ẤỹẮíéìeg
ĐÃ P DUYỆT
...~ẳ.Jèảíả
BỘYTẾ
CỤCQUẤNLÝDUỤC
Lh
1…
Số lô SX, HD được in chì
MẦU HỘP
1OVỈX10VIÊN NANG
BEPIIAI.EXIN 250m!
Cephdexm
(MơợngCephalaủt ưưdiyứãt)
Tả W° ……——:~Vl 1@!M
SÊK:
rmmủ.ommw
® … GMP — WMO
@ Prascription only
10 blisters of 10 mpsulee
Eađtmpsưemnta's:
Ceptnlexinnơuizydtale
eqivaledblãũquiduin.
GMP - WHO
***1
: miẻmkhuẳnnhẹdocácvikhuẩn ỉ
_ ,khờngcỉmghmgcảcnhiẻm khuẩn 1
. huấnđườnghỏhấsz\ẻm phéquản oẩp
: lith.ỏn phunản nhỉễm khuẩn.
Nhiẽm mả… tai. mũi. họng: Vìèm tai g'ữa, viêm
xương ohũm. vièm xoang. viêm amiđan hóc vò !
vièmhọng
Voèm đtbng tiết niệu: Viêm bèng quang, viêm
my6miénliẹt.Đưuirịcit_tphòngn…èmkhuãn`
dườngriệutảlptút .
Nhiếmktmẵnsảnvảplrụkhoa.
Nhũmkhuẩnda.mònủnvảxương
BệnhẸu(khipedeilhldtbngphùhgij.
Nhiồmkhuẩmủg.
Đlẻuừịdựphòngthaypenicitinchongtkìimắc i
bệnht'lnphẩỉdiéuưịráng .
cẮcu DÙNG ~ uéu DÙNG:
Ngũlửi:i-2viènllátì,ĩi-4lárưngảy.
Trèem:ZS-5NWtffly.dúa Iâm3-4
támgảy.uéutaơaaglngáỵ
CJchdừlg:Uủgxabũuãm
chndnllựnílmlemz
9TrblMTùlg-OJHBỔTMtg-HảNội-Vu'ọlet
SJnxuđlai:
mv.xcumwwmuwnauựvsẹnm
ĐTJ(MJ.2OƯẢY2G
cuóne cui agun. TÁC uụuc_ KHÒNG
uouG uuõu. TƯONG TÁC muôc. THẬN
TRỌNG VÀ cÁcmờuenu KHÁC:
Xin đọc ừong tờ hưởng dẩn sữdụng thuốc bên
ừonghộp.
mủchcưmmsưxtmcmucsl
N6ucẻníhélnMìgủx'mhỏiMnỷkiẩncnủbácsỹ
Mdừgquá Mhạnghi …hụp.
aAocuÀu:
Na“ khô. nhiệtđộdưũ 30°C, ưứth ánh sảng.
ĐỂ XA TẮM TAY CỦA TRẺ EM
aọcxỷ…cniusimmlôcnmùue ,
NSX .
SốlõSX:
HD
lẫì. Ề..c " .. * ẨĩJ
MẨU TỜ HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC
@ muốanumzooou
ĐỂ muò'c XA TẤM TAY CỦA TRẺ su
oọc Kýnuứac DÁN sửch muơc muÚc KHI DONG
mu6c NÀY cưnùno meo oon cún aAc s!
uẽucÁn m£u mỏm nnnunótýnfflc…sácsí
CEPHALEXIN 250mg
TRÌNH BẨY: Hộp 10 vĩ x 10 vỉẻn nang
CỎNG THỬC:
r Ế ' ~ . ?50mg
(dvỡì dạng Cephalexin monohydrat)
Tủ dược (Tinh bột dn. Magnui sicarat. Tale) ............ vđ 1 viên
cAc ĐẶC TỈNH 'rAc DỤNG:
ca.- aạ: mm dwt: lu: học:
Cephalexin lờ một kháng sỉnh họ Cephalospotin oó tảc qmg trùn nhởẽu Ioại vi khuấn Gfam (+) vè Gram (~).
Cephnlexin bẻn vũng vũ tảc động của penidIinase do đó tác dụng trOn các diủng Staphyiocoocus khbng
oòn nhạy cám với penicilin. Cophulexin onng có hoạt tính ừủn đi s6các E. Colỉ đả khúng vd Ampicilin.
ca: ac tlnh dm dộng học:
~ Hãp thu: Cephalexin hău nhưđuực hầp thu hoản toản ngay cả khi có sựhiện diện cùa mm: ăn
~ Phản bố: Cephalexin phán bố rộng ừong ou thằ, nhưng văo dịch não tủy một lượng khóng dáng kể. Qua
được hâng rio nhau thai. Một Ian nhỏ thuốc oũn được tim thẩy tmng sữa mẹ.
- Chuyển hóa: Cephalexin hâu như khỏng bị chu hỏa.
~ Thải tn`c Thời gian bản thải khoảng 1 gìờ. Thii ừửchủ yểu qua thận (khoing 8096). một phân nhỏ thải trừ
qua mật
cui mun:
Điếu tri các nhiăm khuẩn nhẹ do các vi khuấn nhạy eèm. khỏng dùng trong các nhilm kh uẩn nặng.
Nhiễm khuẩn đuờng hò hẩp: Vìủm ph6 quin clp vờ măn th. giìn phế quản nhỉẽm khuẩn.
Nhiễm khuấn tai. mũi, họng: Viêm tai ơữe, vibm xương điũm, viùm xoang. vièm amiđan hốc và viêm họng.
Viêm đường tiết nìặu: Viêm băng quang. viẻm tuyến tiên Iỉệt. Điểu ưị dựphờng nhiễm khuẩn đường niệu tái
phát
Nhiễm khuẩn sán vả ph khoa.
Nhiẻm khuẩn da. mò mắm vả xương.
Bệnh lậu (khi penicillln khỏng phù họp).
Nhiẽm khuấn rang.
Điếu trị dựphòng thay penidllin cho nguời mấc bộnh lim phải diéu tnj răng.
cAcu DÙNG . uỄu DÙNG:
Người lớn: 1 - 2 viènllấn, 3 ~ 4 lẳn/ngèy.
Trẻ em: 25 ~ 50mg/kglngảy. chia lám 3 — 4 Ián/ngáy. Uẽu [& da 4glngáy.
Cdclt dùng: Uống xa bỉm ờn.
cnốno cuỉouvu:
~ Mẳn cảm với cóc Cophalosporin.
- Dị ửng với Penỉcilln
~ Trẻ sơ sình dưđ 1 máng tuổi.
'rươue TẢC muõc KHẢO:
Thận họng khi phối hợp vũ cảc khủng ainh khảc độc vũ thặn. đỊc biệt nhóm Aminosid. thuốc lợi tiếu như
Furosemid, add etaorynic.
THẶN TRỌNG:
sn dụng oefaiexin dâa' ngáy 06 thể lảm pháttriển quá mức củc vi khuẩn khóng nhạy cẻm. trong trưởng hỌp
nèy nen dừng thuốc.
Người suthẸn tránh dùng Iiẻu oan.
TẢC oụ ne mờue MONG uu6u:
Tỷ IQ phản ớng khòng mong muốn khoảng 3% - 6% tren bân bộ số ngưởi d'Ảu trị.
Thuờng gẹp.ADR> 1/100
Tlèu hóa: Tlòu cháy. buôn nỏn.
ngạp. moon
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng