sán về phụ khoa.
Nhiẽm khuẩn da. mo mém vả xương.
Nhiễm khuẩn răng.
Diêu trị dự phòng thay penicilin cho người bệnh mác bệnh tim phái diéu trị rảng.
Ghichú: Nèn tiến hảnh nuoi cấy vả thử nghiệm tính nhay cảm cùa vi khuẩn trước vả irong khi diẽu tri. Cẩn dánh ọiá chửc năng thận khi có chi dinh.
cỉxcn DÙNG VÀ uẽu DÙNG:
Trẻ em tren 15 tuổi vả naưở/ Iơn:
Liêu thường dùng cho ngưòi idn. uống 500 mg. cách 6 giờ/1 iãn. tùy theo mửc do nhiễm khuẩn. Liẽu có thể Iẻn tới 4 glngây. Nhưng khi cân Iiéu cao hon. cãn cân nhác dùng
m0t cephalosporin tiem.
Lưuý:Thời gian diẽutri nen kéo dâi it nhất từ? dến 10 ngây, nhưng trong các nhiễm khuẩn dường niệu phức iạp. tái phát, man tinh nén diẽu tri 2 tuấn (ig/lán. ngây uống 2
Iãn). Cho dến nay. cephalexin chưa thẩy có 600 iính vói ihận. Tuy nhiên. cũng như dối vủi nhũng kháng sinh đảo thái chủ yếu qua thận. có thể có tich tu ihuốc irong odthể
khi chức năng ihặn giăm dưới m0t nữa mức binh thường. Do dỏ. nèn giảm liéu tối da khuyến cáo (nghĩa lai 6 g/ngảy cho người iớn. 4 g/ngảy cho trẻ em) cho phù hợp với
nhũng bệnh nảy. Ờngười cao tuổi. cãn dánh oiá mửc dộ suythặn.
Diêu chinh liêu khi có suy thặn: Nếu do ihanh thải creatinin (TTC) 50 mI/phủt, creatinin huyết thanh (CHT) 132 micromon. iiẻu duy trifgffl
Qlờ. _ .—" 'fj
Nếu TTO lả 49 - 20 mi/phủt. CHT: 133 - 295 micromol/iit, LDTTD: 1 Q. 3 iấn trong 24 giờ ,
Nếu TTC iá 19 - 10 mVphủt. CHT: 296 - 470 micrornolliit. LDTTE): 500 mg. 3 lãn trong 24 giờ; nếu TTO 10 mllphủt.
Huặc lheo sự hướng dẩn cũa !th ihuđ'c.
g. 4ián mm 24
Ja*L
x²\.Ĩ
CHỐNG cni mun:
Mẫn cãm vởi bất kỳ thảnh phản nâo của thuốc .
Cephalexỉn không dùng cho người bệnh có tiên sử dị ứng vởi kháng sinh nhóm cephalosọorin
Khơng dùng cephalosporin cho người benh có tiên sử sốc phản vè do penicilin hoặc phản ứng trấm lrong khác qua trung gian globulin mu ' . CU C TRƯÒNc
B
THẬN mouc KHI nuue muủ’c: P.TRUỐNG PHÒNG
Cephalexỉn thường dưoc dung nap iốt ngay cả ở người bệnh dị ứng vởi penicilin. iuy nhiên cũng có một số rất it bi di ửng chéo. ~
Giống như những kháng sình phố rộng khác. sử dung cephalexin dăi ngảy có thể iảm phát triển quá mửc các vi khuẩn khỏng nhạy cảm (@ Wcẹẵ
Glosiridium difficile). trong trường hợp nảy nen ngừng thuõc. Dã có thông báo viem dại trảng mảng giả khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng. ẩĨ: n ph ichủ ỷ túi vie
chẩn doán bệnh nầy ở người bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh.
Giống nhưvới nhũng kháng sinh dược dão thâi chủ yếu qua thận. khi thận sưy. phải giảm liéu cephaiexin cho thich hơp. Thưc nghiệm 1an iabo vả kinh nghiệm lâm sảng`.
kh0ng có bảng chứng gay quái ihai. tưy nhìèn nen thận trọng khi dùng trong những iháng dáu cùa thai ki như difi vdi moi ioai thuốc khác. ` '
Ở người benh dũng cephalexin có thể có phán ửng dương tinh giả khi xét nghiệm glucose niệu bầng dung dich 'Benedici'. dung dich 'Fehling' hay vien 'Clinitest'. nhưng với Ĩ
các xét nghiệm bằng enzym thì khóng bị ảnh hưởng. 0
Có ihông báo cephalexin gáy dương iinh thử nghiệm Coombs.
Cephaiexin có thể ảnh hường dến viec dinh iượng creatìnin bầng picrat kiêm. cho kết quả cao giá tao. iuy nhiên mức tăng dường nhưkhông có ý nghĩa trong iâm sâng.
rliởl kỳ mang Ihal: Nghiên cứu thưc nghiệm vả kinh nghiệm lâm sáng chưa cho thẩy có dấu hỉệu vẻ doc tính cho thai vả gảy quái thai. Tuy nhỉẻn chi nen dùng cephalexin
cho người mang ihaỉ khi ihật cẩn.
Thời kỳ cho con M.Ndng do cephalexin trong sữa mẹ rất thẩp. Mặc dù vậy, vãn nen cân nhác viec ngửng cho con bú nhất thời irong thời gían mả người mẹ dùng
cephalexin.
Người Iálxe vả vận hảnh mảy múc:thận trong khi dùng cho dơi tượng năy vi có thể gặp tác dung phụ (hiếm gặp) trẽn ihân kinh trung ưung nhưdau dảu. chỏng mặt
rươue nic muđc:
Dùng cephaiosporin liêu cao cùng với các thuốc khác cũng doc vởi than. như aminoglycosid hay thước iơi tiểu manh (ví dụ iurosemìd. acid ethacrynic vả piretanid) oó thể
ãnh hưởng xẩu tởi chức năng ihan. Kinh nghiệm iám sảng cho ihẩy không có vấn dẽ gì với cephalexin ở mức liêu dã khưyến cáo.
Đã có nhũng thông báo lẻ tẻ vé cephalexin Iảm giám tác dụng cũa oestmgen trong thuốc uđng tránh thụ thai.
Cholestyramin gán vdi cephalexỉn ở ruột lảm chậm sư hẩp thu của chủng. Tmng tác nây có thể it quan trọng.
Probenecid Iảm tăng nóng do trong huyết ihanh~vâ tãng ihời gian bán ihăi cũa cephalexin.
Cephalexỉn có thể lâm tăng tác dung cũa Metiormỉn. gảy test dương tinh gìă glucose trong nưủc iiểu .
#
nic ouue KHONG mom muốn iuon):
11ie phân ửng khờng mong muơn khoảng 3 - 6% trẽn toản bộ số người bệnh diđu tri.
Thương gặp. ADR ›1/100
Tieu hóa: `ũêu chăy. buôn nôn.
Ỉi gãp, 1/1000 < ADR < 1/100
Máu: Tăng bach cẩu & eosin.
Da: Nđi ban. mảy day. ngứa.
Gan: Tăng iransaminase gan có hỏi phục.
Hiếm gãp, ADR <1/1000
Toản than: Dau dáu. chóng mặt. phản ửng phân ve. mệt mòỉ.
Máu: Gìảm bach cãu trung iinh. giã… tiểu cáu.
Tiẻu hóa: Rời ioan tiêu hóa. dau bưng. vỉâm dai trâng giá mac.
Dat Hoi chứng Stevens - Johnson, hỏng ban da dang. hoai từ biểu bì nhiẽm dôi: (hời chứng Lyell). phù Quincke.
Gan: W!m gan. vầng da ứ mặt.
Tiết niệu — sinh duc: Ngứa hộ phận sinh duc. viêm am dao. vièm ihận kẻ có hói phuc.
Đã có thông báo vẽ những triệu chứng ihán kinh trung ường nhưchóng mặt. lẫn. kich dộng vả áo giác. nhưng chưahoản toăn chứng minh dược mối iiên quan với cephalexỉn.
HƯỚNG nẢn cAcu xử mi non:
Ngừng cephaiexin. Nếu dị ứng hoặc quá mẫn nghiêm trọng. cán tiến hảnh diẽu trí hỗ trợ (dảm băo thòng khi vá sử dụng epỉnephrin. oxygen. tiêm steroid tĩnh mach). .
Nếu viêm dai iráng có mâng giá thể nhe ihường chi cân ngừng ihuốc. các tniờng hợp thể vũa vả nặng. cán iưu ý cho dùng các dich vả chẩi dign giãi. bổ sung pmtein vả diêu !
trị kháng sinh có tác dung díẽu trị viêm dai trảng do 6. ơifficrle.
DƯỢC LỰC HOC:
Cephalexỉn lả kháng sinh nhóm cephaiosporin thè'hè 1. Cephaiexin lả kháng sinh uống, có phổ kháng khuẩn nhưcảc cephaiosporin thẩhẽ 1 .
Cephalexỉn bẽn vũng vời penicilinase của Staphylococcus. do dó có tác dụng vỏi cả các chùng Staphy/ococcus aureus tiết penicilinase kháng penicilin (hay ampicillin).
Cephalexỉn có tác dung in vitro irẻn các vi khuẩn sau1 Streptococcus beta tan mảu; Staphylococcus. góm các chũng tiết coagulase (+). coagulase (~) vả penicilinase;
Streptococcus pneumoniae; mot số Escherichia coli; Proteus mirabilis, một số K/ebsiella spp. BranhameI/a catarrhalis; Shigella. Haemophi/us influenzae thưing giãm _
nhay cảm. '
Cephalexỉn cũng có iác dung trẽn da số các E. coli kháng ampicillin.
Háu hất các chũng Entemcoccus (Streptococcus Iaecalis) vả một it chủng Staphylococcus kháng cephalexin. Proteus indol dương tinh. mời số Enierohacter spp.
Pseudomonas aeruqínosa, Bacteroides spp. cũng thẩy có kháng thườ'c. Khi thử nghiệm in vitm. S!aphylococcus bỉểu io khả năng kháng chéo giũa cephaiexỉn vả các kháng
sinh ioai methicilin.
Theo số iiệu (ASTS) 1997. cephaiexin có tác dụng vời Staphylococcus aureus, Salmonella. E. coli có ti lè kháng cephalexin khoáng 50%; Proteus có ti le kháng khoãng
25%; Enterobactercó ti lè kháng khoảng 23%; Pseudomonas aeruginosa có tỉ lệ kháng khoáng 20%.
oươc ĐờNG Hoc:
Cephalexỉn háu như dược hẩp ihu hoản ioản ờ dường tiêu hóa vả dạt nóng do dinh trong huyết tương váo khoảng 9 về 18 microgam/ml sau một giờ vời liêu uống tường ửng
250 vả 500 mg; iiéu gấp d0i dạt nóng dộ dinh gấp dôi. Uống cephalexin cùng vời thức an có ihể lâm chậm khả năng hấp thư nhưng tỏng iượng ihuđc hẩp thu không thay d6i.
Có tới 15% liêu cephalexin gán kểt với protein huyết tường Thời gian bán ihái trong huyết iương ở người Iờn có chức nảng ihận binh thường lá 0.5 — 1.2 giờ. nhưng (1 trẻ sơ
sinh dải hon (5 gỉờ)’; vả tăng khi chửc năng thặn suy giãm. Cephalexỉn phản bố rộng khán cơthể, nhưng Iưong trong dich não tùy khờng dáng kể. Cephalexỉn qua dươc nhau
ihai vả bãi tiểi vảo sữa mẹ vời nông dộ thấp. Cephalexỉn khờng bị chuyến hóa. Thể tich phân bố của cephalexin lả 18 iit/1 .78 m² diện tich cothể. Khoảng 80% Iiẽư dùng ihãi
irử ra nước tíểu ở dạng khờng dõi trong 6 giờ đảu qua Ioc cẩu thặn vã bải tiết ở ống thận; vởi liêu 500 mg cephalexin, nông dộ trong nước tiểu cao hơn 1 mglml. Probenecid
lảm chậm bời tiết cephalexin irong nườc tiểu. Có thể tim thấy cephalexin ở nõng dộ có tác dung trị liệu trong mật vả một it cephalexin có ihể thải trừ qua dường nảy. /
Cephalexỉn dươc dảo ihảỉ qua ioc máu vả ihẩm phản máng bụng (20% ~ 50%).
uuA LIỄU vA cảcu xử m|:
Triệu chúng:
Sau quá iiêu cấp tinh. phán iờn chi gáy hu6n nôn. nỏn vả tieu cháy. tuy nhien có thể gây quá mẫn thấn kinh cdvả cơn dong kinh. dặc biệtờ người hệnh bị suy thận.
Cách xù tri:
Xữtri quá liêu cản xem xét dến khả năng quá Iiẻu của nhiêu ioai thuốc. sưtương iác thuốc vả dược dờng hoc bâ't thường cũa người benh.
Khóng cãn phăi rửa da dây. trừ khi dã uống cephaiexin gấp 5 - 10 ián Iiéu binh thường.
Loc máu có ihđ giúp dảo thải thước khỏi máu. nhưng thường khờng cán.
Bảo vệ dường ho hẩp của người bệnh. hỗ trợ thỏng khlvả truyén dịch. Cho uống than hoat nhiêu lán ihay thế hoặc thèm vâo viec rửa da dảy. Cán bảo vờ đường m hẩp của
người bệnh lủc dang rửa da dá_y hoặc dang dùng lhan hoat.
aAo nuÀn: Nơi khó mát. nhiệtdờ m sơc. iránh ánh sáng.
Đílhuơ'c xa lỉm raylrỏ em.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
TIỀU cnuẤu ẤP ouue: Tiêu chuẩn cơsờ
aoc KỸ HƯỞNG nẢu mưdc x… DÙNG
mu6c NAY cni oùns THEO mm của … SỸ
nẽu cẨn THÊM mõuc nu. x… HỎI Ý KIỂM của BÁC SỸ
mũuc Mo cuu mic SỸ NHỮNG uic nuue KHỎNG MONG MUỐN GẶP PHiư KHI sử nuns THUỐC
vpc còue TY cỏ PHÂN DƯỢC PHÂM cửu LONG
PHARIMEXCO 150 dường 1419 - Phường 5 - Thảnh Phố Vĩnh Long
TP. Vĩnh Long, ngảy 11. tháng ơi…năm 2016
Cơ Sở Xín Đăng Ký
. O. _
. . g.“.JỔ/7z/Í
\\ “ỞsiLưu Quế Minh
."
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng